Kiểm tra giữa học kỳ II - Khối 5 năm học 2011 – 2012 - môn: Toán

Kiểm tra giữa học kỳ II - Khối 5 năm học 2011 – 2012 - môn: Toán

Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d

 (Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất)

Bài 1: 0,072 dm2 = . cm2 , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

 a. 0,72 b. 7,2 c. 72 d. 720

Bài 2: Một hình tam giác có chiều cao 4 m và đáy 4,8 m thì có diện tích là:

 a. 8,8 m2 b. 9,1 m2 c. 9,6 m2 d.19,2 m2

Bài 3: Hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,6 m và chiều cao 3,6 m thì có diện tích là:

 a. 17,28 m2 b. 26,26 m2 c. 34, 56 m2 d. 69,12 m2

 Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 48,75 dm2 và chiều cao 6,5 dm thì chu vi mặt đáy là:

 a. 7,5 b. 7,5 dm c. 7,5 dm2 d. 7,5 dm3

Bài 5: Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:

 a. 25 dm2 b. 80 dm2 c. 100 dm2 d. 150 dm2

Bài 6: Một cửa hàng có 4 loại vải màu xanh, đỏ, vàng và trắng.

Tỉ số phần trăm số vải mỗi loại đươc ghi trên biểu đồ. Biết

số vải màu vàng là 45 m. Vậy số mét vải cửa hàng có tất cả là:

 a. 150 m b. 255 m

 c. 300 m d. 675 m

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ II - Khối 5 năm học 2011 – 2012 - môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT MÊ LINH
TRƯỜNG TH KIM HOA B 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 5
NĂM HỌC 2011 – 2012 - MÔN: Toán 
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh
ĐỀ BÀI – BÀI LÀM
 Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d 
 (Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất)
Bài 1: 0,072 dm2 = ......... cm2 , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
 a. 0,72 b. 7,2 c. 72 d. 720
Bài 2: Một hình tam giác có chiều cao 4 m và đáy 4,8 m thì có diện tích là:
 a. 8,8 m2 b. 9,1 m2 c. 9,6 m2 d.19,2 m2
Bài 3: Hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,6 m và chiều cao 3,6 m thì có diện tích là: 
 a. 17,28 m2 b. 26,26 m2 c. 34, 56 m2 d. 69,12 m2 
 Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 48,75 dm2 và chiều cao 6,5 dm thì chu vi mặt đáy là: 
 a. 7,5 b. 7,5 dm c. 7,5 dm2 d. 7,5 dm3 
Bài 5: Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: 
 a. 25 dm2 b. 80 dm2 c. 100 dm2 d. 150 dm2
Bài 6: Một cửa hàng có 4 loại vải màu xanh, đỏ, vàng và trắng.
Tỉ số phần trăm số vải mỗi loại đươc ghi trên biểu đồ. Biết 
số vải màu vàng là 45 m. Vậy số mét vải cửa hàng có tất cả là: 
 a. 150 m b. 255 m 
 c. 300 m d. 675 m 
Phần 2: 
Bài 1: 
a. Tính (có đặt tính) 821,75 : 86,5 b. Tìm x : x : = 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c.Tính : 225,4 — ( 0,62 + 12 ) : 0,1 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:
Điền dấu > ; < ; = vào :
m3 25 dm3 ; m3 0,25 m3 ; 0,58 dm3 58 cm3 ; 3415 cm3 3,415 dm3
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Bán kính hình tròn
Chu vi hình tròn
Diện tích hình tròn
28,26 dm
Bài 4: Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật dài 8,5 dm, rộng 7 dm, cao 5,5 dm. 
a.Tính thể tích bể đó.
b. Trong bể có chứa 200 lít nước. Hỏi cần phải đổ bao nhiêu lít nước nữa mới đầy bể?
Bài làm
.......................................................................
.......................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT giua ky 2 lop 5.doc