Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4

Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4

I. Kiến thức cần ghi nhớ

1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)

 Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99)

 Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999)

3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.

4.Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

5.Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.

6.Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.

 

doc 27 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2007Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI 
TOÁN LỚP 4
Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên
A. Kiến thức cần ghi nhớ
1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9)
 Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99)
 Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999)
 ...
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất.
4.Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
5.Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị.
6.Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị.
7. Đối với dãy số tự nhiên liên tiếp
a. Khi thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên khác 0 nào cũng được số tự nhiên liền trước nó. Vì vậy không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.
b. Bớt 1 ở bất kỳ số tự nhiên khác 0 nào cũng được số tự nhiên liền trước đó. Vì không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên 0 là số tự nhiên lớn nhất.
c. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số chẵn kết thúc là số lẻ hoặc bắt đầu là số lẻ kết thúc là số chẵn thì số lượng số chẵn bằng số lượng số lẻ.
d. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số chẵn và kết thúc bằng số chẵn thì số lượng số chẵn nhiều hơn số lượng số lẻ là 1.
e. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu bằng số lẻ và kết thúc bằng số lẻ thì số lượng số lẻ nhiều hơn số chẵn là 1.
8. Một số quy luật của dãy số thường gặp: 
a. Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng liền trước nó cộng hoặc trừ một số tự nhiên d. 
b. Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đúng liền trước nó nhân hoặc chia một số tự nhiên q(q>1).
c. Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng đứng liền trước nó.
d. Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng các số hạng đứng liền trước nó cộng với số tự nhiên d rồi cộng với thứ tự của số hạng ấy.
e. Mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số thứ tự của số hạng ấy.
 f. Mỗi số hạng bằng số thứ tự của nó nhân với số thứ tự của số hạng đứng liền sau nó.
 ...
9. đối với dãy số cách đều:
a. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều:
 Số số hạng = ( số hạng cuối - số hạng đầu ) : d+1
 ( d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp)
b. Tính tổng của dãy số cách đều:
VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là: 
B. Bài tập vận dụng
 Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
25 734
2
5
7
3
4
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư.
63241
4
7
0
3
2
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
Hai mươi nghìn không trăm linh hai
Bài 2: Viết theo mẫu
Số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
28 432 307
2
8
4
3
2
3
0
7
740 347 210
806 547 120
435 219 347
3
4
6
7
0
9
6
8
8
0
9
2
5
3
0
5
7
Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
853 201
8
7
3
0
1
3
6
2
1
0
1
0
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một
Bài 4:Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Trong số 8325 714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
 chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................
 chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................
 chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................
 chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................
Trong số 753 842 601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu.
 chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
 chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
 chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
 chữ số ... ở hàng ......., lớp ................
Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau:
a) 214 031 215 b) 325 432 300 c) 100 324 000
d) 423 789 900 e) 645 321 300
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số
247 365 098
54 398 725
64 270 681
Giá trị của chữ số 2
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 8
Bài 7: Đọc các số sau:
a) 6 231 345 b) 23 980 234 c) 435 709 097 
d) 100 000 000 e) 215 400 000 g) 70 005 412
h) 35 032 415 i) 900 213 768 k) 10 087 523
Bài 8: Viết các số sau:
a) Một trăm triệu
b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn.
c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai.
d)Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu.
g)Một triệu hai trăm bốn mươi năm nghìn.
h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi.
i)Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn.
k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai.
l) Tám mươi triệu.
m) Hai trăm tám mươi triệu.
n) Mười triệu.
Bài 9: Viết các số gồm:
Hai triệu, 4 chục nghìn, ba trăm, hai chục và 1 đơn vị.
10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị.
1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm.
35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị.
7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị.
 Một nghìn, chín trăm, ba chục và hai đơn vị.
Một triệu, ba mươi nghìn, ba chục và một đơn vị.
 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị.
 a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị ( a, b, c, d là các chữ số, a khác 0)
Bài 10: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu: 213 409 = 200 000 + 10 000 + 3 000 + 400 + 9
309 870 b) 213 234 678 c) 43 007 213 
 d) 21 795 000 e) 430 078 456 g) h) i)
Bài 11: Tìm x , biết:
x là số tròn chục và 28 < x < 48
x là số tự nhiên và 145 < x < 150
 x là số chẵn và 200 < x < 210
x là số tự nhiên và x < 3
x là số tự nhiên và 2 < x < 5
Bài 12: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó:
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn?
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu?
Bé hơn 10?
Bé hơn 1 000 000 và lớn hơn 1 00 000?
Đứng liền sau một số có ba chữ số?
 Đứng liền trước một số có ba chữ số?
Bài 13: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó:
Gồm có: - Một chữ số
Ba chữ số
Ba chữ số lẻ khác nhau 
Có đủ năm chữ số 5, 4, 7, 0, 1
Có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 20.
Bài 14: Tìm số tự nhiên x, biết:
x là số tự nhiên bé nhất;
x là số liền sau số 999;
x là số liền trước số 1001;
x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000;
x là số có hai chữ số và lớn hơn 15;
 x là số có ba chữ số và bé hơn 105;
x là số ở giữa số 1 và số 11;
x là số giữa số tự nhiên a và số (a + 1)
Bài 15: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó?
Đổi chỗ chữ số 1 và chữ số 8 cho nhau?
Xóa đi chữ số 8?
Xóa đi hai chữ số cuối?
Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
Bài 16: Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3.
Bài 17: Cho 3 chữ số 1; 2; 3. 
a) Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho.
b) Tính nhanh tổng các số vừa viết được.
Bài 18: Với bốn chữ số 1,2,3,4; 
 a) Hãy viết tất cả các số có đủ bốn chữ số ấy.
 b) Tính tổng của tất cả các số ở câu a.
Bài 19: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 6.
Hãy lập tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ 5 chữ số trên?
Tính nhanh tổng các số vừa lập được?
Bài 20: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
B. 1; 2; 3; 4; 5; ...
C. 0; 1; 3; 5; 7; ...
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...
Bài 21: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau:
 a) 1, 3, 4, 7, 11, 18, ... b) 0, 3, 7, 12, ...
 c) 1, 4, 7, 10, 13, 16, ... d) 0, 2, 4, 6, 12, 22,  
Bài 22: Cho dãy số: 2, 3, 4, 5, ..., 30, 31, 32, 33, 34.
Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
Tính nhanh tổng của dãy số trên?
Bài 23: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, 9, 11, ..., 47, 49, 51.
Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
Tính tổng của dãy số trên?
Bài 24: Tính tổng: 1 + 4 + 7 + 10 + ...+ 34 + 37 + 40.
Bài 25: Cho dãy số chẵn liên tiếp 2, 4, 6, 8, 10, ... , 2468. Hỏi dãy có:
 a) Bao nhiêu số hạng? 
 b) Bao nhiêu chữ số ?
Phần 2: Bảng đơn vị đo
Kiến thức cần ghi nhớ
1. Bảng đơn vị đo thời gian
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 
1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày; 
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày)
1 năm thường có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận)
1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý.
1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm.
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Tấn
Tạ
yến
kg
hg( lạng)
dag
g
1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g
1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg 1 kg = 100dag; ...
 1 tạ = tấn; 1 yến = tạ; 1kg = yến; ...
3. Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km= 10 hm; 1 hm = 10 dam; 1 dam= 10m; 
1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm
 1 hm = km; 1 dam = hm; 1m = dam; ...
4. Bảng đơn vị đo diện tích
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2 = 100 hm2; 1 hm2 = 100 dam2 ; 1dam2 = 100m2 ; 
1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2 ; 1cm2 = 100 mm2
1 m2 = dam2 = hm2; 1dm2 = m2 ; 1 cm2 = dm2 = m2
 Bài tập vận dụng
Bài 26: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 600g = ............g 10dag = ..........g
3kg 60 g = .............g 10dag = ........hg
1hg = ............dag 8kg = .........g
Bài 27: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) 9 tạ 5 kg > ........kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 28: Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?
Bài 29: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1 phút = ...giây 3 phút = .........giây 2 phút 10 giây = ...giây
 phút = .......giây thế kỉ = .....năm
Bài 30: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thế kỉ ...
b)Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ...
Bài 31: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 32: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3m 600cm = ............cm 10cm = ..........mm
3km 60 m = .............m 10m = ........dam
125m = ............ hm.....m 8hm = .........m
Bài 33: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) 9 tạ 5 kg > ........kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 34: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ....dm2 ; b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2 d) 5dm23cm2 = ... c ... ến thức cần ghi nhớ
Số bé = (Tổng - hiệu) : 2
Số lớn = ( Tổng + hiệu) : 2 hoặc Số lớn = Số bé + hiệu = Tổng – số bé
Bài tập vận dụng
Bài 114: Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.
Bài 115: Tìm hai số, biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Bài 116: Tìm hai số biết tổng hai số là 100 và hiệu hai số là số bé nhất có hai chữ số.
Bài 117: Tìm hai số biết hiệu hai số là số lớn nhất có 1 chữ số và tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 118: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 220, biết rằng ở giữa chúng có 3 số chẵn.
Bài 119: Tổng của hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số biết rằng giữa chúng chỉ có 3 số lẻ.
Bài 120: Tổng của ba số lẻ liên tiếp là 75,hãy tìm ba số đó.
Bài 121: Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài 122: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m
Bài 123: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 80m. Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh vườn sẽ có hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 124: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng tổng của chúng thì được 2010
Phần 7: Phân số 
A) Kiến thức cần ghi nhớ
1. Tính chất cơ bản của phân số: Khi ta cùng nhân hoặc cùng chia cả tử và mẫu số của một phân số với cựng một số tự nhiên lớn hơn 1, ta được phân số mới bằng phân số ban đầu.
2. Vận dụng tính chất của phân số: 
 *Rút gọn phân số
 *Quy đồng mẫu số, tử số các phân số.
3. Bốn phép tính với phân số:
 *Phép cộng, phép trừ
 *Phép nhân, phép chia
b) Bài tập vận dụng
Bài 125: Viết thương dưới dạng phân số theo mẫu:
 1: 4 = 3: 5 = . 7: 12 = .. 14: 25 = ..
Bài 126: Viết các phân số bằng các phân số sau:
= . =. = . = 
Bài 127 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) b) 
c) d) 	
Bài 128: Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng phân số ?
Bài 129: Rút gọn các phân số sau:
Bài 130: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 
Bài 131: Tính bằng cách thuận tiện:
 a) b) 
Bài 132: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
 a) b) c) d) 
Bài 133: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
 a) b) 
Bài 134: Tính bằng cách thuận tiện
a) b) 
Bài 135: So sánh 
 a) và b) c) 
Bài 136: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 a) b) c) d) 
Bài 137: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Bài 138: So sánh 
 a) và b) c) 
Bài 139: So sánh 
 a) b) c) d) 
Bài 140: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Bài 141: So sánh 
 a) + b) c) 
Bài 142: Viết tiếp vào chỗ chấm:
 a) b) 
Bài 143: Một ô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tôt đi được bao nhiêu phần quãng đường
Bài 144: Tính 
 a) + b) c) 
Bài 145: Rút gọn rồi tính 
 a) b) c) d) 
Bài 146: Tính bằng cách thuận tiện
 a) b) 
Bài 147: Tính
 a) b) c) d) 
Bài 148: Tính
 a) 2 - b) 3- c) d) 4 -
Bài 149: Khu đất nhà Lan có diện tích đất làm nhà, diện tích dùng để trồng rau. Hỏi: a)Diện tích đất làm nhà và trồng rau bằng bao nhiêu phần diện tích của khu vườn?
Diện tích làm nhà nhiêu hơn diện tích trồng rau bao nhiêu phần diện tích khu đất?
Bài 150: Tìm x
 b) c) d) 
Bài 151: Trong số các bài kiểm tra giữa kì II của khối lớp 4, có số bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm khá và giỏi là số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phân số bài kiểm tra?
Bài 152: Tính
a) b) c) d) 
Bài 153 : Tớnh chu vi và diện tớch của một hỡnh vuụng cú cạnh bằng m.
Bài 154: Tìm số tự nhiên x sao cho: 
Bài 155: Tìm hai phân số biết rằng hai phân số đó đều có mẫu số là 8, các tử số cần tìm là hai số tự nhiên liên tiếp và phân số nằm giữa hai phân số đó.
Bài 156: Tìm hai phân số biết rằng hai phân số đó đều có tử số là 1, các mẫu số phải tìm là hai số tự nhiên liên tiếp và phân số nằm giữa hai phân số đó.
So sánh phân số
1. Các cách so sánh phân số
1.1. So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số và quy đồng tử số.
1.2.So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số.
- Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.
- Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.
1.3.So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số.
- Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1.
- Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
1.4.So sánh phân số bằng cách so sánh cả hai phân số với phân số trung gian.
1.5. Đưa hai phân số về dạng hỗn số để so sánh.
1.6.Thực hiện phép chia hai phân số để so sánh.
 Bài 157: So sánh bằng cách hợp lí
a) và ; và b) và c) và d) và 
 Bài 158: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh các phân số
 a)và b)và c)và d)và e)và g)và
 h)và i)và
Bài 159: So sánh bằng cách hợp lí
 a)và b)và c)và d)và
Bài 160: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh
a)và b)và c)và d)và e)và 
Bài 161: Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau
 a) b) c)
Bài 162: So sánh các phân số sau với 1
a) b) 
Bài 163: So sánh các phân số sau (với n là số tự nhiên)
a) và b) và 
Bài 164: So sánh các phân số sau(a là số tự nhiên khác 0)
a) và b) và 
Phần 8: TìM PHÂN Số CủA MộT Số
Bài 165: Lớp 4A có 27 học sinh, trong đó số bạn nữ bằng số học sinh cả lớp. Tìm số học sinh nam?
Bài 166: Lớp 4B có 10 bạn nữ, số bạn nam bằng số bạn nữ. Tìm số bạn nam?
Bài 167: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 90m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 168: Nam có 27 viên bi gồm hai màu vàng và đỏ, trong đó số bi màu vàng bằng tổng số bi. Tìm số bi màu đỏ?
Bài 169: An có 10 quyển vở, Bình có số vở bằng số vở của An. Bình có bao nhiêu quyển vở?
Bài 170: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó.
Bài 171: Cả 3 người thợ làm công được 270 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền. Tính tiền của người thứ ba.
Bài 17 2: Hai người chia nhau 720 000 đồng. Người thứ nhất được số tiền, người thứ hai được số tiền, số tiền còn lại là của người thứ ba. Hỏi người thứ ba được bao nhiêu tiền?
Phần 9: Bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 173: Tìm hai số có tổng bằng 80. Biết số bé bằng số lớn
Bài 174: Tìm hai số có trung bình cộng bằng 108, biết thương của hai số đó bằng 5.
Bài 175: Tìm hai số có trung bình cộng bằng 231, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Bài 176: Hai thùng dầu có tổng cộng 126 lít, biết số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 177: Dũng và Minh có tổng cộng 55 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 5 viên bi thì số bi của Minh sẽ bằng số bi của Dũng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 178: Hồng và Lan có tổng cộng 40 quyển vở. 3 lần số vở của Hồng thì bằng 2 lần số vở của Lan. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu vở?
Bài 179: Hộp bi gồm hai loại xanh và đỏ, có tổng cộng 49 viên bi, biết rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi.
Bài 180: Một trang trạingười ta nuôi một số đàn gia súc có 104 con gồm hai loại trâu và bò, biết rằng 3 lần số trâu thì bằng 5 lần số bò. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?
Bài 181: Tìm hai số có tổng bằng 295, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 8 và số dư là 7.
Bài 182: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 65 tuổi, biết tuổi cháu bao nhiêu tháng thì tuổi ông bấy nhiêu năm. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 183: Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con,biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai bố con là 55 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi? con bao nhiêu tuổi?
Bài 184: Trước đây lúc tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp đôi tuổi em, hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 20 tuổi. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi.
 Bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 184: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương bằng 4.
Bài 185:Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 360.
Bài 186:Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Bài 187: Tìm hai số có tỉ số là , biết rằng số lớn là số có ba chữ số và nếu xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì được số bé.
Bài 188: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.
Bài 189: Hiện nay bố 32 tuổi, em 5 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con.
Bài 190 : Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Bài 191: Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì được số bé.
Bài 192: Hiện nay bố 31 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?
Bài 193: Biết tuổi Thanh hồi 6 năm trước bằng tuổi của Thanh 6 năm tới. Hỏi hiện Thanh bao nhiêu tuổi?
Bài 194: Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 72 tuổi, tuổi bà gấp 5 lần tuổi cháu. Hỏi cách nay mấy năm tuổi bà gấp 9 lần tuổi cháu?
Bài 195: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, trước đây 6 năm tuổi mẹ gấp 13 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
 Họ tên : ................................................................... 
 Đề kiểm tra Lần I – lớp 4
Thời gian làm 40 phút
 Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất trong các số 85732; 85723; 78523; 38572 là:
	A. 85732	B. 85723	C. 78523	D. 38752
2. Số gồm năm triệu, bốn chục nghìn, ba trăm, hai chục, một đơn vị là:
	A. 5400321	B. 5040321	C. 5004321	D. 5430021
3. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938 thuộc thế kỷ:
	A. Thế kỷ IX.	 B. Thế kỷ X.	C. Thế kỷ XI.
4. 7 kg 2g = g.	Số thích hợp:
	A. 72	B. 702	C. 7002	D. 720
5. Trong các số nào sau đây, chữ số 5 có giá trị là 50 000?
 A. 1 236 750 B.1 236 570 C . 1 235 607 D. 1 253 607
 Phần II: 
 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 3060 : 12 b) 9723 x 35
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a) 145 x 8 + 145 x 2 b) 1218 x 25 – 1218 x 15
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30cm, chiều rộng kém chiều dài
 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Tìm x là số tự nhiên biết:
 a) 6 < x < 10 b) x < 3

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HSG toan 4.doc