I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 3đ )
Cu 1. Phân số nào sau đây là phân số thập phân?A. B. C. D.
Cu 2. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Cu 3. Chữ số 5 trong số 21,251 cĩ gi trị l: A. 5 B. 50 C. D.
Cu 4. 24 viết dưới dạng số thập phân là: A. 24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24, 003
Cu 5.Kết quả biểu thức l: A. B. C. D.
Cu 6. Hình chữ nhật cĩ chu vi 72m, chiều rộng bằng chiều di. Diện tích hình đó là:
A. 1280m2 B. C. 1208 m2 D. 3020 m2
KIỂM TRA TỐN LỚP 5 NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ và tên:. Lớp: 5 ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 3đ ) Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số thập phân?A. B. C. D. Câu 2. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 3. Chữ số 5 trong số 21,251 cĩ giá trị là: A. 5 B. 50 C. D. Câu 4. 24 viết dưới dạng số thập phân là: A. 24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24, 003 Câu 5.Kết quả biểu thức là: A. B. C. D. Câu 6. Hình chữ nhật cĩ chu vi 72m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình đĩ là: A. 1280m2 B. C. 1208 m2 D. 3020 m2 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a ) 3+ 2 =. b) 2 x 2=. Câu 2. Tìm số tự nhiên biết: a) 32,340 > x > 31,01 ; x =; b) 499,07 < x< 500,12 ; x= Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích thửa ruộng đĩ? b/ Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? KIỂM TRA TỐN LỚP 5 NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ và tên:. Lớp: 5 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ ) 1/ Chữ số 6 trong phần thập phân của số : 324, 561 có giá trị là : A. B. C. D. 60 2/ Số thập phân gồm có : Bảy chục , hai đơn vị và năm phần trăm viết là : A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05 3/ Viết dưới dạng số thập phân ta được : A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201 4/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là : A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21 5/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là : A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400 6/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là : A. 12 dm2 B. 12 dm2 C . 12 dm2 D. 12 dm2 7/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Khi viết số thập phân 0,900 dưới dạng số thập phân,ba bạn Hà, Việt và Nam có kết quả như sau: A. Kết quả của Hà: 0,900 = B. Kết quả của Việt: 0,900 = C. Kết quả của Nam: 0,900 = 8/. Điền kết quả đúng vào chỗ chấm: Một người đi bộ trong 5 phút đi được 350m. Vậy trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là: I. Phần tự luận: ( 6 đ ) 1/ Điền dấu : > ; < ; = thích hợp vào ô trống. (2 đ ) 23m 4dm 203 dm 5 tạ 4 kg .. 540 kg 5m2 8dm2 ....... 58dm2 910ha .......... 91km2 7dm2 5cm2 ........... 710cm2 8cm2 .........cm2 2/ a).Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1 đ) =....................................................................................................... 3/ Người ta dùng các viên gạch bông hình vuông cạnh 16 dm để lát nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng chiều dài; giá tiền mỗi viên gạch là 24 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? ( 2 đ ). 5. Tìm một số, biết rằng đem số đó chia cho 12 thì được thương là 45 và số dư là số dư lớn nhất. (1 điểm) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 3 Bài 1: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là: (0,5 điểm) A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Bài 2: 7m245cm2=cm2 (0,5 điểm) A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045 Bài 3: số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng (2,5 điểm) A,Tính: 40,7 + 5,86. a.45,87 b.46,56 c. 43,86 d. 40,76 B, Tìm x : x – 5,68 = 25,23 a. x = 30,98 b.x = 19,91 c. x = 29,91 d. 30,91 C, Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng của phép tinh: 572,84 + 85,7 a. 581,41 b. 658,54 c. 1429,84 d. 557,54 D, 28,7 + 79,56 = ? a.107,26 b.8243 c.10,826 d.108,26 E, 12,74 = 10 + 2, + 0,04. a.70 b.7 c.0,7 d.0,07 Bài 5: Tổng của 3 số là 123,8 . Hai số đầu là 23,5 và 24,8. Tìm số thứ ba. (1 điểm) a. 100,3 b. 75,5 c. 755 d. 99 Bài 6: Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) 3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964 Viết : ..................;................. ;................... ;.................... ;................... Bài 7: Dựa vào hình vẽ hãy tính diệntích hình chữ nhật ABCD ( 3 điểm) N 120 m2 A B C D M 12m 5m ĐỀ 4 Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm) a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:. b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:... c/ đọc là: d/ 205,015 đọc là: Câu 2: Em hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 1 điểm) a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 cĩ giá trị là: A. B. C. D. 8 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm cĩ: A. 5 chục, chín đơn vị C. 5 phần mười, 9 phần trăm B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào? A. 0,187 C. 0,178 D. 1,087 B. 0,170 Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242 .... . . . . . . . . c. - d. : .. .. .. .. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm) a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2 c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2 Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 2 điểm) a/ 65,5 65,49 b/ 21.. 20,99 c/ 8,615.. 8,62 d/ 67,33.. 68,15 Câu 6: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phịng học thì cần 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 6 phịng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế? Bài giải. ......................................... ......... ............. ................................. Câu 7 Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm): 1 3 1 3 ─ x ─ + ─ x ─ 2 4 2 8 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đề 5 C©u 1: Sè thÝch hỵp ®Ĩ ®iỊn vµo « trèng lµ: = a. 13 b. 10 c. 88 d. 7 C©u 2: Ch÷ sè 6 trong sè 38,672 cã gi¸ trÞ lµ: a. b. c. 6 d. 600 C©u 3: C¸c sè sau ®ỵc xÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín lµ: a. 2 ; 29 ; 29,4 ; 29,5 ; 2,957 b. 2 ; 2,957 ; 29 ; 29,4 ; 29,5 c. 2,957 ; 29 ; 29,5 ; 29,4 ; 2 d. 29,5 ; 29,4 ; 29 ; 2,957 ; 2. C©u 4: DiƯn tÝch mét khu ®Êt nghØ m¸t lµ 7 ha, trong ®ã cã diƯn tÝch lµ hå níc. Hái diƯn tÝch hå níc lµ bao nhiªu mÐt vu«ng? a. 700 m2 b. 210 m2 c. 21000 m2 d. 2100 m2 II. PhÇn tù luËn: Bµi 1: Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ ®ĩng: (2 điểm) x 7 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : (1 điểm) = ............................................................................................................ Bài 3. T×m ph©n sè biÕt: (2điểm) a) x = 1 b) : = . .. . .. . . Bài 4. §iỊn sè thËp ph©n thÝch hỵp vµo chç trèng: (1 điểm) a) 6m 7dm = ..... m b) 32 tÊn 45 kg = ...... tÊn c) 5m2 35 dm2 = .................. m2 d) 42hm2 5m2 = ..................hm2 Bài 5: 7 ngêi lµm xong mét c«ng viƯc trong 10 ngµy. Hái muèn lµm xong c«ng viƯc ®ã trong 2 ngµy th× cÇn thªm bao nhiªu ngêi n÷a? (2điểm) ĐỀ 6 Bài 1 : Viết số thập phân, cĩ (1đ) a) Năm đơn vị, bảy phần mười : ........................................... b)Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm ....................................... c) Khơng đơn vị, một phần nghìn : .................................... d)Khơng đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn : ......................................... Bài 2 : ; = A)84,2 84,19 B)47,5 47,500 C)6,843 6,85 D)90,6 89,6 Câu 3 : Chữ số 5 trong số 95 407 238 cĩ giá trị là : A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000 Câu 4 : Bình cĩ 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu vàng. Phân số chỉ số phần các viên bi màu vàng trong số viên bi của Bình là : A. B. C. D. Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ) a/5,34 km2 = ...ha b/30 dm2 = ...m2 c/7,6256 ha = ...m2 c/16,05 m2 =m2dm2 Câu 6 : Dãy phân số nào dưới đây cĩ ba phân số bằng nhau : A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là : A. 1305 B. 5130 C. 5103 D. 3105 Bài 8 : ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) giờ = ........... phút b) m = ........... cm c) 5 tấn 87 kg = .............. ......kg d) 5 m2 50 cm2 = ....................... cm2 Câu 9 : của 15 m là : A. 25 m B. 5 m C. 3 m D. 9 m Câu 10 . Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 10 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là : A. 10 000 m B. 1 000 dm C. 100 000 cm D. 10km Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) a. 61 m2 150 cm2 < 61,015 m2 b. 7 = 7,19 Bài 12 : Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ) a) Chữ số 5 trong số thập phân 81,325 cĩ giá trị là : A. B. C. D. 5 b) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi thửa ruộng đĩ là: A. 500 m2 B. 350 m C. 300 m D. 500 m c) Số viết dưới dạng số thập phân là : A. 7,0 B. 0,7 C. 0,07 D. 7,10 d) 2,05 ha = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 2050 Câu 13 Một khu đất hình chữ nhật cĩ chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. . .. . .. . . . .. . .. Câu 14. tính (1đ) a) 354 207 b) 675 : 25 . .. . .. . . c) 3 d) . .. . .. . . a) x 5 b) 4 - . .. . .. .
Tài liệu đính kèm: