Tiếng Việt KC: Sự tích hồ Ba Bể GD ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do TN gây ra .
Khoa BàI 1: Con người cần gì để sống?
Bài2: Trao đổi chất ở người MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Không khí, thức ăn, nước uống từ MT
MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Không khí, thức ăn, nước uống từ MT
Khoa Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Không khí, thức ăn, nước uống từ MT
Tiếng Việt TĐ :Thư thăm bạn .
LT&C : MRVT : Nhân hậu - Đoàn kết
HS trả lời: Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng.
Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết an ủi bạn Hồng.
GV liên hệ : lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người . Để hạn chế lũ lụt con người cần tích cực trồng cây gây rừng , tránh phá hoại MTTN.
* GD tính hướng thiện cho HS biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người .
Nội dung tích hợp giáo dục bảo vệ môI trường Lớp 4 Tuần Môn Bài Nội dung tích hợp Mức độ Ghi chú 1 Tiếng Việt KC: Sự tích hồ Ba Bể GD ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do TN gây ra . Trực tiếp Khoa Bài 1: Con người cần gì để sống? Bài2: Trao đổi chất ở người MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận Liên hệ bộ phận CĐ con người và SK CĐ con người và sK 2 Khoa Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.... MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ con người và SK 3 Tiếng Việt TĐ :Thư thăm bạn . LT&C : MRVT : Nhân hậu - Đoàn kết HS trả lời: Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng. Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết an ủi bạn Hồng. GV liên hệ : lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người . Để hạn chế lũ lụt con người cần tích cực trồng cây gây rừng , tránh phá hoại MTTN. * GD tính hướng thiện cho HS biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người . Gián tiếp Trực tiếp . Khoa Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT. Liên hệ bộ phận CĐ con người và sức khoẻ Địa Bài 2: Một số DT ở Hoàng Liên Sơn -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền núi và trung du: + Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp, thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác KS, rừng, sức nước +Trồng cây CN trên đất ba dan -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí BP 4 Tiếng Việt TĐ :Tre Việt Nam GV hỏi :Em thích những hình ảnh nào về cây tre và búp măng non? Vì sao? GV nhấn mạnh những hình ảnh đó vừa cho thấy vẻ đẹp của MTTN vừa mang ý nghĩa sâu sắc cho cuộc sống . Gián tiếp. Địa Bài 3: hoạt động SX của người dân ở HLS -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền núi và trung du: + Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp, thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác KS, rừng, sức nước +Trồng cây CN trên đất ba dan -Một số Đ Đ chính của MT , TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du( rừng, KS, sức nước.) -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí. BP Bp LH LH 5 Đạo đức Bài 3:Biết bày tỏ ý kiến -Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em trong đó có vấn đề MT. -HS cần biết bày tỏ ý kiến của mình với cha mẹ , với thầy cô giáo, với chính quyền địa phương về MT sống của em trong gia đình, về MT lớp học, trường học , về MT ở cộng đồng địa phương. LH Khoa Bài 10: ăn nhiều rau và quả chín. MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ con người và sức khoẻ Địa Bài 4: Trung du Bắc Bộ -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí - Giảm tỉ lệ sinh , hạn chế sủ dụng thuốc BVTV, xử lý chất thải CN. LH 6 Đạo đức Bài 3:Biết bày tỏ ý kiến -Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em trong đó có vấn đề MT -HS cần biết bày tỏ ý kiến của mình với cha mẹ , với thầy cô giáo, với chính quyền địa phương về MT sống của em trong gia đình, về MT lớp học, trường học , về MT ở cộng đồng địa phương. LH Địa Bài5: Tây Nguyên -Một số ĐĐ chính của MT , TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du( rừng, KS, sức nước.) -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT. - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao. -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý. +Nâng cao dân trí. LH 7 Tiếng Việt KC: Lời ước dưới trăng. GV kết hợp khai thác vẻ đẹp của ánh trăng để thấy được giá trị của MT TN với cuộc sống con người . Gián tiếp Đạo đức Bài 4: Tiết kiệm tiền của -Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước, trong cuộc sống hàng ngày cũng là 1 biện pháp BVMT và TNTN BP Khoa Bài 14: Phòng một sốbệnh...tiêu hoá MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ con người và sức khoẻ Địa Bài 6: Một số DT ở Tây Nguyên -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT. - Ô nhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí. Liên hệ LH 8 Tiếng Việt CT : Trung thu độc lập. GD tình cảm yêu quí vẻ đẹp của TN đất nước. Trực tiếp Đạo đức Bài 4: Tiết kiệm tiền của -Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước, trong cuộc sống hàng ngày cũng là 1 biện pháp BVMT và TNTN BP Khoa Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ con người và sức khoẻ Địa Bài 7: HĐSX của người dân ở TN -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền núi và trung du: + Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp, thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác KS, rừng, sức nước +Trồng cây CN trên đất ba dan -Một số ĐĐ chính của MT , TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du( rừng, KS, sức nước.) -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ô nhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí Bộ phận LH 9 Địa Bài 8: HĐSX của người dân ở TN(tiếp) -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền núi và trung du: + Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp, thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác KS, rừng, sức nước +Trồng cây CN trên đất ba dan -Một số ĐĐ chính của MT , TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du( rừng, KS, sức nước.) -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao. -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí Bộ phận LH 10 Khoa Bài 20: Nước có những tính chất gì? Một số đặc điểm chính của MT và tài nguyên TN Liên hệ bộ phận CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài 9: thành phố Đà Lạt -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí Liên hệ 11 Khoa Bài 21:Ba thẻ của nước Một số đặc điểm chính của MT và tài nguyên TN Một số đặc điểm chính của MT và tài nguyên TN Liên hệ bộ phận BP CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Bài 22: Mây được hình thành. Địa Bài 10: Ôn tập -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT -MQH giữa việc DS đông, phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ônhiễm KK , nguồn nước, đất do mật độ DS cao và phát triển SX . Liên hệ 12 Khoa Bài 23: Sơ đồ vòng tuần hoàn Một số đặc điểm chính của MT và tài nguyên TN Liên hệ bộ phận CĐ: Vật chất và năng lượng Sử Bài 10: Chùa thời Lý - Vẻ đẹp của chùa, giáo dục ý thức trân trọng di sản văn hoá của cha ông ,có thái độ, hành vi giữ gìn sự sạch sẽ cảnh quan MT Liên hệ MT và BPBVMT Địa Bài 11: Đồng bằng Bắc Bộ - Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: +Đắp đe ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở ĐBBB -Một số đặc điểm chính của MT và TNTN và việc khai thác TNTN ở đồng bằng: đất phù sa màu mỡ -MQH giữa việc DS đông, phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ônhiễm KK , nguồn nước, đất do mật độ DS cao và phát triển sx . BP Liên hệ 13 Khoa Bài 25: Nước bị ô nhiễm Bài 26: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm Ô nhiễm không khí, nguồn nước Ô nhiễm không khí, nguồn nước Bộ phận BP CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài 12: Người dân ở ĐB BB -MQH giữa việc DS đông, phát triển SX với việc khai thác và bảo vệ MT - Ô nhiễm KK, nước, đất do mật độ DS cao và phát triển SX Liên hệ Liên hệ 14 Khoa Bài 27: Một số cách làm sạch nước Bài 28: Bảo vệ nguồn nước Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước: Bảo vệ bầu không khí Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước: Bảo vệ bầu không khí BP BP CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài 13: Hoạt động SX của người dân ở ĐBBB - Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: +Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở ĐBBB -MQH giữa việc DS đông , phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ô nhiễm KK, nước, đất do mật độ DS cao và phát triển SX Liên hệ . 15 Tiếng Việt CT: Cánh diều tuổi thơ. -GD ý thức yêu thích cái đẹp của TN và quí trọng những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ. Trực tiếp Khoa Bài 29: Tiết kiệm nước Bài 30: Làm thế nào để biết có KK ? Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước: Bảo vệ bầu không khí Một số ĐĐ chính của MT và TNTN. Liên hệ BP bp CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Sử Bài 13: Nhà Trần và việc đắp đê Vai trò , ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người ( đem lại phù sa màu mỡ, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ lũ lụt đe doạ SX và ĐS) .Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và GD ý thức trách nhiệm trong việc góp phần BV đê điều- những công trình nhân tạo phục vụ ĐS LH CĐ: Con người và MT Địa Bài 14: Hoạt động SX của người dân ở ĐBBB(tiếp) -MQH giữa việc DS đông , phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ô nhiễm KK, nước, đất do mật độ DS cao và phát triển SX. Liên hệ . 16 Khoa Bài 31: Không khí có những TC gì? Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng 17 Tiếng Việt Chính tả: Mùa đông trên rẻo cao. -Giúp HS thấy được những nét đẹp của TN vùng núi cao trên đất nước ta.Từ đó thêm yêu quí MTTN. -Gián tiếp . 18 Khoa BàI 36:KK cần cho sự cháy. MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ vật chất và năng lượng 19 Tiếng Việt Ct: Kim tự tháp AI Cập. Giúp HS thấy được vẻ kỳ vỹ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới. Gián tiếp Khoa Bài 38: Gió nhẹ, gió mạnh MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ vật chất và năng lượng Địa Bài 17: Đồng bằng Nam Bộ Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + CảI tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió -Một số đặc điểm chính của MT và TNTN và việc khai thác TNTN ở đồng bằngnắng, nóng, bão lụt gây nhiều khó khăn đối với ĐS và HĐSX -MQH giữa việc DS đông phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ônhiễm KK , nguồn nước do mật độ DS cao và phát triển SX -LH 20 Khoa Bài 39: KK bị ô nhiễm Bài 40: Bảo vệ bầu KK trong sạch Ô nhiễm KK, nguồn nước Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước: Bảo vệ bầu không khí BP BP CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài 18: Người dân ở ĐBNB - Sự thích nghi và cảI tạo MT của con người ở miền ĐB: + Cải tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió --MQH giữa việc DS đông, phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ônhiễm KK , nguồn nước do trình độ dân trí chưa cao -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí LH LH 21 Tiếng Việt TĐ: Bè xuôi sông La. TLV:Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. -GV nêu câu hỏi : Sông La đẹp ntn? Từ đó cảm nhận được vẻ đẹp TNĐN ,thêm yêu quí MTTN , có ý thưc bảo vệ MT. - HS đọc bài Bãi ngô và nhận xét về trình tự miêu tả . qua đó cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong MTTN. Trực tiếp Trực tiếp Khoa Bài 42: Sự lan truyền âm thanh MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT Liên hệ bộ phận CĐ vật chất và năng lượng Địa Bài 19: Hoạt động SX của người dân ở ĐBNB - Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + Cải tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió + Đánh bắt nuôI trồng thuỷ sản -MQH giữa việc DS đông, phát triển SX với việc khai thác và BVMT - Ônhiễm KK , nguồn nước do mật độ DS cao và phát triển SX -Bảo vệ rừng, trồng rừng + Khai thác rừng, KS hợp lý +Nâng cao dân trí LH LH 22 Tiếng Việt KC :Con vịt xấu xí. TĐ : Chợ Tết LT&C : MRVT:Cái đẹp . -GV liên hệ :cần yêu quí các con vật quanh ta .Không vội đánh giá một con vật chỉ dựa vào hình thức bên ngoài. - Giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh TN giàu sức sống qua các câu thơ trong bài . - GD hs biết yêu và quí trọng cái đẹp trong cuộc sống . Gián tiếp Gián tiếp Trực tiếp Khoa Bài 43,44: Âm thanh trong cuộc sống (tiếp) MQH giữa con người với MT: Con người cần đến Khụng khớ, thức ăn, nước uống từ MT - Ô nhiễm KK và nguồn nước Liên hệ bộ phận CĐ vật chất và năng lượng Địa Bài 20: Hoạt động SX của người dân ở ĐBNB (tiếp) - Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + Cải tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió + Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản -MQH giữa việc DS đông phát triển SX với việc khai thác và bảo vệ MT - Ônhiễm KK , nguồn nước, đất do mật độ dân số cao và phát triển SX LH LH 23 Đạo đức Bài 11: Giữ gìn các công trình công cộng -Các CTCC như : Công viên, vườn hoa, rừng cây, hồ chứa nước, đập ngăn nước là các CTCC có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống của người dân. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ , giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân Bp 24 Tiếng Việt KC:KC được chứng kiến hoặc tham gia. TĐ:Đoàn thuyền đánh cá. LTVC:Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? TLV: Tóm tắt tin tức -GD BVMT qua đề bài:Em đã làm gì để góp phần giữ gin xóm làng xanh ,sạch, đẹp .?Hãy kể lại câu chuyện đó. Qua bài thơ giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp huy hoàng của biển, đồng thờithấy đượcgiá trị của MTTN đối với cuộc sống con người. Đoạn thơ trong BT 1b nói về vẻ đẹpcủa quê hương có tác dụng giáo dục BVMT - HS tóm tắt bản tin Vịnh Hạ Long tái công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. Qua đó, thấy được giá trị cao quí của cảnh vật TN trên đất nước ta. Trực tiếp Gián tiếp Trưc tiếp Trưc tiếp Đạo đức Bài 11: Giữ gìn các công trình công cộng -Các CTCC như : Công viên, vườn hoa, rừng cây, hồ chứa nước, đập ngăn nước là các CTCC có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống của người dân. