Thiết kế bài dạy môn: Toán lớp 2 - Bài: Luyện tập

Thiết kế bài dạy môn: Toán lớp 2 - Bài: Luyện tập

THIẾT KẾ BÀI DẠY

MÔN : TOÁN LỚP 2

BÀI : LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

- Giúp HS củng cố về phép trừ nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

 - Tìm số trừ, số bị trừ chưa biết trong phép trừ .

 - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 - 2 điểm cho trước .

2. Kỹ năng :

 - Rèn tính nhẩm nhanh ; Rèn kỹ thuật tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 nhanh , đúng; Rèn cách trình bày bài tìm số bị trừ, số trừ và vễ đường thẳng nối qua 2 điểm .

 Giáo dục :

 - Giáo dục HS đức tính cẩn thận, nhanh từ đó các em yêu thích môn Toán.

 

doc 6 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn: Toán lớp 2 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài dạy
Môn : Toán Lớp 2
Bài : luyện tập
Mục tiêu :
Kiến thức : 
- Giúp HS củng cố về phép trừ nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Tìm số trừ, số bị trừ chưa biết trong phép trừ .
 - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 - 2 điểm cho trước .
Kỹ năng : 
 - Rèn tính nhẩm nhanh ; Rèn kỹ thuật tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 nhanh , đúng; Rèn cách trình bày bài tìm số bị trừ, số trừ và vễ đường thẳng nối qua 2 điểm .
 Giáo dục : 
 - Giáo dục HS đức tính cẩn thận, nhanh từ đó các em yêu thích môn Toán.
Chuẩn bị 
Các hoạt động dạy – học .
 Hoạt động dạy
 Hoat động học
I . Kiểm tra bài cũ :( 3-5 phút)
 - Gọi HS 1 lên vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A . B ?
 - Gọi HS 2 làm bài : 52 - 14 ?
- Gọi HS nêu cách vẽ đường thẳng ?
 - Gọi HS nhận xét .
II . Bài mới:( 25-29 phút)
 1, Giới thiệu bài:
 Để củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ và vẽ đường thẳng , tiết toán hôm, nay cô cùng các em tìm hiểu qua tiết luyện tập .
 Ghi bảng : Luyện tập.
 2, Luyện tập.
 Bài 1:
 - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 1 ?
- Cho HS nhẩm.
 - Gọi HS nêu kết quả ?
 - - GV điền kết quả vào phép tính.
 - Em hãy nêu cách nhẩm 12 trừ đi một số?
 - Tương tự gọi HS nêu cách nhẩm 13,14,15,16,17,18, trừ đi một số ?
 - Gọi HS nhận xét .
 - Qua bài tập số 1 em cần lưu ý điều 
gì ?
- Các em nhẩm rất nhanh, còn thực hiện phép tính có nhanh và đúng không , chúng ta sang làm bài tập 2.
Bài số 2 : Tính
 - Gọi HS đọc bài ?
 - Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- Bài tập đã giúp chúng ta thực hiện bước gì ?
- Chúng ta phải thực hiện bước nào ?
 - Yêu cầu HS chia làm 5 nhóm ? Các nhóm tự cử nhóm trưởng và thư ký. Mỗi nhóm thực hiện 2 phép tính cô đã ghi trong phiếu học tập.
 - Cho HS thảo luận từ 2 – 3 phút , sau đó đại diện nhóm lên gắn phiếu học tập lên bảng .
 - Gọi từng nhóm nhận xét cho nhóm khác ?
 - Em có nhận xét gì về các phép tính trong bài tập 2? 
 - Muốn thực hiện phép trừ có nhớ em lưu ý điều gì ?
 - Ngoài cách làm trên em còn có cách làm nào khác nữa ?
 - GV nêu : Các em cần thực hiện theo cách thứ nhất thuận tiện và dễ nhớ hơn .Các em tính rất tốt,vận dụng để tìm số chưa biết thế nào chúng ta chuyển sang bài tập số 3.
 Bài 3 : Tìm x
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 3 ?
 - Trong 3 phép trừ của bài 3 , x có tên gọi là gì ?
 - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
 - Gọi HS nhận xét . 
 - Gọi 2 HS lên bảng làm 2 phép tính đầu, lớp làm bảng con phép tính 3?
 - GV nhận xét bảng con .
 - Gọi HS nhận xét bài trên bảng ?
- Chúng ta vừa học xong bài vẽ đường thẳng . Để vẽ tốt hơn các em làm bài số 4.
 Bài 4: Vẽ đường thẳng
 - Gọi HS đọc bài 4.
 - Bài 4 yêu cầu gì ?
- Cô cho các em làm bài tập số 4 dưới hình thức trò chơi.
- Cô chia làm 2 đội, mỗi đội có 3 bạn, đại diện cho các bạn nam và đại diện cho các bạn nữ. 
 Trò chơi tên là 
 “ Ai nhanh, ai đúng “
 - Cách chơi : Chơi tiếp sức, một bạn lên vẽ đường thẳng thứ nhất xong về chỗ thì bạn tiết theo lên vẽ đường thẳng thứ 2 . Cứ như thế cho đến hết 
( mỗi bạn chỉ được vẽ 1đường thẳng).
- Thời gian chơi từ 1 - 2 phút. Đội nào vẽ nhanh, đúng, đội đó thắng.
 - Cách đánh giá như sau : Vẽ đúng 1 đường thẳng được 10 điểm. Đội nào vẽ xong nhanh được 10 điểm .
 - Mời 2 đội các em cử người lên chơi.
 - Gọi HS nhận xét, đánh giá 2 đội chơi .
 - Gọi HS đọc đường thẳng đi qua 2 điểm M,N ?Đường thẳng đi qua điểm o?Đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm A,B.C.
 - Qua bài tập 4 củng cố cho em kiến thức gì ?
 - Em hãy nêu cách vẽ đường thẳng ?
3. Củng cố - dặn dò (3 - 5 phút )
 Các em vừa học xong tiết luyện tập. Qua tiết học này củng cố cho em kiến thức nào?
- GV : Các em cần chú ý khi thực hiện phép trừ có nhớ phải đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau và khi chữ số hàng đơn vị của số bị trừ nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị của số trừ thì phải lấy thêm một chục ở hàng chục của số bị trừ, trừ đi hàng đơn vị của số trừ . 
- Còn khi vẽ đường thẳng có thể vẽ được đường thẳng đi qua 3 điểm không? Khi nào ?
- Về nhà các em làm bài trong vở bài tập toán .
- Nhận xét tiết học .
- HS 1:Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
 - HS 2 : 52 
 14
 38
- HS nhận xét.
- HS nghe
- HS đọc 
- HS đọc : tính nhẩm
 - HS nêu kết quả.
- 7 tách 2 còn 5 .Lấy 12 trừ đi 2 bằng 10, lấy 10 trừ đi 5 bằng 5.
- HS trả lời .
- HS nhận xét.
- Lấy số trừ tách hai phần , phần thứ nhất bằng chữ số hàng đơn vị của số bị trừ. Lấy số bị trừ , trừ đi phần đơn vị vừa tách , được bao nhiêu trừ đi số đơn vị của số trừ sau khi tách .
- 1 HS đọc bài.
- Bài yêu cầu : tính.
- Đặt tính.
 - Tính.
- Lớp chia nhóm và về vị trí từng nhóm .
- Các nhóm thảo luận và lên gắn phiếu học tập .
- Từng nhóm nhận xét .
- Đều là các phép tính trừ có nhớ .
- Chữ số hàng đơn vị của số bị trừ nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị của số trừ nên ta phải lấy một chục ở hàng chục của số bị trừ để trừ cho chữ số hàng đơn vị của số trừ. Khi trừ đến chữ số hàng chục của số trừ ta thêm một chục vào chữ số hàng chục của số trừ . Rồi lấy chữ số hàng chục của số bị trừ , trừ đi chữ số hàng chục của số trừ .
- HS trả lời : em không nhớ vào 
hàng chục của số trừ mà bớt một chục ở hàng chục của số bị trừ.
- Tìm x.
- x là số trừ và số bị trừ .
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ , 
trừ đi hiệu số .
 - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ .
 - HS nhận xét .
 - Lớp : x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
 HS 1: 32 –x = 18
 x = 32 – 18 
 x = 14
HS 2 : 20 – x = 2
 x = 20 – 2 
 x = 18
 - Nghe.
- HS nhận xét .
- HS đọc bài 4.
- Vẽ đường thẳng .
- Nghe
- 3 HS lên chơi .
HS nhận xét, đánh giá.
HS đọc
- Vẽ đường thẳng .
- Dùng thước thẳng nối các điểm và kéo dài về 2 phía.
- Tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số trừ, số bị trừ và vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước .
- HS : Có vẽ được đường thẳng đi qua 3 điểm , khi 3 điểm đó cùng nằm trên 1đường thẳng đó , hay nói cách khác 3 điểm đó thẳng hàng với nhau.
- HS nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan(3).doc