Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông

Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông

A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .

Câu 1 : Tích của và là :

 A B C D

Câu 2 : Trong các số : 978,34 ; 427,19; 495,61; 837,93 số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là :

 A 978,34 B 427,19 C 495,61 D 837,93

Câu 3 : 3 tấn 9 tạ chuyển đổi ra ki-lô-gam có kết quả là :

 A 3,9 kg B 39 kg C 390 kg D 3900 kg

Câu 4 : Kết quả của phép chia 11178 : 54 là :

 A 27 B 2070 C 207 D 270

Câu 5 : 19 m2 5 dm2 = . m2 số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :

 A 19 B 19 C 19 D 19

Câu 6 : Trung bình cộng của 112, 278 và 300 là :

 A 230 B 345 C 690 D 2070

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Bình Hoà Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .....................................................................
Năm học : 2 013-2 014
Lớp 5 : ........................
Môn TOÁN
Họ và tên : .........................................................................................
Ngày thi : 23/10/2013
Thời gian : 40 phút
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .
Câu 1 : Tích của và là :
	A	B	C	D	
Câu 2 : Trong các số : 978,34 ; 427,19; 495,61; 837,93 số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là : 
	A	978,34	B	427,19	C	495,61	D	837,93
Câu 3 : 3 tấn 9 tạ chuyển đổi ra ki-lô-gam có kết quả là :
	A	3,9 kg	B	39 kg	C	390 kg	D	3900 kg
Câu 4 : Kết quả của phép chia 11178 : 54 là :
	A	27 	B	2070 	C	207	D	270 
Câu 5 : 19 m2 5 dm2 = . m2 số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là : 
	A	19	B	19	C	19	D	19
Câu 6 : Trung bình cộng của 112, 278 và 300 là :
	A	230	B	345 	C	690	D	2070
A. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 7 : Thực hiện các phép tính : 
	a) - = .	b) : 2 = ..
Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức :
	a) 3499 + 1104 : 23 – 100 = ..
	b) 2392 + 14168 : 46 = ..
Câu 9 : Tìm X
	a) X – 345 = 1235 	b) X x 28 = 312 x 14 
	 	 .
	 	 .
	 	 .
	 .
Câu 10 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218 m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích khu đất.
Bài làm
Trường TH Bình Hòa Đông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
Lớp : Năm
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Khoanh tròn 
A
B
D
C
B
A
Điểm 
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
A. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 7 : Thực hiện các phép tính : ( Mỗi bài thực hiện đúng đạt 0,5 điểm )
	a) - = - = 	b) : 2 = = 
	( Nếu học sinh không thực hiện phân số bằng nhau mà ghi kết quả đúng trừ phân nữa số điểm )
Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức : ( Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm )
	a) 3499 + 1104 : 23 – 100 = 3499 + 48 – 100 = 3547 – 100 = 3447 
	b) 2392 + 14168 : 46 = 2392 + 308 = 2700
( Nếu học sinh cộng ngoài nháp ghi kết quả vào đúng vẫn tính điểm ) 
Câu 9 : Tìm X ( Mỗi bài tìm đúng đạt 0,5 điểm )
	a) X – 345 = 1235 	b) X x 28 = 312 x 14 
	 X = 1235 + 345 	 X x 28 = 4368
	 X = 1580	 X = 4368 : 28 
	 X = 156
Câu 10 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218 m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích khu đất.
Bài làm
Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật ( 0,25 điểm )
218 : 2 = 109 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chiều rộng khu đất( 0,25 điểm )
( 109 – 19 ) : 2 = 45 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chiều dài khu đất ( 0,25 điểm )
109 – 45 = 64 ( m ) ( 0,25 điểm )
Diện tích khu đất hình chữ nhật ( 0,25 điểm )
64 x 45 = 2880 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 2880 m2 ( 0,25 điểm )
Lưu ý : Học sinh tìm lời giải sai phép tính đúng không tính điểm cả hai
	 Học sinh tìm lời giải đúng phép tính sai tính điểm cho lời giải

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra GHKI toan 5.doc