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ , giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân Bp Địa Bài 22: Thành phố Cần Thơ -MQH giữa việc DS đông phát triển SX với việc khai thác và bảo vệ MT - Ônhiễm KK , nguồn nước, đất do mật độ dân số cao và phát triển SX LH 25 Tiếng Việt TLV: LT :Xây dựng mở bài trong bài văn tả cây cối . - Thông qua các thiết bị cụ thể , GV hớng dẫn hs quan sát ,tập viết mở bài để giới thiệu về cây sẽ tả, có thái độ gần gũi yêu quí các loài cây trong MTTN. Gián tiếp nội dung bài. 26 Tiếng Việt CT: Thắng biển TLV: Luyện tập miêu tả cây cối -GD HS lòng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người - HS thể hiện hiểu biết về MTTN, yêu thích các loài cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài: Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích Trực tiếp Trực tiếp Địa Bài24: DảI ĐB miền Trung -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + Cải tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió -Một số đặc điểm chính của MT và TNTN và việc khai thác TNTN ở đồng bằng nắng, nóng, bão lụt gây nhiều khó khăn đối với ĐS và HĐSX -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ô nhiễm KK, nước do sinh hoạt của con người - Nâng cao dân trí, giảm tỉ lệ sinh, khai thác thuỷ hải sản hợp lý LH BP LH LH 27 Khoa Bài53: Các nguồn nhiệt Bài 54: Nhiệt cần cho sự sống Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài25 : Người dân và HĐSX ở ĐB duyên hảI miền Trung -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + CảI tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ô nhiễm KK, nước do sinh hoạt của con người - Nâng cao dân trí, giảm tỉ lệ sinh, khai thác thuỷ hảI sản hợp lý. BP LH LH 28 Địa Bài 26: Người dân và HĐSX ở ĐB duyên hảI miềnTrung(tiếp) -Sự thích nghi và cải tạo MT của con người ở miền ĐB: + CảI tạo đất chua mặn ở ĐBNB + Thường làm nhà dọc theo các sông, ngòi, kênh , rạch + trồng phi lao để ngăn gió -MQH giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác MT - Ô nhiễm KK, nước do sinh hoạt của con người - Nâng cao dân trí, giảm tỉ lệ sinh, khai thác thuỷ hảI sản hợp lý BP LH LH 29 Tiếng Việt LTVC: MRVT-Du lịch, thám hiểm KC: ĐôI cánh của Ngựa Trắng -HS thực hiện BT4: Chọn các tên sông cho trong ngoặc đơn để giải các câu đố dưới đây. Qua đó, GV giúp các em hiểu biết thêm về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT - GV giúp HS thấy được những nét ngây thơ và đáng yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức BV các loài ĐV hoang dã. Gián tiếp Gián tiếp Khoa Bài57,58: Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng 30 Tiếng Việt KC: KC đã nghe, đã đọc -HS kể lại 1 câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, MT sống của các nước trên thế giới. Trực tiếp Đạo đức Bài 14: Bảo vệ môI trường Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của HS Những việc HS cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, trường học và nơi công cộng Toàn phần Khoa Bài59,60: Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng 31 Tiếng Việt TĐ: Ăng-co-vát CT: Nghe lời chim nói HS nhận biết bài văn ca ngợi công trình kiến trúc tuyệt diệu của nước bạn CPC xây dựng từ đầu TKXII: Ăng-co-vát; thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hoà trong vẻ đẹp của MTTN lúc hoàng hôn - GD ý thức yêu quí, bảo vệ MTTN và cuộc sống con người. Trực tiếp Trực tiếp Đạo đức Bài 14: Bảo vệ môI trường - Sự cần thiết phảI BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của HS - Những việc HS cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, trường học và nơI công cộng Toàn phần Khoa Bài61,62: Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng Địa Bài 29: Biển, đảo và quần đảo Một số đặc điểm chính của MT và TNTN và việc khai thácTNTN ở biển, đảo và quần đảo: Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp 32 Tiếng Việt KC: Khát vọng sống TĐ: Không đề -GD ý chí vượt mọi khó khăn, khắc phục những trở ngại trong MTTN. - GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với MTTN của Bác Hồ kính yêu. Trực tiếp Trực tiếp Khoa Bài63,64: Một số đặc điểm chính của MT và TNTN. Liên hệ BP CĐ: VC và NL Sử Bài 28: Kinh thành Huế - Vẻ đẹp của cố đô Huế- Di sản văn hoá thế giới, GD ý thức giữ gìn , BV di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan MT sạch đẹp Liên hệ MT và BPBVMT Địa Bài 30: Khai thác KS và hải sản ở vùng biển VN Sự thích nghi và cải tạoMT của con người ở biển, đảo và quần đảo: + Khai thác dầu khí, cát trắng +Đánh bắt và nuôI trồng thuỷ hảI sản - Ô nhiễm biển do đánh bắt hảI sản và khai thác dầu khí - Khai thác tài nguyên biển hợp lý. Giữ gìn MT biển. BP LH 33 Khoa Bài 65,66 Một số đặc điểm chính của MT và TNTN Liên hệ BP CĐ: Vật chất và năng lượng lượng
Tài liệu đính kèm: