Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 7 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 7 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự

Ðaọ Ðức (T7)

TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T1)

I. Mục tiu:

* Kiến thức: Học xong bi ny, HS nhận thức được:

- Cần phải biết tiết kiệm tiền của

* Kỹ năng: HS biết tiết kiệm ,giữ gìn sch vở ,đồ dùng của mình hằng ngy.

* Thái độ: Biết đồng tình ủng hộ những hnh vi, việc lm tiết kiệm , khơng đồng tình những hnh vi , việc lm lảng phí.

II.KNS:

- Kĩ năng bình luận ph phn việc lng phí tiền của.

- Kĩ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân.

* BVMT:

-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước.Trong cuộc sống hằng ngày là góp phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên.

* TTHCM: Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

 

doc 23 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 7 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Ðaọ Ðức (T7)
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (T1)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học xong bài này, HS nhận thức được:
- Cần phải biết tiết kiệm tiền của 
* Kỹ năng: HS biết tiết kiệm ,giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình hằng ngày.
* Thái độ: Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm , khơng đồng tình những hành vi , việc làm lảng phí.. 
II.KNS: 
Kĩ năng bình luận phê phán việc lãng phí tiền của.
Kĩ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân.
* BVMT:
-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là gĩp phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên.
* TTHCM: Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.
III. Đồ dùng dạy học:
-Bìa xanh – đỏ
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra 
-GV nêu câu hỏi.
-GV nhận xét 
2.Bài mới: 
 Giới thiệu bài -ghi bảng 
HĐ1:Tìm hiểu thơng tin 
- GV tổ chức thảo luận cặp đơi.
- Yêu cầu HS đọc các thơng tin sau:.
 Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin đĩ.?.
 - Theo em, cĩ phải do nghèo nên các dân tộc cường quốc như Nhật, Đức phải tiết kiệm khơng?
- Họ biết tiết kiệm để làm gì?
- Tiền của do đâu mà cĩ?
* Kết lụân
HĐ2 Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các thơng tin 
Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các thơng tin trên,theo em cần phải tiết kiệm những gì ?
- T chức HS làm việc theo nhĩm trước lớp.
 - GV chốt hoạt động 2.
 HĐ3:Liên hệ bản thân
 Em cĩ biết tiết kiệm chưa ?
-GV tổ chức HS làm việc cá nhân .
-Yêu cầu mỗi HS viết ra giấy 3 việc làm em cho là tiết kiệm tiền của và 3 việc làm em cho chưa tiết kiệm tiền của.
3.Củng cố : 
 Cho học sinh nêu lại ghi nhớ .
 4. Dặn dị :
 - GV nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bị bài sau .
- HS trả lời.
-Thảo luận theo cặp.
-HS đọc thơng tin.
-Trình bày
-Trả lời.
-Trả lời.
-Trả lời.
- HS làm việc theo nhĩm trước lớp.
-Các nhĩm thảo luận.
-Trình bày
Vài HS nêu
Học sinh lắng nghe.
------------------------------------------------
Tập đọc (13)
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Đọc trơn tồn bài., bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. 
* Kỹ năng: Hiểu nội dung: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK.).
* Thái độ: GDHS: Cố gắng học tập tốt để ước mơ của anh chiến sĩ trở thành hiện thực.
KNS:
-Xác định giá trị
-Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân)
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhĩm
-Đĩng vai (đọc theo vai)
II. Đồ dùng học tập
GV : ƯDCNTT 
HS : SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC : 
- HS đọc bài Chị em tơi, trả lời các câu hỏi 
- GV nhận xét ghi điểm HS 
2. Bài mới: 
 - Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc: 
Đoạn 1: 5 dịng đầu
Đoạn 2: Từ anh nhìn trăng cho đến vui tươi.
Đoạn 3: Phần cịn lại.
- HS phát âm các từ khĩ đọc :man mác, thân thiết, bát ngát. 
 -. GV ghi từ cần giải nghĩa.
 - GV đọc diễn cảm 
HĐ 2: Tìm hiểu bài 
- Đứng gác trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên, anh chiến sĩ nghĩ đến ai ?
 - Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong đêm trăng tương lai ra sao ? 
 - Cuộc sống hiện nay cĩ những gì giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?...
- Rút ra nội dung bài học.
HĐ3: Đọc diễn cảm 
GV đọc mẫu. HDHS đọc diễn cảm đoạn 2.
4/ Củng cố dặn dị
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc 
+ trả lời câu hỏi.
- 1em đọc tồn bài
- Đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp
- 2 em đọc tồn bài
- HS tập phát âm.
- HS chú ý quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS đọc diễn cảm.
-----------------------------------------------
Tốn (T31)
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Kĩ năng thực hiện được phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ
* Kỹ năng: Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Làm bài tập 1, 2, 3.
* Thái độ: GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
-Yêu cầu làm bài tập
- Nhận xét.
2. Bài mới: Luyện tập
Bài1:
-Nêu và ghi phép cộng: 2416+ 5164.
-HS đặt tính và thực hiện phép tính.
-Hướng dẫn HS thử lại 
-HS thử lại phép tính vào bảng con.
Nhận xét, tuyên dương.
-HS tính và thử lại: 35462+ 27519, 69108+ 2074, 267345+ 31925.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: 
-Nêu phép trừ 6839 – 482 
- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- N/xét.
-Nhận xét- kết luận: .
-Yêu cầu HS làm bảng con các phép tính:
 4025 – 312; 5901 – 638; 7521 – 98 
- Bài 3: Tìm x:
a/ x+ 262 =4848 b/ x – 707 = 3535 
-Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần, kết quả và cách tính của phép tính trên.
 *Bài 4: 
Gọi HS đọc đề và suy nghĩ để tĩm tắt.
Theo dõi, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dị:
 Nhận xét tiết học.
Làm bài tập tốn
Làm bảng con 
Làm bảng con.
1 em lên bảng 
Làm bảng con 
1 HS làm bảng lớp.
2 em nêu.
Làm bảng con.
Làm bảng con, 1HS chữa trên bảng, cả lớp nhận xét
1 em đọc đề và tĩm tắt.
 Tự giải vào vở,
1 HS lên bảng làm
-------------------------------------------
KỂ CHUYỆN (T7)
LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nghe và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa; kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện “Lời ước dưới trăng”(do GV kể )
* Kỹ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi người.
* Thái độ: GDHS: biết chia sẻ, cảm thơng với mọi người, sống cĩ lịng nhân hậu.
BVMT:
-Giá trị của mơi trường thiên nhiên với cuộc sống của con người
-Gián tiếp nội dung bài
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:- Tranh minh hoạ từng đoạn câu chuyện trang 69 SGK 
 - Bảng lớp ghi sẵn các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn .
 HS : SGK, vở
III. Hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra 
- Gọi 3 HS lên bảng kể câu chuyện về Lịng tự trọng mà em đã được nghe ,đọc 
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Bài mới 
HĐ1: Kể chuyện 
-HS quan sát tranh minh hoạ , đọc lời dưới tranh và thử đốn xem câu chuyện kể về ai .Nội dung truyện là gì ? 
GV kể lần 1-GV kể lần 2
 HĐ2: Hướng dẫn kể chuyện trước lớp
-GV chia 4 nhĩm HS ,mỗi nhĩm kể về nội dung một bức tranh ,sau đĩ kể tồn truyện..
Tổ chức cho HS thi kể trước lớp .
-Nhận xét cho điểm HS .
HĐ3 : Nội dung và ý nghĩa của truyện 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung . 
-Nhận xét ,tuyên dương các nhĩm cĩ ý tưởng hay .Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất .
4/ Củng cố, dặn dị: 
Qua câu chuyện ,em hiểu điều gì ?
Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe .
-HS kể 
-Nhận xét
- HS quan sát tranh minh hoạ
- HS trả lời.
-Theo dõi.
-Kể trong nhĩm .
HS tiếp nối nhau kể theo nội dung từng bức tranh .
-3 HS tham gia thi kể .
-Nhận xét bạn kể
-Nhận xét bạn kể & bình chọn bạn kể hay, cĩ thêm một kết thúc truyện vui, cĩ hậu
-HS trả lời.
- HS suy nghĩ và trả lời.
------------------------------------------
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Kỹ thuật (T7)
KHÂU GHÉP HAI MẢNH VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG(T2)
I . Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .
* Kỹ năng: Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường, các mũi khâu cĩ thể chưa cách đều nhau , đường khâu cĩ thể bị dúm.
* HS khéo tay khâu được hai mép vải bằng mũi khâu thường , các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.
* Thái độ: Cĩ ý thức rèn kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
II . Đồ dùng dạy học:
-Hai mảnh vải hoa giống nhau
-Len (sợi), chỉ khâu
-Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn vạch
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra : 
Kiểm tra chuẩn bị vật liệu của HS
2. Bài mới : 
Giới thiệu bài 
HĐ1: Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
 Gọi HS nhắc lại quy trình khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
GV nhận xét và nêu các bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
Quan sát, uốn nắn giúp các em cịn lúng túng
HĐ2 : Đánh giá kết quả học tập của HS 
Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS
Củng cố, dặn dị: 
Về nhà tập khâu, chuẩn bị dụng cụ tiết sau học bài khâu mũi đột thưa.
Cả lớp
HS lắng nghe
HS nhắc lại quy trình khâu ghép hai mép vải
HS thực hành
HS tự đánh giá sản phẩm trưng bày theo tiêu chuẩn
-------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (nhớ – viết) (T7)
GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng các dịng lục bát bài thơ: “Gà Trống và Cáo.” 
* Kỹ năng: Làm đúng BT 2 (a,b), 3(a,b) 
* Thái độ: BDHS : Thơng minh, nhanh nhẹn, mưu trí.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a/b.
 HS: SGK, vở
III. Hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: 
-Viết 2 từ láy cĩ chứa âm S 
-.Viết 2 từ.láy cĩ chứa â.m X
2.Bài mới 
Giới thiệu -ghi bảng 
HĐ1:HD HS nhớ viết 
-Nêu yêu cầu
Nêu câu hỏi nội dung
Kết luận
-Ghi tên bài ở giữa dịng
-Dịng 6 tiếng lùi vào 2 ơ
-Dịng 8 tiếng lùi vào 1 ơ
Viết hoa tên riêng Gà Trống và Cáo
HĐ2:Viết bài 
-Theo dõi
-Chấm khoảng 10 em
HĐ3:Luyện tập 
Bài 2a/b:Nêu yêu cầu ,làm vở
*Bài3:Trị chơi (Tìm từ nhanh)
-Nhân xét
3.Củng cố dặn dị: 
-Nhận xét
-Xem lại bài
-2em viết bảng 
-Một em đọc thuộc lịng đoạn thơ (Gà Trống và Cáo)
-Phát biểu
-Đọc thầm đoạn thơ
-Chú ý các từ ngữ dễ bị viết sai
-Nêu cách trình bày đoạn thơ
-Viết bài vào vở
-1 em làm bảng
-Lớp làm vở
-Trình bày
--------------------------------------
TỐN (T32)
BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nhận biết một số biểu thức đơn giản cĩ chứa 2 chữ.
* Kỹ năng: Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản cĩ chứa 2 chữ. Làm bài tập 1, 2 (a,b), bài 3 (2 cột).
* Thái độ: BDHS lịng ham thích học tốn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : bảng phụ , SGK
HS : SGK, vở
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
 Muốn thử lại phép cộng,phép trừ ta làm như thế nào?
- Tính kết quả và thử lại: 34098+ 2547; 87402 – 3542 
Theo dõi nhận xét, tuyên dương
2.Bài mới: 
 Giới thiệu bài: 
 HĐ1: Biểu thức cĩ chứa hai chữ 
- Yêu cầu đọc ví dụ trong SGK, tĩm tắt đề
- Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào? 
-Làm tương tự với các trường hợp
 -Yêu cầu HS nhận xét về biểu thức a+ b
 Kết luận 
HĐ2:Giá trị của biểu thức chứa  ... iu.
- Nêu cách đề phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hố.
+Giữ vệ sinh ăn uống.
+Giữ vệ sinh cá nhân.
+Giữ vệ sinh mơi trường. 
* Thái độ: Cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống phịng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện.
KNS:
-Tự nhận tức về sự nguy hiểm của bệnh lây qua đường tiêu hĩa (nhận thức về trách nhiệm giữ vệ sinh phịng bệnh của bản thân)
-Trao đổi ý kiến với các thành viên của nhĩm, với gia đình và cộng đồng về các biện pháp phịng bệnh lây qua đường tiêu hĩa.
BVMT:
-Mối quan hệ giữa con người với mơi trường : Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
-Động não
-Làm việc theo cặp
-Thảo luận nhĩm
-Liên hệ bộ phận.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: ƯDCNTT
HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra:
Nêu nguyên nhân của bệnh béo phì?
2.Bài mới 
Giới thiệu -ghi bảng 
H Đ1 :Tìm hiểu một số bệnh lây qua đường tiêu hố. 
- Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu hố khác mà em biết?
Các bệnh lây qua đường tiêu hố nguy hiểm như thế nào?
 K ết luận:
HĐ2:Nguyên nhân và cách đề phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố 
- GV yêu cầu HS quan sát trên màn hình và trả lời các câu hỏi:
- Việc làm nào các bạn trong hình cĩ thể dẫn đến bị bệnh qua đường tiêu hố ? tại sao?
- Nêu nguyên nhân và cách đề phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hố.
HĐ3: Vẽ tranh cổ động 
-Vẽ tranh tuyên truyền cổ động mọi người giữ vệ sinh phịng bệnh qua đường tiêu hố:
- GV nhận xét đánh giá tuyên dương 
3. Củng cố dặn dị: 
Về nhà học bài và áp dụng theo bài học.
-Chuẩn bị bài sau.
-2em
Phát biểu
Tiêu chảy,tả,lị
-..mệt mỏi ,cơ thể gầy yếu,làm lây lan sang người khác
-HS thảo luận & trả lời.
-..ăn uống hợp vệ sinh
-...khơng ăn thức ăn để lâu
- HS nêu.
-Thực hành: nhĩm trưởng điều khiển các bạn vẽ.
HS trình bày kết quả
---------------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
TẬP LÀM VĂN (T14)
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng .
* Kỹ năng: Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian .
* Thái độ: BDHS trí tưởng tượng, phát triển tư duy cho các em.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: 2 tờ giấy viết sẵn đề bài và các gợi ý .
 HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra: 
 2 HS mỗi HS đọc 1 đoạn văn đã viết hồn chỉnh cuả truyện( Vào nghề)
2.Bài mới 
 Giới thiệu bài 
Làm bài 
-Nêu yêu cầu đề bài
-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề: trong giấc mơ em được 1 bà tiên cho 3 điều ước. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian .
HS đọc thầm 3 gợi ý, suy nghĩ trả lời theo gợi ý
1.Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hồn cảnh nào?Vì sao bà tiên cho em ba điều ước?
2.Em thực hiện những điều ước như thế nào?
3. Em nghĩ gì khi thức giấc?
3. Củng cố dặn dị: 
-GV nhận xét tiết học
-Về nhà sửa lại câu chuyện đã viết, đọc cho người thân nghe.
2 HS mỗi em đọc 1 đoạn .
1 HS đọc đề bài và các gợi ý .
1HS đọc thầm 3 gợi ý, suy nghĩ trả lời.
Cả lớp đọc thầm theo .
-HS làm bài, sau đĩ kể chuyện trong nhĩm .
Các nhĩm cử người lên thi kể.
Lớp và GV nhận xét.
----------------------------------------
LỊCH SỬ (T7)
CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGƠ QUYỀN LÃNH ĐẠO (NĂM 938)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:
+Đơi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng : Ngơ Quyền quê ở xã Đường Lâm con rể của Dương Đình Nghệ.
+Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu cứu nhà Nam Hán.Ngơ Quyền bắt giết Kiều Cơng Tiễn vàchuẩn bị đĩn đánh quân Nam Hán.
* Kỹ năng: Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngơ Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thủy triều lên xuống trên sơng Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt địch .
* Thái độ: Ý nghĩa của trận Bạch Đằng : Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc đơ hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
II. Đồ dùng học tập:
GV :ƯDCNTT
HS :SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ 
- Em hãy kể lại cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng ?
- GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới : 
Giới thiệu bài,ghi bảng 
 - HĐ1: Ngơ Quyền . 
-Dựa vào SGK biết thêm những thơng tin đúng về Ngơ Quyền 
-GV nhận xét , tuyên dương.
 HĐ2:Trận Bạch Đằng 
 Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? Kết quả sao?
- Các em đọc SGK trang 21 từ”Sang đánh nước ta.thất bại.” Để trả lời các câu hỏi sau:
+ Ngơ Quyền đã dựa vào thuỷ triều để làm gì?
+Trận đánh diễn ra như thế nào?
+ Kết quả trận đánh ra sao?
- Gọi 1HS thuật lại diễn biến trận Bạch Đằng.
(máy).
- GV nhận xét tuyên dương.
 HĐ3:ý nghĩa 
 Chiến thắng Bạch Đằng đem lại kết quả gì ? ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
3. Củng cố:
 Kể lại trận đánh trên sơng Bạch Đằng.
4.Dặn dị : 
-GV nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS kể lại
-Hoạt động nhĩm 2
-HS trình bày trước lớp
cả lớp nhận xét .
-Hoạt động nhĩm 5.
-HS thảo luận, trình bày trước lớp
HS nhận xét .
-Trình bày diễn biến
-HS nêu ý nghĩa...
Kể tên một vài cơ quan, trường học, con đường mang tên ơng.
-Vài HS kể
----------------------------------------------------
TỐN (T35)
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG.
I. Mục tiêu:	
* Kiến thức: Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng.
	* Kỹ năng: Bước đầu sử dụng được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. Làm bài tập 1a (dịng 2,3), b(1,3), bài 2.
* Thái độ: BDHS: tính chính xác trong khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng cĩ nội dung SGK.
 HS : SGK, vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra 
-Khi biết giá trị cụ thể của a,b và c muốn tính giá trị của biểu thức a+ b+c ta làm thế nào?
Nhận xét, tuyên dương.
2.Bài mới: 
Giới thiệu bài 
HĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng. 
Treo bảng số
 HS thực hiện tính giá trị của biểu thức để điền vào bảng.Nhận xét, so sánh, ghi bảng giá trị của biểu thức (a+ b)+ c với a+ (b+ c) khi a, b, c nhận những giá trị số khác nhau? 
Từ so sánh trên rút ra nhận xét gì về biểu thức (a+ b)+ c và a+ (b+ c)
Kết luận
 HĐ2 :Luyện tập 
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Cho HS đọc bài và nêu yêu cầu. 
Lưu ý HS câu b vừa phải sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp.
Bài 2:- HS đọc đề và gợi ý để HS tự tĩm tắt.
3.Củng cố, dặn dị: 
Nêu tính chất kết hợp của phép cộng.
Về học bài: “Luyện tập”
2 em nêu
1 em đọc
Làm phiếu, nêu kết quả 
Thảo luận nhĩm 4 , đại diện nêu
3 em nhắc lại, 
1 em đọc đề. Lớp làm bảng con
1 HS lên bảng
Đọc đề và tĩm tắt.
Giải vở – 1 em làm bảng lớp
Tổng số tiền của 3 ngàylà
75500000+86950000+14500000=...
......(Đồng)
------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm hoạt động tuần 6 . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động 
II. CHUẨN BỊ :
- Báo cáo tuần 7.
- Kế hoạch tuần 8.
III. LÊN LỚP :
1. Khởi động : Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua : 
- Lần lượt các tổ trưởng báo cáo.
- Về học tập: ai chưa học tốt, 
- Trật tự: nói chuyện riêng trong lúc học ?...
- Học tập đạo đức : đã ngoan chưa?
- Nề nếp: 
3. Triển khai công tác tuần tới : 
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp ra vào lớp phải xếp hàng
- Học văn hoá tuần 7
- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức 
- Phụ đạo HS yếu kém đ
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
4. Hoạt động nối tiếp : 
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 8
- Nhận xét tiết .
-----------------------------------
HDTT: An tồn giao thơng.
BÀI 5: GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY VÀ
PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY
I. Mục tiêu:
 -Nhận biết giao thơng đường thuỷ. 
 -Biết các biển báo của giao thơng đường thuỷ. 
 - GDHS: Ý thức chấp hành luật GTĐT
II. Đồ dùng dạy học:
 GV-Các biển báo -Tranh
 HS - vở
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra:
2.Bài mới
Giới thiệu ghi bảng
HĐ1:Nhận biết giao thơng đường thuỷ Các phương tiện đường thuỷ
-Treo tranh
Kể tên các phương tiện đi trên đường thuỷ?
Kết luận chung
-Tàu, ca nơ, phà, xuồng
HĐ2:Biển báo giao thơng đường thuỷ
-Treo tranh
Nhận xét chung
3. Củng cố dặn dị 
-Tìm hiểu thêm một số phương tiện khác
Thực hiện đúng
-Quan sát
thảo luận 
trình bày
Thảo luận
Quan sát nhân biết các biển báo giao thơng đường thuỷ
-Biển cấm đậu
-Cấm các phương tiện thơ sơ đi qua 
-Cấm rẽ trái
-Cấm rẽ phải
-Phía trước cĩ bến đị
-Được phép đậu
Trình bày
Nhận xét -bổ sung
------------------------------------------------------------
Phiếu hoc tập (in 11 tờ)
Hãy chọn khoanh ý đúng nhất.
1.Theo bạn, dấu hiệu nào dưới đây khơng phải là béo phì đối với trẻ em?
a/Cĩ những lớp mỡ quanh đùi, cách tay trên , vú và cằm.
b/Mặt với hai má phúng phính.
c/Cân nặng trên 20% hay trên số cân trung bình so với chiều cao và độ tuổi của em bé.
d/Bị hụt hơi khi gắng sức.
2.Người béo phì thường mất sự thoải mái trong cuộc sống thể hiện :
a/Khĩ chịu về mùa hè.
b/Hay cĩ cảm giác chung mệt mỏi chung tồn thân.
c/Hay nhức đầu,buồn tê ở hai chân.
d/Tất cả những ý trên.
3. Người béo phì thường giảm hiệu suất lao động:
a/Chậm chạp.
b/Ngại vận động.
c/Chĩng mệt mỏi khi lao động.
d/Tất cả các ý trên.
4.người béo phì cĩ nguy cơ bị:
a/Bệnh tim mạch.
b/Huyết áp cao.
c/Bệnh tiểu đường
d/Bị sỏi mật.
đ/Tất cả các ý trên.
Phiếu hoc tập .
Hãy chọn khoanh ý đúng nhất.
1.Theo bạn, dấu hiệu nào dưới đây khơng phải là béo phì đối với trẻ em?
a/Cĩ những lớp mỡ quanh đùi, cách tay trên , vú và cằm.
b/Mặt với hai má phúng phính.
c/Cân nặng trên 20% hay trên số cân trung bình so với chiều cao và độ tuổi của em bé.
d/Bị hụt hơi khi gắng sức.
2.Người béo phì thường mất sự thoải mái trong cuộc sống thể hiện :
a/Khĩ chịu về mùa hè.
b/Hay cĩ cảm giác chung mệt mỏi chung tồn thân.
c/Hay nhức đầu,buồn tê ở hai chân.
d/Tất cả những ý trên.
3. Người béo phì thường giảm hiệu suất lao động:
a/Chậm chạp.
b/Ngại vận động.
c/Chĩng mệt mỏi khi lao động.
d/Tất cả các ý trên.
4.người béo phì cĩ nguy cơ bị:
a/Bệnh tim mạch.
b/Huyết áp cao.
c/Bệnh tiểu đường
d/Bị sỏi mật.
đ/Tất cả các ý trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 CKN GT MT HCM(15).doc