Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học: 2011 – 2012 môn Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học: 2011 – 2012 môn Toán

Phần I: (20điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm đơn vị (nếu có).

Câu 1 (2điểm): Tìm một số tự nhiên điền vào để được kết quả đúng: <><>

Câu 2 (2điểm): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.

Câu 3 (2điểm): Trong một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn . Hỏi ngày 18 của tháng đó sẽ là thứ mấy?

Câu 4 (2điểm): Dãy số : 1; 2; 3; 4; ; 1999; 2000 có bao nhiêu chữ số?

Câu 5 (2điểm): Một người thợ mộc cưa một cây gỗ dài 7m2dm thành các đoạn dài 4 dm. Mỗi lần cưa hết 5 phút và sau đó chuẩn bị cho lần cưa sau nghỉ giải lao 5 phút. Hỏi người thợ cưa xong cây gỗ hết bao nhiêu phút

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm học: 2011 – 2012 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VĨNH LONG 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4
 Năm học: 2011 – 2012
Chữ kí giám thị:
1...........................
2...........................
 Môn: Toán (Thời gian 40 phút – Tính từ khi nhận đề)
	Họ và tên thí sinh: ..........................................Số BD:
	Ngày sinh: ..................................................Số phách:
	Học sinh trường: .............................................
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo:
1.............................
2..............................
	Số phách: 
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Phần I: (20điểm): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm đơn vị (nếu có).
Câu 1 (2điểm): Tìm một số tự nhiên điền vào để được kết quả đúng: < < 
Đáp số: ..........................
Câu 2 (2điểm): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Đáp số: ..........................
Đáp số: ..........................
Câu 3 (2điểm): Trong một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn . Hỏi ngày 18 của tháng đó sẽ là thứ mấy?
Câu 4 (2điểm): Dãy số : 1; 2; 3; 4; ; 1999; 2000 có bao nhiêu chữ số?
Đáp số: ..............................
Câu 5 (2điểm): Một người thợ mộc cưa một cây gỗ dài 7m2dm thành các đoạn dài 4 dm. Mỗi lần cưa hết 5 phút và sau đó chuẩn bị cho lần cưa sau nghỉ giải lao 5 phút. Hỏi người thợ cưa xong cây gỗ hết bao nhiêu phút
Đáp số: ..........................
Câu 6 (2điểm): Tìm x, biết: x + x = 
Đáp số: ..........................
Câu 7 (2điểm): Tính giá trị của thức A 3, biết:
 A = 100 – 99 + 98 – 97 + ...... + 4 – 3 + 2
Đáp số: ..........................
Câu 8 (2điểm): Hiện nay bố 35 tuổi. Trước đây 3 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con ?
Đáp số: ..........................
Câu 9 (2điểm): Một lớp học có 40 học sinh. trong đó có 30 học sinh giỏi môn Toán, 25 học sinh giỏi môn Tiếng việt, 2 học sinh không giỏi môn nào . Hỏi có bao nhiêu học giỏi cả toán và Tiếng Việt
Đáp số:........................
Đáp số:........................
Câu 10 (2điểm): Trung bình cộng của 3 số bằng 258, biết số thứ nhất là 438, số thứ hai bằng nửa số thứ nhất . Tìm số thứ ba 
Phần II. Thí sinh giải bài toán sau:
Câu 11 (5điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 1m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 26m2. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4.
Phần I: (20điểm)
Câu 1: 15.	Câu 6: x = 2.
Câu 2: Số 1026.	Câu 7: 153.
Câu 3: Thứ Ba.	Câu 8: 1 năm.
Câu 4: 6893 chữ số.	Câu 9: 17 học sinh.
Câu 5: 165 phút.	Câu 10: 117.
Phần II: (5điểm):
Bài giải
 Vì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng nên ta coi chiều rộng h.c.n ban đầu là 2 phần bằng nhau thì chiều dài là 3 phần bằng nhau như thế. 0,25 điểm 
 Ta có hình vẽ sau : HS vẽ được hình đúng cho 0,5 điểm 
 1m 
S1
 S2
S3
 Theo bài ra ta có: 
 Diện tích phần đất tăng thêm chính là:
 S1 + S2 + S3 = 26 (m2). 0,5 điểm 1m
Mặt khác, vì S3 là hình vuông cạnh 1m 
Nên S3 = 1(m2). Do đó 0,5 điểm 1m 
S1 + S2 = 26 – S3 = 26 – 1 = 25(m2) 0,25 điểm 
Vì chiều dài tương ứng 3 phần bằng nhau, chiều rộng tương ứng với 2 phần bằng nhau nên diện tích S2 cũng tương ứng 3 phần, S1 tương ứng với 2 phần bằng nhau như thế. 0,25 điểm 
Vậy S2 = 25: ( 3 + 2) 3 = 15(m2) 0,5 điểm 
 S1 = 25: ( 3 + 2) 2 = 10(m2) 0,5 điểm 
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 15 : 1 = 15(m) 0,5 điểm 
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 10 : 1 = 10(m) 0,5 điểm 
Chu vi hình chữ nhật ban đầu là: (15 + 10 ) 2 = 50 (m) 0,5 điểm 
 Đáp số: 50m 0,25 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KS HSG TOAN l¦í¦üp 4- 2012.doc