Phân phối chương trình học lớp 4

Phân phối chương trình học lớp 4

Ôn tập các

 số đến

100 000

( tr.3 ) - Đọc , viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số . Bài 1

Bài 2

Bài 3 : a) viết được 2 số ;

b) dòng 1

Ôn tập các

 số đến

100 000

( tr.4 ) - Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .

- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 Bài 1

Bai 2

Bài 3

Bài 4

 

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình học lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
1
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.3 )
- Đọc , viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 : a) viết được 2 số ; 
b) dòng 1 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.4 )
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.5 )
- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Tính giá trị của biểu thức 
Bài 1 
Bài 2 ( b )
Bài 3 ( b )
Ôn tập các
 số đến 
100 000
( tr.6 )
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số 
Bài 1 
Bài 2 (a)
Bài 3 (b)
Luyện 
tập 
( tr. 7 )
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a 
Bài 1 
Bài 2 ( 2 câu )
Bài 4 ( chọn 1 trong 3 trường hợp 
2
Các số có 
sáu chữ số 
( tr.8)
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a / b)
Luyện tập 
( tr.10)
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,c )
Bài 4 ( a,b )
Hàng và lớp 
( tr.11)
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn 
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
So sánh các
 số có nhiều
 chữ số 
( tr. 12 )
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Triệu và 
lớp triệu
- Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Biết viết các số đến lớp triệu .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 ( cột 2 )
3
Triệu và 
lớp triệu
(TT ) (tr . 14 ) 
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- HS được củng cố về hàng và lớp
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
3
Luyện tập 
( tr.16 )
- Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3 ( a,b,a )
Bài 4 (a , b )
Luyện tập 
( tr.17 )
- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 
Dãy số 
tự nhiên 
( tr . 19 )
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiện 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Viết số thự
nhiên trong hệ
số thập phân
( tr. 20 )
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân .
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số .
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 : viết giá trị chữ số 5 của hai số .
4
So sánh và 
xếp thứ tự
các số tự nhiên
( tr.21 )
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên , xếp thứ tự các số tự nhiên .
Bài 1 (cột 1 )
Bài 2 ( a,b)
Bài 3 (a)
Luyện tập 
( tr . 22 )
- Viết và so sánh được các số tự nhiên
- Bước đầu làm quen dạng X X < 5 với X là số tự nhiên 
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
Yến , tạ
tấn
 ( tr . 23 )
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn , kí-lô - gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam .
- Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ , tấn .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính )
Bảng đơn vị
đo khối lượng
( tr.24 )
- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam và gam .
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng .
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng 
Bài 1 
Bai 2 
Giây, thể kĩ
( tr.25)
- Biết đơn vị giây , thế kĩ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây , thế kĩ và năm .
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ 
Bài 1 
Bài 2 (a,b)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
5
Luyện tập 
( tr.26)
- Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không nhuận 
- chuyển đổi được đơn vị đo ngày , giờ , phút , giây .
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tìm số trung 
bình cộng 
( tr.26)
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số .
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số 
Bài 1 ( a,b,c)
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.28)
- Tính được trung bình cộng của nhiều số 
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Biểu đồ 
( tr.28)
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b)
Biểu đồ 
( tiếp theo )
 ( tr. 30)
- Bước đầu biết về biểu đồ cột .
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 ( a )
6
Luyện tập 
( tr.33 )
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ,
- Xác đinh6 được một năm thuộc thế kĩ nào .
Bài 1 
Bai 2 (a,c)
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 (a,b)
Luyện tập 
chung 
( tr.36 )
- Viết , đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng 
Bài 1 
Bài 2 
Phép cộng 
( tr. 38)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
Phép trừ
( tr.39)
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
Bài 1 
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3 
7
Luyện tập 
( tr.40 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ .
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
7
Biểu thức có 
chứa hai chữ 
( tr.41 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ 
Bài 1 
Bài 2 ( a,b )
Bài 3 ( hai cột )
Tính chất 
giao hoán 
của phép
cộng
 ( tr.42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng 
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính 
Bài 1 
Bài 2 
Biểu thức có 
chứa ba chữ 
( tr.43 )
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ .
Bài 1 
Bài 2 
Tính chất kết
hợp của phép cộng ( tr.45 )
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng .
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính .
Bài 1 : a) dòng 2,3 ;b) dòng 1,3 
Bài 2 
8
Luyện tập 
( tr.46)
- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất .
Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2)
Bài 4 (a)
Tìm hai số 
khi biết tồng 
và hiệu của 
hai số đó 
( tr.47 )
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr.48 )
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 1( a,b ) 
Bài 2 
Bài 4
Luyện tập 
chung 
( tr. 48 )
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ , vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó .
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 4 
Góc nhọn
 góc tù
góc bẹt 
( tr. 49 ) 
- Nhận biết được góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng êke )
Bài 1 
Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )
9
Hai đường 
thẳng vuông 
góc ( tr.50 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc .
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Hai đường 
thẳng song
song
( tr.51 )
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song .
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a)
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
9
Vẽ hai đường 
thẳng vuông góc
( tr. 52 )
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước .
- vẽ được đường cao của một hình tam giác .
Bài 1 
Bài 2 
Vẽ hai đường 
thẳng song song
( tr. 53 )
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước 
( bằng thước kẻ và êke )
Bài 1 
Bài 2 
Thực hành vẽ
hình chữ nhật 
( tr.54 ) 
thực hành vẽ
hình vuông
 ( tr.55 )
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông 
( bằng thước kẽ và êke )
Bài 1 a ( tr . 54 )
Bai 2 a ( tr . 54 )
Bài 1 a ( tr . 55 )
Bài 2 a ( tr . 55 ) 
( Chép hai bài thực hành )
10
- Nhận biết được góc tù , góc nhọn , góc bẹt , góc vuông , đường cao của hình tam giác .
- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông 
Bài 1 
Bai 2 
Bài 3
Bài 4 (a)
Luyện tập 
chung 
( tr.56)
- Thực hiện được cộng , trừ các số có đến sáu chữ số .
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc .
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật 
Bài 1 (a)
Bai 2 (a)
Bài 3(b)
Bài 4 
Kiểm tra 
định kì
giữa 
học kì 1
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau 
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp .
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông 
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .

Tài liệu đính kèm:

  • doc1.doc