I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1, Đất thuận lợi cho việc trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là :( 0,5 điểm )
A. Đất phù sa ngọt B. Đất phèn C. Đất mặn
2. Người dân ở Tây Nam Bộ làm nhà ở :( 0,5 điểm )
A. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch B. Ven biển C. Trên núi
3. Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa lớn là do: ( 0,5 điểm )
A. Đất đai màu mỡ
B. Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ
C. Người dân cần cù, khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ
4. Chợ nổi trên sông thường họp ở : ( 0,5 điểm )
A. ở của sông
B. Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về
C. Ở đầu nguồn sông
Ngày ra đề : 15 / 5 / 2011 Ngày kiểm tra : / 5 / 2011 Thi kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2010 - 2011 Môn : Địa lí – Lớp 4 Thời gian: 35 phút I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 1, Đất thuận lợi cho việc trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là :( 0,5 điểm ) A. Đất phù sa ngọt B. Đất phèn C. Đất mặn 2. Người dân ở Tây Nam Bộ làm nhà ở :( 0,5 điểm ) A. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch B. Ven biển C. Trên núi 3. Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa lớn là do: ( 0,5 điểm ) A. Đất đai màu mỡ B. Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ C. Người dân cần cù, khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ 4. Chợ nổi trên sông thường họp ở : ( 0,5 điểm ) A. ở của sông B. Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về C. ở đầu nguồn sông 5. Trong các thành phố ở nước ta, thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân đứng:( 0,5 điểm ) A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba 6. Trồng rừng phi lao ven biển để : ( 1 điểm ) A. Ngăn sóng biển B. Lấy gỗ và tạo cảnh đẹp C. Ngăn gió di chuyển các cồn cát sâu trong đất liền 7. Thành phố Huế thuộc vùng : ( 1 điểm ) A. đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng Nam Bộ C. Duyên Hải miền Trung 8. Nối ô ở vế trái với ô ở vế phải sao cho thích hợp : ( 2 điểm ) Bãi biển Nha Trang Thanh Hoá Bãi biển Sầm Sơn Thừa Thiên Huế Bãi biển Mĩ Khê, Non Nước Đà Nẵng Cố đô Huế Khánh Hoà Phố cổ Hội An Quảng Nam Di Tích Mĩ Sơn 9. Điền cỏc từ ngữ khai thỏc, bảo vệ, tài nguyờn, vựng biển vào chỗ chấm thớch hợp: ( 2 điểm ) Nước ta cú................rộng với nhiều đảo và quần đảo. Nơi đõy cú nhiều ...............quớ cần được ...................và .....................hợp lớ. 10. Nờu đặc điểm của khớ hậu vựng đồng bằng duyờn hải miền Trung? (3điểm) Hướng dẫn chấm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A C B A C C Điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 1 8. Nối ô ở vế trái với ô ở vế phải sao cho thích hợp : ( 1,5 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,25 ) Bãi biển Nha Trang Thanh Hoá Khánh Hoà Quảng Nam Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Di Tích Mĩ Sơn Phố cổ Hội An Cố đô Huế Bãi biển Mĩ Khê, Non Nước Bãi biển Sầm Sơn Phần II. (2 điểm )(điền đỳng mỗi chỗ chấm đạt 0,5 điểm) Nước ta cú vựng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Nơi đõy cú nhiều tài nguyờn quớ cần được bảo vệ và khai thỏc hợp lớ. Cõu 10: 1,5 điểm. - Mựa hạ thường khụ núng và bị hạn hỏn ( 0,5 điểm) - Cuối năm thường cú mưa lớn và bóo dễ gõy ngập lụt ( 0,5 điểm) - Khu vực phớa bắc dóy Bạch Mó cú mựa đụng lạnh ( 0,5 điểm) Ngày 15/ 4 / 2011 Khối trởng Dìu Ngọc Yến Thứ ngày tháng năm 2011 Họ và tên : . Lớp 4.... Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn: Địa lí Thời gian : 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 1. Đất thuận lợi cho việc trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là : A. Đất phù sa ngọt B. Đất phèn C. Đất mặn 2. Người dân ở Tây Nam Bộ làm nhà ở : A. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch B. Ven biển C. Trên núi 3. Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa lớn là do: A. Đất đai màu mỡ B. Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ C. Người dân cần cù, khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ 4. Chợ nổi trên sông thường họp ở : A. ở của sông B. Những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe từ nhiều nơi đổ về C. ở đầu nguồn sông 5. Trong các thành phố ở nước ta, thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân đứng: A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba 6. Trồng rừng phi lao ven biển để : A. Ngăn sóng biển B. Lấy gỗ và tạo cảnh đẹp C. Ngăn gió di chuyển các cồn cát sâu trong đất liền 7. Thành phố Huế thuộc vùng : A. đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng Nam Bộ C. Duyên Hải miền Trung 8. Nối ô ở vế trái với ô ở vế phải sao cho thích hợp : Bãi biển Nha Trang Thanh Hoá Bãi biển Sầm Sơn Thừa Thiên Huế Bãi biển Mĩ Khê, Non Nước Đà Nẵng Cố đô Huế Khánh Hoà Phố cổ Hội An Quảng Nam Di Tích Mĩ Sơn 9. Điền cỏc từ ngữ : khai thỏc, bảo vệ, tài nguyờn, vựng biển vào chỗ chấm thớch hợp: Nước ta cú.......................rộng với nhiều đảo và quần đảo. Nơi đõy cú nhiều ...............quớ cần được ...................và .....................hợp lớ. 10. Nờu đặc điểm của khớ hậu vựng đồng bằng duyờn hải miền Trung?
Tài liệu đính kèm: