Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 32 năm học 32

Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 32 năm học 32

Tập đọc

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. Mục tiờu:

1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn.

 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rói, nhấn giọng nững từ ngữ miờu tả sự buồn chỏn, õu sầu của vương quốc nọ vỡ thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời các nhân vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua)

2. Hiểu nội dung (phần đầu): cuộc sống thiếu tiéng cưồi sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 4 - Tuần 32 năm học 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai, ngày 13 tháng 4 năm 2009
Tập đọc 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục tiờu:
1. Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài văn. 
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rói, nhấn giọng nững từ ngữ miờu tả sự buồn chỏn, õu sầu của vương quốc nọ vỡ thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn, hỏo hức, hi vọng. Đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viờn thị vệ, nhà vua)
2. Hiểu nội dung (phần đầu): cuộc sống thiếu tiộng cưồi sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn Con chuồn chuồn nước và trả lời cõu hỏi:
- Nhận xột cho điểm HS
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học 
b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: 
 * HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV phõn đoạn: 3 đoạn
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS 
- Y/C HS tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ khú trong bài 
- Y/C HS đọc bài theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu. Chỳ ý giọng đọc
 * HĐ2: Tỡm hiểu bài 
- Y/C HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:
+ Tỡm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ?
+ Vỡ sao cuộc sống ở vuơng quốc ấy buồn chỏn vậy ?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gỡ ?
- Y/C HS đọc thầm đoạn2 trả lời:
+ Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh?
+ Kết quả ra sao ?
+ Đoạn 2 cho em biết gỡ ?
Y/C HS đọc đoạn cuối trả lời
+ Điều gỡ bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ? 
+ Thỏi độ của nhà vua ntn khi nghe tin đú?
+ Đoạn 3 núi gỡ ?
 * HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
- Y/c 4 HS nối tiếp nhau đọc theo hỡnh thức phõn vai: người dẫn chuyện, nhà vua, viờn đại thần, thị vệ
+ GV đọc mẫu đoạn văn 
+ Y/c HS luyện đọc theo nhúm 4 HS 
+ Tổ chức cho HS đọc 
- Nhận xột cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học. 
- Y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn 
- 2 HS lờn bảng thực hiện theo y/c 
- Nhận xột 
- Lắng nghe
- 1 HS khỏ đọc
- HS đỏnh dấu vào SGK
- HS đọc bài tiếp nối theo trỡnh tự:
- 1 HS đọc thành tiếng phần chỳ giải
- 2 HS ngồi cựng bàn đọc nối tiếp từng đoạn 
- 1 HS đọc toàn bài 
- Theo dừi GV đọc mẫu 
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi trả lời:
+ Mặt trời khụng muốn dõy, chim khụng muốn hút, hoa trong vườn chưa nở đó tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ, hộo hon, ngay tại kinh đụ chỉ nghe tiếng ngựa hớ, tiếng sỏi đỏ lạo xạo dưới bỏnh xe, tiếng giú thở dài trờn những mỏi nhà 
+ Vỡ dõn cư ở đú khụng ai biết cười
* Vương quốc nọ rất buồn chỏn vỡ khụng ai biết cười
- Đọc thầm trả lời
+ Vua cử 1 viờn đại thần đi du học nước ngoài, chuyờn về mụn cười cợt
+ Sau một năm, viờn đại thần trở về, xin chịu tội vỡ đó gắng hết sức nhưng khụng học vào. Cỏc quan nghe vậy ỉu xỡu, cũn nhà vua thỡ thở dài
* Sự cố gắng của đức vua khụng đem lại kết quả 
+ Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường 
+ Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đú vào 
* Điều bất ngờ xảy ra
- 4 HS nối tiếp nhau đọc phõn vai 
- 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới luyện đọc diễn cảm 
- HS thi đọc diễn cảm theo vai 
Toán 
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN (TT)
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- ễn tập về phộp nhõn, phộp chia số tự nhiờn: Cỏch làm tớnh (bao gồm cả tớnh nhẩm), tớnh chất, mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia  giải cỏc bài toỏn liờn quan đến phộp nhõn, phộp chia 
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
b. Hướng dẫn ụn tập: 
 Bài 1:
- Gọi HS nờu y/c của bài 
- GV y/c HS tự làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS cả lớp kiểm tra và nhận xột 
 Bài 2: 
- GV y/c HS đọc đề bài trong SGK 
- Y/C HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh 
- GV nhận xột và cho điểm HS 
 Bài 3:
- GV tiến hành tương tự như BT3 tiết 155 
 Bài 4:
- Y/C HS đọc đề bài 
Hỏi: Để do sỏnh 2 biểu thức với nhau trước hết chỳng ta phải làm gỡ ?
- Y/C HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS ỏp dụng tớnh nhẩm hoặc cỏc tớnh chất đó học của phộp nhõn, phộp chia để giải thớch cỏch điền dấu 
 Bài 5:
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn 
- GV y/c HS tự làm bài
- GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS 
2. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà ụn lại cỏc nội dung để kiểm tra bài sau
- 1 HS đọc lại đề toỏn 
- 3 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thựuc hiện 1 phộp tớnh nhõn và phộp tớnh chia, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- HS nhận xột bài bạn 
- 1 HS dọc 
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
a) 40 x x = 1400
 x = 1400 : 40 
 x = 35 
b) x : 13 = 205 
 x = 205 x 13 
 x = 2655
- 1 HS đọc 
+ Chỳng ta phải tớnh giỏ trị cỏc biểu thức, sau dú so sỏnh cỏc giỏ trị với nhau để chọn dấu so sỏnh cho phự hợp 
- 3 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 dũng trong SGK, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
Giải
Số lớt xăng cần tiờu hao để xe ụ tụ đi được quóng đường dài 180km
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền phải mua xăng để ụ tụ đi được quóng đường dài 180km
7500 x 15 = 112500 đ
Đạo đức 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I - MỘT SỐ THỒNG TIN VỀ CễNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN TRONG CễNG ƯỚC Cể LIấN QUAN ĐẾN CHƯƠNG TRèNH MễN ĐẠO ĐỨC Ở LỚP 4 
Chính tả 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài Vương quốc vắng nụ cười 
- Làm đỳng cỏc BT phõn biệt s/x (hoặc õm chớnh o/ụ/ơ) 
II. Đồ dựng dạy học: 
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a hoặc 2b 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng viết 3 từ cú õm đầu viết r/d/gi
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học
b. Hướng dẫn HS nghe - viết: 
+ GV đọc đoạn văn 
 Hỏi: Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đõy rất tẻ nhạt và buồn chỏn ?
- Y/C HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết:
 Kinh khủng, buồn chỏn, rầu rĩ 
- GV đọc cho HS viết
- Hướng dẫn chấm, chữa bài 
c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
 Bài tập 2:
a) - Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Y/C HS hoạt động trong nhúm. 
- Y/C 3 nhúm dỏn phiếu lờn bảng và đọc mẩu chuyện đó hoàn thành, cỏc 
b) Tổ chức tương tự như phần a)
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Y/C HS về nhà học bài, kể lại cỏc cõu chuyện vui Chỳc mừng năm mới sau một  thế kỉ hoặc Người khụng biết cười cho người thõn nghe
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng 
+ Mặt trời khồn muốn dậy, chim khụng muốn hút, hoa chưa nở đó tàn, toàn gương mặt rầu rĩ
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Đổi chộo vở chấm, chữa bài
- 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài trước lớp 
- 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm, trao đổi và viết vào phiếu 
- Đọc phiếu nhận xột bổ sung 
- Lời giải:
Núi chuyện – dớ dỏm – hũm hỉnh – cụng chỳng – núi chuyện - nổi tiếng 
Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 2009.
Toán : 
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN (TT)
I. Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập về 
- Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia với số tự nhiờn
- Cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn
- Giải bài toỏn liờn quan đến cỏc phộp tớnh với cỏc số tự nhiờn 
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
b. Hướng dẫn ụn tập: 
 Bài 1: 
- Gọi HS nờu y/c của BT 
- Y/C HS làm bài 
- GV chấm bài và cho điểm HS 
 Bài 2:
- GV y/c HS tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trong bài, khi chữa bài cú thể nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc đơn
 Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. Khi chữa bài y/c HS nờu tớnh chất đó ỏp dụng để thực hiện tớnh giỏ trị của từng biểu thức trong bài
- Nhận xột 
 Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn y/c chỳng ta làm gỡ?
- GV y/c HS làm bài 
- Chữa bài 
 Bài 5: 
- Gọi HS đọc đề bài toỏn 
 Hỏi:
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Y/C HS làm bài 
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lờn làm bài tập 1 vở BT toỏn in sẵn
- Tớnh giỏ trị của biểu thức
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS làm bài, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS dọc 
- Trong 2 tuần mỗi của hang bỏn được bao nhiờu một vải?
- 1 HS lờn bảng làm. HS cả lớp làm bài vào VBT
Giải
Tuần sau cửa hang bỏn được số m vải là 319 + 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần cửa hàng bỏn được số m vải là 319 + 359 = 714 (m)
Số ngày của hàng mở cửa trong 1 tuần là 7 x 2 = 17 (ngày)
Trung bỡnh mỗi ngày cửa hang bỏn được số m vải là
714 : 14 = 51 (m)
- 1 HS đọc đề bài 
+ Số tiền mẹ cú lỳc đầu 
+ 1 HS lờn bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào VBT 
Giải
Số tiền mẹ mua bỏnh là
24000 x 2 = 48000 đ
Số tiền mẹ mua sữa là
9800 x 6 = 58800 đ
Số tiền mẹ đó mua cả bỏnh và sữa là
48000 + 58800 = 106800 đ
Số tiền mẹ cú lỳc đầu là
106800 + 93200 = 200000 đ
Luyện từ và câu: 
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. Mục tiờu:
- Hiểu tỏc dung, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu
- Xỏc định được trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu 
- Thờm đỳng trạng ngữ chỉ thời gian cho phự hợp với nội dung từng cõu
II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng lớp viết sẵn BT1 phần nhận xột 
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần luyện tập
- Giấy khổ to và bỳt dạ 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ, làm lại BT2
- Nhận xột ghi điểm
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
b. Tỡm hiểu bài:
 * HĐ1: Phần nhận xột 
 Bài 1, 2:
- Gọi HS đọc nội dung và y/c của BT
+ Tỡm trạng ngữ trong cõu
+ Xỏc định trạng ngữ đú bổ sung ý nghĩa gỡ cho cõu 
- Gọi HS phỏt biểu 
 Bài 3: 
- Gọi HS đọc y/c của BT
- Y/C HS phỏt biểu 
* Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK 
 * HĐ2: Phần luyện tập
 Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c của bài. 
- Y/C HS tự làm 
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng 
- Nhận xột khen ngợi 
 Bài 2:
GV chọn
a) Gọi HS đọc yờu cầu BT
- Y/C HS tự làm bài 
- GV đọc đoạn văn hoàn chỉnh. HS khỏc bổ sung 
b) Tương tự như phần a)
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh, học thuộc phần ghi nhớ, tự đặt 2 cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian 
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- 2 HS nối tiếp đọc 
- Cả lớp suy nghĩ, lần lượt thực hiện từng y/c, ph ... c tụ màu hỡnh 
- HS làm bài 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 Số chia hết cho 9: 7362, 20601
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640
- 1 HS phỏt biểu 
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
a) và 
ta cú 
b) 
- HS lắng nghe 
- HS làm bài vào VBT
Luỵện từ và câu 
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYấN NHÂN TRONG CÂU
I. Mục tiờu:
- Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn (trả lời cõu hỏi Vỡ sao? Nhờ đõu? Tại đõu?) 
- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu ; thờm trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn cho cõu
II. Đồ dựng dạy học: 
- Cõu văn ở BT1 (phần nhận xột)
- Ba cõu văn ở BT1 (phần luyện tập)- viết theo hàng ngang
- Ba băng giấy viết 3 một cõu hoàn chỉnh ở BT2 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ, đặt cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian
- Nhận xột ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học
b. Tỡm hiểu bài:
 * HĐ1: Phần nhận xột 
- Gọi HS đọc y/c của cỏc BT 1, 2
- Y/C HS thảo luận cặp đụi 
- Gọi HS phỏt biểu ý kiến 
* Gọi HS đọc phần ghi nhớ 
 * HĐ2: Luyện tập 
 Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Y/C HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng 
- Nhận xột, kết luận 
 Bài 2: 
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Y/c HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng 
Bài 3
- Gọi HS đọc y/c của bài 
- Gọi 3 HS lờn bảng đặt cõu HS dưới lớp làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xột bạn đặt cõu trờn bảng 
- Nhận xột 
- Gọi HS dưới lớp đọc cõu mỡnh đặt
- Nhận xột tuyờn dương
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học. 
- Y/C HS đọc thuộc long phần ghi nhớ ; đặt 2 cõu cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn 
- 2 HS thực hiện yờu cầu
- Lắng nghe
- 2 HS đọc thành tiếng 
- 2 HS ngồi cựng bàn thảo luận làm bài 
- 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- 1 HS đọc thành tiếng
- 1 HS lờn bảng. HS dưới lớp dung bỳt chỡ gạch chõn dưới bộ phận trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu
- 1 HS đọc thành tiếng 
- HS tự làm bài vào SGK 
- 1 HS đọc 
- HS làm bài
- 3 – 5 HS tiếp nối đọc cõu mỡnh đặt
	Thứ sáu, ngày 17 tháng 4 năm 2009
Toán: 
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS ụn tập củng cố kĩ năng thực hiện cỏc phộp cộng và trừ phõn số 
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
b. Hướng dẫn ụn tập: 
 Bài 1: 
- GV y/c HS nờu cỏch thực hiện phộp cộng, trừ cỏc Phõn số cựng mẫu số 
- Y/C HS tự làm bài 
- GV chữa bài 
 Bài 2:
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài 
 Bài 3: 
- Gọi HS đọc y/c của bài
- Y/C HS làm bài rồi chữa bài 
- Y/C HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh 
 Bài 4: 
- Y/C HS dọc đề bài, túm tắt hỏi:
+ Để tớnh đuợc diện tớch để xõy bể nước ta tớnh gỡ trước ?
+ Khi biết diện tớch trồng hoa và diện tớch lối đi thỡ chỳng ta làm thế nào ?
- Y/C HS làm bài 
 Bài 5: 
- Gọi HS dọc y/c của bài
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau
- 2 HS nờu truớc lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột 
- Theo dừi bài chữa của GV 
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- Đọc và túm tắt đề 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Số diện tớch trồng hoa và làm đường đi là 
 (vườn hoa)
Số phần diện tớch để xõy bể nước 
 (vườn hoa)
- 1 HS đọc 
Đổi 
Đổi 
Vậy: 
 Trong 15’ con sờn thứ nhất bũ được 40cm 
 Trũn 15’ con sờn thứ hai bũ được 45cm
Vậy con sờn thứ hai bũ nhanh hơn 
Tập làm văn 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT 
I. Mục tiờu:
- ễn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miờu tả con vật
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thõn bài (HS đó viết) để hoàn chỉnh bài văn miờu tả con vật 
II. Đồ dựng dạy học:
- Một vài tờ giấy khổ rộng để HS viết đoạn mở bài giỏn tiếp (BT2), kết bài mở rộng (BT3)
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
b. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
 Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c của BT 
- Y/C HS nhắc lại cỏc kiến thức đó học về cỏc kiểu mở bài: trực tiếp, giỏn tiếp ; cỏc kiểu kết bài: mở rộng, khụng mở rộng
- HS đọc bài Chim cụng chỳa
- Gọi HS phỏt biểu ý kiến
 Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c của bài tập
- Y/C HS tự làm bài. Y/C HS viết mở bài giỏn tiếp cho phự hợp với 2 đoạn tả ngoại hỡnh và hoạt động của con vật em yờu thớch 
- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dỏn bài trờn bảng
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài 
- Nhận xột tuyờn dương
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Y/C HS về nhà sửa lại đoạn văn ở BT3, viết lại vào vở 
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dừi SGK 
- Vài HS nhắc lại 
- 1 HS đọc 
- HS phỏt biểu 
- 1 HS đọc 
- 2 HS làm bài vào giấy khổ to, HS dưới lớp làm bài vào vở 
- 3 – 5 HS đọc đoạn mở bài 
Địa lí: 
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I. Mục tiờu: Học xong bài này HS biết:
- Vựng biển nước ta cú nhiều hải sản, dầu khớ ; nước ta đạng khai thỏc dầu khớ ở thềm lục dịa phớa nam và khai thỏc cỏt trắng ở ven biển 
- Nờu thứ tự tờn cỏc cụng việc từ đỏnh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta 
- Chỉ trờn bảng đồ Việt Nam vựng khai thỏc dầu khớ, đỏnh bắt nhiều hải sản ở nước ta 
- Một số nguyờn nhõn làm caạn kiệt nguồn hải sản vàg ụ nhiễm lmụi truờng biển 
- Cú ý thức giữ vệ sinh mụi trường biển khi đi tham quan nghỉ mỏt ở vựng biển 
II. Đồ dựng dạy học:
- Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam 
- Bản dồ cụng nghiệp, nụng nghiệp Việt Nam 
- Tranh ảnh về khai thỏc dầu khớ ; khai thỏc và nuụi hải sản, ụ nhiễm mụi truờng biển 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn trả lời cõu hỏi cuối bài trước trong SGK. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
b. Tỡm hiểu bài:
 Hỏi: Biển nước ta cú những tài nguyờn nào? Chỳng ta đó khai thỏc và sử dụng ntn?
* HĐ1: Khai thỏc khoỏng sản 
* Làm việc theo từng cặp 
- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu biết của bản thõn trả lời cõu hỏi:
+ Tài nguyờn khoỏng sản quan trọng nhất của vựng biển Việt Nam là gỡ ?
+ Nước ta đang khai thỏc những khoỏng sản nào ở vựng biển Việt Nam ? Ở đõu ? Dựng để làm gỡ ?
+ Tỡm và chỉ trờn bảng đồ vị trớ nơi đang khai thỏc khoỏng sản đú ? 
* HĐ2: Đỏnh bắt nuụi trồng hải sản 
* HS làm việc theo nhúm 
- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh, bản đồ và vốn hiểu biết của bản thõn trả lời cõu hỏi:
+ Nờu những dẫn chứng thể hiện biển nuớc ta cú rất nhiều hải sản ? 
+ Hoạt động đỏnh bắt hải sản của nước ta diễn ra ntn ? Những nơi nào khai thỏc nhiều hải sản ? Hóy tỡm những nơi đú trờn bản đồ ?
+ HS trả lời cỏc cõu hỏi ở mục 2 trong SGK
+ Ngoài việc đỏnh bắt hải sản, nhõn dõn cũn làm gỡ để cú thờm nhiều hải sản?
+ Nờu một vài nguyờn nhõn làm cạn kiệt nguồn hải sản và ụ nhiễm mụi trường ?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Dặn HS về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lờn thực hiện yờu cầu
- HS trỡnh bày kết quả trước lớp và chỉ bản đồ treo tường cỏc nơi đang khai thỏc khoỏng sản (dầu khớ, cỏt trắng) ở Việt Nam 
- HS cỏc nhúm trỡnh bày kết quả lần lượt theo từng cõu hỏi, chỉ trờn bản đồ vựng đỏnh bắt nhiều hải sản 
+ Cỏ, tụm, cua 
+ Đỏnh bắt bằng mỡn, điện ; vứt rỏc thải xuống biển ; làm tran dầu khi cở đõu trờn biển 
- 3 HS đọc ghi nhớ
Khoa học 
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT
I. Mục tiờu: Sau bài học HS biết 
- Kể ra những gỡ động vật thường xuyờn pahỉ lấy từ mụi trường và thải ra mụi trường trong quỏ trỡnh sống 
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ trao đổi khớ và trao đổi thức ăn ở động vật
II. Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh trang 128, 129 SGK
- Giấy A0, bỳt vẽ đủ dung cho cỏc nhúm 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 HS lờn bảng y/c trả lời cõu hỏi về nội dung bài trước
- Nhận xột cho điểm HS 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
b. Tỡm hiểu bài:
 * HĐ1: Phỏt hiện những biểu hiện bờn ngoài của trao đổi chất ở động vật 
* Mục tiờu: 
- Kể ra những gỡ động vật thường xuyờn pahỉ lấy từ mụi trường và thải ra mụi trường trong quỏ trỡnh sống 
* Cỏc tiến hành: 
- Cho HS làm việc theo cặp 
- Y/c HS quan sỏt hỡnh 1 trang 128 SGK 
+ Hóy kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh
+ Phỏt hiện ra những yếu tố đúng vai trũ quan trọng đối với sự sống của động vật cú trong hỡnh
+ Phỏt hiện yếu tố cũn thiếu để bổ sung 
- Hoạt động cả lớp 
+ Kể tờn những yộu tố mà động vật thường xuyờn phải lấy từ mụi trường và thải ra mụi truờng trong quỏ trỡnh sống 
+ Quỏ trỡnh trờn được gọi là gỡ?
 Kết luận: Động vật thường xuyờn phải lấy từ mụi trường thức ăn, nước, khớ ụ-xi và thải ra chất cặn bó khớ cỏc-bo-nớc, nước tiểu  Quỏ trỡnh đú gọi là Quỏ trỡnh trao đổi chất giữa động vật và mụi trường 
 * HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
* Mục tiờu: 
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật
* Cỏch tiến hành
- Chia nhúm, phỏt giấy và bỳt vẽ cho cỏc nhúm 
- Y/c cỏc nhúm lờn trỡnh bày
 3. Củng cố dặn dũ: 
- Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết trang 127 SGK 
- GV nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- 3 HS lờn bảng trả lời 
- lắng nghe
- HS ngồi cựng bàn trao đổi và thảo luận 
+ Thức ăn, nước, khớ ụ-xi cú trong khụng khớ 
+ Quỏ trỡnh trao đổi chất ở động vật 
- Lắng nghe 
- HS làm việc nhúm, cựng tham gia vẽ sơ đồ sự trao đỏi chất ở động vật 
- Nhúm ltrưởng điều khiển cỏc bạn lần lượt giải thớch sơ đồ trong nhúm 
- Cỏc nhúm treo sản phẩm và cử đại diện trỡnh bày trước lớp 
Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 32.
 - HS tự đánh giá trong nhóm về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng các nhân trong nhóm của mình.
 - Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
 - GV cùng lớp trưởng, nhóm trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
III. Hoạt động chính:
 1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt:
 - Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng nhóm trong tuần.
 - Nhóm trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng các nhân trong nhóm.
 - Tuyên dương cá nhân có tiến bộ: 
	+ Nguyễn Thế Hưng;
	+ Đoàn Thị Tình;
	+ Nguyễn Thị Kiều Oanh;
	+ Đặng Thị Oanh;
	+ Nguyễn Văn Tấn.
 2. Các nhóm trưởng nhận xét từng thành viên trong nhóm mình.
 3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của nhóm trưởng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc