Thiết kế bài dạy lớp 4 - Tuần 2

Thiết kế bài dạy lớp 4 - Tuần 2

 Tuần 2

Thứ ba ngy 9 thng 9 năm 2008

Lịch sử

LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (T)

I. MỤC TIÊU :

 - HS biết : Trình tự cc bước sử dụng bản đồ .

 - Xc định được 4 hướng chính trn bản đồ theo quy ước . Tìm một số đối tượng địa lí dựa vo bảng ch giải của bản đồ .

 - Yu thích tìm hiểu bản đồ .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bản đồ Địa lí tự nhin VN .

 - Bản đồ hnh chính VN .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Khởi động : (1) Ht .

 2. Bi cũ : (3) Lm quen với bản đồ .

 - Nu lại ghi nhớ bi học trước .

 3. Bi mới : Lm quen với bản đồ (tt) .

 a) Giới thiệu bi : Ghi tựa bi ở bảng .

 b) Cc hoạt động :

 

doc 55 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Tuần 2
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Lịch sử
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (T)
I. MỤC TIÊU : 
	- HS biết : Trình tự các bước sử dụng bản đồ .
	- Xác định được 4 hướng chính trên bản đồ theo quy ước . Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ .
	- Yêu thích tìm hiểu bản đồ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
	- Bản đồ hành chính VN . 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Làm quen với bản đồ .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : Làm quen với bản đồ (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : 
MT : Giúp HS nắm các nội dung bản đồ thể hiện .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức của bài trước , trả lời các câu hỏi sau :
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí .
+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên hình 3 và giải thích tại sao lại biết đĩ là biên giới quốc gia ?
- Giúp HS nêu được các bước sử dụng bản đồ như SGK .
Hoạt động lớp .
- Đại diện một số em trả lời các câu hỏi trên và chỉ đường biên giới phần đất liền của VN trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN hoặc bản đồ hành chính VN treo tường .
Hoạt động 2 : Thực hành theo nhĩm .
MT : Giúp HS thực hành theo yêu cầu SGK .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Hồn thiện câu trả lời của các nhĩm .
Hoạt động nhĩm .
- Các nhĩm lần lượt làm các bài tập a , b SGK .
- Đại diện các nhĩm trình bày trước lớp kết quả làm việc của nhĩm .
- Các nhĩm khác sửa chữa , bổ sung nếu thấy câu trả lời của bạn chưa đầy đủ và chính xác .
Hoạt động 3 : 
MT : Giúp HS tiếp tục thực hành các bài tập SGK .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Treo bản đồ hành chính VN lên bảng , yêu cầu :
- Chú ý hướng dẫn HS cách chỉ .
Hoạt động lớp .
+ 1 em lên bảng đọc tên bản đồ và chỉ các hướng B , N , Đ , T .
+ 1 em lên chỉ vị trí của tỉnh ( thành phố ) mình đang sống trên bản đồ .
+ 1 em nêu tên những tỉnh ( thành phố ) giáp với tỉnh ( thành phố ) của mình .
 4. Củng cố : (3’)
	- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu bản đồ .
 5. Dặn dị : (1’)
	- Tập đọc các bản đồ ở nhà .
Thể dục 
ĐỘNG TÁC QUAY SAU 
TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”
I. MỤC TIÊU :
	- Củng cố và nâng cao kĩ thuật : quay phải , quay trái , đi đều . Yêu cầu động tác đều , đúng với khẩu lệnh .
	- Học kĩ thuật động tác quay đằng sau . Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người , làm quen với động tác quay sau .
	- Trị chơi “ Nhảy đúng , nhảy nhanh ” . Yêu cầu HS chơi đúng luật , trật tự , nhanh nhẹn , hào hứng .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : Cịi , kẻ sân chơi .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Chơi trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại” : 2 – 3 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS nắm lại một số động tác về đội hình , đội ngũ và chơi được trị chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Đội hình đội ngũ : 10 – 12 phút .
- Oân quay phải , quay trái , đi đều : 3 – 4 phút .
- Quan sát , nhận xét , sửa chữa sai sĩt cho HS .
- Học kĩ thuật động tác quay sau : 7 – 8 phút .
- Quan sát , nhận xét , sửa chữa sai sĩt cho HS .
b) Trị chơi “Nhảy đúng , nhảy nhanh” : 6 – 8 phút .
- Nêu tên trị chơi , giải thích cách chơi , luật chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ thắng cuộc .
Hoạt động lớp , nhĩm .
- Từng tổ tự tập luyện : 1 – 2 lần .
- Chia tổ tập luyện .
- Một tổ chơi thử : 1 – 2 lần .
- Cả lớp chơi thử : 1 – 2 lần .
- Cả lớp chơi chính thức : 2 – 3 lần .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Hát 1 bài và vỗ tay theo nhịp : 1 – 2 phút .
Luyện:	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS về cách tìm từ trái nghĩa cĩ nội dung nhân hậu và đồn kết
-GD: HS thích học mơn học bổ ích
II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy
III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. KIỂM TRA BÀI CỦ: 
Kiểm tra VBT của HS
2. D¹y - Häc bµi míi:
2.1. Giới thiệu bài mới:
GV: giới thiệu bài
* Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Tìm các từ ngữ:
a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
c.Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Cho HS làm vào vở nháp 
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập:
H: đọc yêu cầu bài tập
H: làm vào VBT
3. cđng cè, dỈn dß
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập 3 VBT và chuẩn bị bài sau. 
HS đưa VBT để GV kiểm tra
HS nghe GV giới thiệu bài
H: Lịng thương người,lịng nhân ái.....
H: độc ác, ác nghiệt,.......
H: cưu mang, giúp đỡ,.....
H: ức hiếp, đe dạ,.....
H: a. Từ cĩ tiếng nhân cĩ nghĩa là người:
Nhân dân, nhân loại, cơng nhân
b. từ cĩ tiếng cĩ nghĩa là lịng thương người: 
Nhân hậu, nhân đức, nhân từ, nhân ái......
Luyện Khoa học: 
Bài 1: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG
Bài 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. MỤC TIÊU : 
- HS biết : Nêu được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.
-Thế nào là quá trình trao đổi chất.
 - Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’)	- 
Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới :
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Luyện bài 1:
- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?	
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cịn cần những gì?
Luyện bài 2: 
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trị cảu sự trao đổi chất với con người thực vật và động vật.
-GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường theo trí tưởng tượng của mình. 	
 HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhĩm.
GV thu 1số VBT chấm nhận xét
 4. Củng cố : (3’)
 5. Dặn dị : (1’)
HS: trả lời theo nhĩm 
Như SGV trang 24.
HS: - Hằng ngày, cơ thể người phải lấy từ mơi trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi và thải ra phân, nước tiểu, khí các bơ níc để tồn tại.
- Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước, khơng khí từ mơi trường và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã.
- Con người, thực vật và động vật cĩ trao đổi chất với mơi trường thì mơi trường mới sống được.
HS: vẽ sơ đồ
Ngày dạy:	 Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
To¸n LuyƯn to¸n
Hµng vµ líp
I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS về cách viết vào các lớp thích hợp, viết số vào ơ trống thích hợp. 
-GD: HS ham thích mơn học bổ ích.
II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy
 - Bảng phụ
III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. KiĨm tra bµi cị: 
KiĨm tra VBT cđa HS
2. D¹y - Häc bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi míi:
GV: giới thiệu bài
* Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1
Cho HS làm vào vở luyện tốn.
Gọi 2 HS lên giải
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu đề tốn HS cho cả lớp làm vào vở luyện tốn
3 HS lên bảng làm
Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu đề tốn HS cho cả lớp làm vào vở luyện tốn
3. cđng cè, dỈn dß
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập 4 và chuẩn bị bài sau. 
HS đa VBT để GV kiểm tra
H: làm vào VBT
 H: a. Trong số 876325, chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị 
b. Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn, lĩp nghìn
c. Trong số 875 321, chữ số 5 ở hàng nghìn lĩp nghìn
d. Trong số 972 615, chữ số 7ở hàng chục nghìn,lĩp nghìn.
e. Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lĩp đơn vị. 
g. Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lĩp đơn vị.
Số
543 216
254 316
123 456
Giá trị của chữ số 2
 200
200 000
 20000
Giá trị của chữ số 3
 3 000
 300
 3000
Giá trị của chữ số 5
500 000
 50000
 50
	Tuần 3
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
 Lịch sử 
NƯỚC VĂN LANG
I. MỤC TIÊU :
	- HS biết : Văn Lang là nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta . Nhà nước này ra đời khoảng 700 năm trước Cơng nguyên .
	- Mơ tả sơ lược về tổ chức xã hội thời Hùng Vương . Mơ tả được những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt . Một số tục lệ của người Lạc Việt cịn lưu giữ tới ngày nay ở địa phương mà HS được biết .
	- Tự hào về lịch sử nước ta .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình SGK phĩng to .
	- Phiếu học tập .
	- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ phĩng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Khơng cĩ .
 3. Bài mới : (27’) Nước Văn Lang .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : 
MT : Giúp HS nắm cách tính thời gian trong mơn Lịch sử và xác định thời đại Văn Lang trên trục thời gian đĩ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Treo lược đồ Bắc Bộ và một phần Bắc Trung Bộ trên tường và vẽ trục thời gian lên bảng .
- Giới thiệu trục thời gian : Người ta quy ước năm 0 là năm Cơng nguyên , phía bên trái hoặc phía dưới năm Cơng nguyên là những năm trước Cơng nguyên ; phía bên phải hoặc phía trên năm Cơng nguyên là những năm sau Cơng nguyên .
- Yêu cầu một số em dựa vào SGK xác định địa phận và kinh đơ nước Văn Lang trên bản đồ ; xác định thời điểm ra đời trên trục thời gian .
Hoạt động lớp .
Hoạt động 2 : 
MT : Giúp HS điền đúng sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Phát Phiếu học tập cho HS .
Hoạt động cá nhân .
- Đọc SGK và điền vào sơ đồ cịn trống các tầng lớp : Vua , lạc hầu , lạc tướng , lạc dân , nơ tì .
Hoạt động 3 : 
MT : Giúp HS trình bày được đời sống của người Lạc Việt xưa .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Đưa ra khung bảng thống kê cịn trống phản ánh đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt : sản xuất – ăn uống – mặc và trang điểm – ở – ... rúng đích ” . Yêu cầu tập trung chú ý , bình tĩnh , khéo léo , ném chính xác vào đích .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : Cịi , 4 – 6 quả bĩng và vật làm đích , kẻ sân chơi .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Xoay các khớp cổ chân , cổ tay , đầu gối , hơng , vai : 1 – 2 phút .
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trường 100 – 200 m rồi đi thường thành một vịng trịn , hít thở sâu : 1 – 2 phút .
- Chơi trị chơi Tìm người chỉ huy : 1 – 2 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS nắm lại một số động tác về đội hình , đội ngũ và chơi được trị chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Đội hình đội ngũ : 12 – 14 phút .
- Oân quay sau , đi đều vịng phải , vịng trái , đổi chân khi đi đều sai nhịp :
+ Điều khiển lớp tập : 1 – 2 phút .
+ Quan sát , nhận xét , sửa chữa sai sĩt cho các tổ .
+ Quan sát , nhận xét , biểu dương thi đua 
+ Tập cả lớp để củng cố : 2 – 3 phút .
b) Trị chơi “Ném trúng đích” : 8 – 10 phút .
- Tập họp HS theo đội hình chơi , nêu tên trị chơi , giải thích cách chơi và luật chơi 
- Quan sát , nhận xét , biểu dương thi đua giữa các tổ .
Hoạt động lớp , nhĩm .
- Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển : 4 – 6 phút .
- Từng tổ thi đua trình diễn : 2 – 3 phút .
- Cả lớp cùng chơi .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : Oân các động tác đội hình đội ngũ tập hơm nay để lần sau kiểm tra : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Tập một số động tác thả lỏng : 1 – 2 phút .
- Đứng tại chỗ , vỗ tay hát theo nhịp : 1 – 2 phút .
- Chơi trị chơi Diệt các con vật cĩ hại : 1 – 2 phút .
Luyện khoa học
 	PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ
. MỤC TIÊU : 
- HS biết : M ột số cách phịng bệnh béo phì
GD: HS thích học mơn bổ ích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’)	- 
Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới :
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Luyện bài 1: Điền vào chỗ chấm cho phù hợp
Luyện bài 2: 
T: gọi HS nêu yêu cầu bài tập
T: Yêu cầu cả lớp làm vào VBT
 4. Củng cố : (3’)
T: Gọi 1 - 2 HS nhắc lại nội dung bài học.
 5. Dặn dị : (1’)
GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
a)
 Cã c©n nỈng h¬n møc trung b×nh 
 so víi chiỊu cao vµ ®é tuỉi lµ 20%
 Cã nh÷nh líp mì quanh ®ïi, c¸nh tay trªn, vĩ vµo c»m.
 BÞ hơt h¬i khi g¾ng søc.
 C¶ ba dÊu hiƯu trªn.
b) 
 MÊt tho¶i m¸i trong cuéc sèng
 Gi¶m hiƯu suÊt lao ®éng vµ sù lanh lỵi trong c«ng viƯc.
 Cã nguy c¬ bÞ bƯnh tinh mËt, huyÕt ¸p cao, tiĨu ®­êng, sái mËt, ...
 C¶ ba ý trªn.
c) Nguyªnnh©n nµo g©y ra bƯnh bÐo ph× 
 ¨n qu¸ nhiỊu 
 Ho¹t ®éng qu¸ Ýt
 Mì trong c¬ thĨ tÝch tơ ngµy cµng nhiỊu.
 Tỉng hỵp 3 ý trªn
	Tuần 8
 Thứ ba ngày 21 tháng10 năm 2008
 	 Lịch sử 
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
	- HS biết : Từ bài 1 đến bài 5 học về 2 giai đoạn lịch sử : Buổi đầu dựng nước và giữ nước ; Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập .
	- Kể được tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng thời gian .
	- Tự hào lịch sử hào hùng của dân tộc ta .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Băng và hình vẽ trục thời gian .
	- Một số tranh , ảnh , bản đồ phù hợp với yêu cầu mục I SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : 
MT : Giúp HS nắm được các sự kiện lịch sử đã học qua việc điền nó vào băng thời gian .
PP : Thực hành , đàm thoại , trực quan .
- Treo băng thời gian lên bảng .
- Tổ chức cho HS lên bảng ghi nội dung như yêu cầu SGK .
Hoạt động lớp .
Hoạt động 2 : 
MT : Giúp HS kể lại được diễn biến chính của trận Bạch Đằng .
PP : Thực hành , đàm thoại , trực quan .
- Treo trục thời gian ở bảng .
- Tổ chức cho HS lên bảng ghi lại các sự kiện lịch sử tương ứng với thời gian có trên trục .
Hoạt động nhóm .
Hoạt động 3 : 
MT : Giúp HS kể lại được một sự kiện lịch sử đã học .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Mỗi em chuẩn bị theo yêu cầu mục 3 SGK .
- Một số em báo cáo kết quả làm vệc của mình trước lớp .
 4. Củng cố : (3’)
	- Giáo dục HS tự hào về những trang sử hào hùng của dân tộc .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
To¸n LuyƯn to¸n
T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè ®ã
I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS Tính thành thạo về dạng tốn này.
- GD: HS ham thích mơn học bổ ích.
II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy
 - Bảng phụ
III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. KiĨm tra bµi cị: 
Kiểm tra VBT của HS
2. D¹y - Häc bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi míi:
GV: giới thiệu bài
* Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1
Cho HS làm vào vở luyện tốn.
Gọi 2 HS lên giải
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu đề tốn HS cho cả lớp làm vào vở luyện tốn
3 HS lên bảng làm
Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu đề tốn HS cho cả lớp làm vào vở luyện tốn
3. cđng cè, dỈn dß
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập 4 và chuẩn bị bài sau. 
HS đa VBT để GV kiểm tra
 Hai lần số bạn trai là :
 25 + 7 = 32 (bạn)
 Số bạn trai là :
 32 : 2 = 16 (bạn)
 Số bạn gái là :
 16 – 7 = 9 (bạn)
 Đáp số : 9 bạn gái 
 16 bạn trai
 Hai lần tuổi của Nam là :
 58 – 26 = 32 (tuổi)
 Tuổi của Nam là :
 32 : 2 = 16 (tuổi)
 Tuổi của chú Nam là :
 58 – 16 = 42 (tuổi)
 Đáp số : Chú Nam : 42 tuổi
 Nam : 16 tuổi
Luyện:	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LuyƯn viÕt tªn ng­êi, tªn ®Þa lÝ n­íc ngoµi
I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS cách viết t ên người, tên địa lí nước ngồi
-GD: HS thích học mơn học bổ ích
II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy
III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. KIỂM TRA BÀI CỦ: 
Kiểm tra VBT của HS
2. D¹y - Häc bµi míi:
2.1. Giới thiệu bài mới:
GV: giới thiệu bài
* Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS làm vào vở nháp 
Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập:
H: đọc yêu cầu bài tập
H: làm vào VBT
3. cđng cè, dỈn dß
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập 3 VBT và chuẩn bị bài sau. 
HS đưa VBT để GV kiểm tra
HS nghe GV giới thiệu bài
HS: T ên ng ư ời: An-be Anh-xtanh
Crít-xơti-An-đéc-xen
T ên đ ịa l í: Xanh P ê -t éc-bua
A-ma-d ơn
T ơ-ki- ơ
Ni-a-ga-ra
Nga: Mát-x ơ-cơ-va
Ấn Độ: Niu Đê-li
Nhật Bản: T ơ-ki- ơ
Thái Lan: Băng Cốc
Mĩ: Oa-sinh-tơn
Thể dục (tiết 16)
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY 
TRÒ CHƠI “NHANH LÊN , BẠN ƠI”
I. MỤC TIÊU :
	- Học động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .
	- Trị chơi Nhanh lên , bạn ơi ! . Yêu cầu tham gia trị chơi tương đối chủ động , nhiệt tình .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : Cịi , phấn trắng , thước dây , 4 cờ nhỏ , cốc đựng cát .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , kiểm tra sĩ số , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 – 2 phút .
- Điều khiển HS khởi động : 2 – 3 phút .
- Cho HS chơi tại chỗ : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hiện được động tác vươn thở , động tác tay và chơi được trị chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Bài thể dục phát triển chung : 12 – 14 phút .
- Động tác vươn thở : 3 – 4 lần , mỗi lần 2 x 8 nhịp :
+ Lần 1 : Nêu tên động tác , làm mẫu , phân tích , giảng giải từng nhịp để HS bắt chước . Tiếp theo , hướng dẫn cách hít vào , thở ra : 2 – 3 lần .
+ Lần 2 : Vừa hơ nhịp chậm , vừa quan sát , nhắc nhở hoặc tập cùng các em .
+ Lần 3 : Hơ nhịp cho HS tập tồn bộ động tác .
+ Lần 4 : Cho 1 em hơ để cả lớp tập , GV sửa chữa sai sĩt cho HS .
- Động tác tay : 4 lần 2 x 8 nhịp .
+ Nêu tên động tác , vừa làm mẫu , vừa giải thích cho HS bắt chước .
+ Cho vài em tập tốt ra làm mẫu .
+ Cả lớp cùng tập .
+ Nhận xét , đánh giá .
b) Trị chơi “Nhanh lên , bạn ơi !” : 4 – 6 phút .
- Tập họp HS theo đội hình chơi , nhắc lại cách chơi .
Hoạt động lớp , nhĩm .
- Chơi thử 1 lần .
- Cả lớp cùng chơi cĩ phân thắng thua và đưa ra hình thức thưởng , phạt sao cho vui , ngộ nghĩnh .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Tập một số động tác thả lỏng : 1 – 2 phút .
Luyên Khoa h ọc
BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS nắm được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh .
	- Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh . Nĩi ngay với cha mẹ	- Cĩ ý thức phịng tránh bệnh tật , khơng dấu bệnh . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 32 , 33 SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’)	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới :
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Luyện bài 1: Viết chữ Đ vào trước câu đúng và chữ S vào trước câu sai
- 
Hoạt động lớp , nhĩm .
X
 Khi khoẻ m ạnh ta cảm thấy thoải mái, dễ ch ịu.
 Khi khoẻ mạnh ta cảm th ấy m ệt mỏi,khĩ ch ịu
X
 Khi bị bệnh ta cảm thấy mệt mõi, khĩ chịu
X
 Khi bị bệnh cĩ thể cĩ một số biểu hiện như chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, số, ho
Luyện bài 2:
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu ghi nhớ SGK .
 5. Dặn dị : (1’)
	- Xem trước bài Aên uống khi bị bệnh .

Tài liệu đính kèm:

  • docdung tu 8 thang 9 den 13 thang 9 Tuan 02.doc