A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .
Câu 1 : Tích của và là :
A B C D
Câu 2 : Trong các số : 978,34 ; 427,19; 495,61; 837,93 số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là :
A 978,34 B 427,19 C 495,61 D 837,93
Câu 3 : 3 tấn 9 tạ chuyển đổi ra ki-lô-gam có kết quả là :
A 3,9 kg B 39 kg C 390 kg D 3900 kg
Câu 4 : Kết quả của phép chia 11178 : 54 là :
A 27 B 2070 C 207 D 270
Câu 5 : 19 m2 5 dm2 = . m2 số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :
A 19 B 19 C 19 D 19
Câu 6 : Trung bình cộng của 112, 278 và 300 là :
A 230 B 345 C 690 D 2070
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I Điểm trường : ..................................................................... Năm học : 2 013-2 014 Lớp 5 : ........................ Môn TOÁN Họ và tên : ......................................................................................... Ngày thi : 23/10/2013 Thời gian : 40 phút Chữ ký người coi Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............. Câu 4 ............. Câu 5 ............ Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Điểm bài làm Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............. Câu 4 ............. Câu 5 ............ Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Điểm chấm lại Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à Nhận xét của người chấm bài ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Nhận xét của người chấm lại .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng . Câu 1 : Tích của và là : A B C D Câu 2 : Trong các số : 978,34 ; 427,19; 495,61; 837,93 số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là : A 978,34 B 427,19 C 495,61 D 837,93 Câu 3 : 3 tấn 9 tạ chuyển đổi ra ki-lô-gam có kết quả là : A 3,9 kg B 39 kg C 390 kg D 3900 kg Câu 4 : Kết quả của phép chia 11178 : 54 là : A 27 B 2070 C 207 D 270 Câu 5 : 19 m2 5 dm2 = . m2 số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là : A 19 B 19 C 19 D 19 Câu 6 : Trung bình cộng của 112, 278 và 300 là : A 230 B 345 C 690 D 2070 A. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 7 : Thực hiện các phép tính : a) - = . b) : 2 = .. Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức : a) 3499 + 1104 : 23 – 100 = .. b) 2392 + 14168 : 46 = .. Câu 9 : Tìm X a) X – 345 = 1235 b) X x 28 = 312 x 14 . . . . Câu 10 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218 m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích khu đất. Bài làm Trường TH Bình Hòa Đông HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN Lớp : Năm A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Khoanh tròn A B D C B A Điểm 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 A. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 7 : Thực hiện các phép tính : ( Mỗi bài thực hiện đúng đạt 0,5 điểm ) a) - = - = b) : 2 = = ( Nếu học sinh không thực hiện phân số bằng nhau mà ghi kết quả đúng trừ phân nữa số điểm ) Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức : ( Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm ) a) 3499 + 1104 : 23 – 100 = 3499 + 48 – 100 = 3547 – 100 = 3447 b) 2392 + 14168 : 46 = 2392 + 308 = 2700 ( Nếu học sinh cộng ngoài nháp ghi kết quả vào đúng vẫn tính điểm ) Câu 9 : Tìm X ( Mỗi bài tìm đúng đạt 0,5 điểm ) a) X – 345 = 1235 b) X x 28 = 312 x 14 X = 1235 + 345 X x 28 = 4368 X = 1580 X = 4368 : 28 X = 156 Câu 10 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218 m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích khu đất. Bài làm Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật ( 0,25 điểm ) 218 : 2 = 109 ( m ) ( 0,5 điểm ) Chiều rộng khu đất( 0,25 điểm ) ( 109 – 19 ) : 2 = 45 ( m ) ( 0,5 điểm ) Chiều dài khu đất ( 0,25 điểm ) 109 – 45 = 64 ( m ) ( 0,25 điểm ) Diện tích khu đất hình chữ nhật ( 0,25 điểm ) 64 x 45 = 2880 ( m2 ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 2880 m2 ( 0,25 điểm ) Lưu ý : Học sinh tìm lời giải sai phép tính đúng không tính điểm cả hai Học sinh tìm lời giải đúng phép tính sai tính điểm cho lời giải
Tài liệu đính kèm: