Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 (2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 (2 cột)

I. MỤC TIÊU :

-Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta .

-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .

-Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài đọc SGK .

- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .

 

doc 21 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 33
 Thứ 2 ngày 26 th¸ng 4 n¨m 2010
TËp ®äc
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TiÕp theo)
I. MỤC TIÊU :
-Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta .
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
-Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/. Bài cũ : Ngắm trăng – Không đề .
2/. Bài mới : 
Hoạt động 1 :
- GV ®äc mÉu- HD ®äc .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  trọng thưởng 
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  giải rút ạ .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Luyện đọc .
- Y/c HS luyƯn ®äc theo nhãm bµn .
- Gäi 2 HS ®ọc diễn cảm toàn bài .
- 2 em đọc thuộc lòng 2 bài thơ trên , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc .
- HS chia ®o¹n
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ? 
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? 
- Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? 
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? 
=> Nêu néi dung của bài ?
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . 
+ Ở nhà vua – quên lau miệng , bên mép vẫn dính một hạt cơm. 
+ Ở quan coi vườn ngự uyển – trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở . 
+ Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút .
- Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . 
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ .
- Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe .
Néi dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung truyện .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười  tàn lụi . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
 3/. Củng cố :	
- Hỏi : Truyện muốn nói với em điều gì ?
-Giáo dục HS biết sống vui tươi , hồn nhiên .
 4/. Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyẹn theo cách phân vai .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Một tốp 3 em đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Một tốp 5 em đọc diễn cảm toàn bộ truyện theo cách phân vai .
-Con người cần không chỉ cơm ăn , áo mặc mà cần cả tiếng cười ; Thật tai họa cho một đất nước không có tiếng cười  
H¸t nh¹c : C« Thĩy d¹y 
Tốn
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (TiÕp theo)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân , phép chia phân số .
-Thực hiện được nhân chia phân số .Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân ,phép chia phân số .(bài 1,2,4(a) )	
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : ¤n tập về các phép tính phân số .
-Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm sao ?	
 2/. Bài mới Oân tập về các phép tính phân số (tt)
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Bài 1 :Tính 
-Bài 2 : Tìm x 
-Muốn tìm thừa số chưa biết,số chia ,số bị chia ta làm sao ?
-Hs nêu 
- Tự thực hiện phép nhân , phép chia phân số 
-Nêu mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia .
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x .
b/
c/
- Bài 3 : tính rồi rút gọn (Hs giỏi )
- Bài 4 ;Giải toán 
3/. Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính phân số ở bảng .
4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 161 sách BT
Hoạt động lớp .
- Tự tính rồi rút gọn .
a/Kq:1 b/1 
c/ d/
- Có thể tự giải bài toán với số đo là phân số .
GIẢI
 Chu vi tờ giấy hình vuông :
 (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông :
 (m2) 
 Số ô vuông cắt được :
 (ô vuông)
 Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật : 
 (m) 
§¹o ®øc 
Dµnh cho ®Þa ph­¬ng(T2) 
I/MỤC TIÊU :
-Củng cố hệ thống đạo đức bài 10,11.
-Học sinh có ý thức thực hiện theo chuẩn mực .
-Học sinh áp dụng thực hiện tốt trong cuộc sống .
II/CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC . 
1/Kiểm :Dành cho địa phương 
-Vì sao cần phải lao động ?
-Vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động ?
2/Bài mới :
-Hoạt động 1:
-Thế nào là lịch sự với mọi người ?
-Lịch sự với mọi người sẽ có ích gì ?
--Kể tên các công trình công cộng ?
-Những ai phải bảo vệ công trình công cộng ?
-Gv kết luận .
-Hoạt động 2:
-Khoanh vào câu em cho là đúng .
A/Chỉ cần lịch sự với người lớn tuổi .
B/Phép lịch sự khi ở thành phố ,thị xã.
C/Phép lịch sự giúp mọi người gần gũi với nhau hơn .
D/Lịch sự với bạn bè ,người thân là không cần thiết .
3/Củng cố :
-Thế nào là lịch sự ?
-Liên hệ giáo dụ
- 4/Dặn dò
-Ôn lại bài 12,13
-Hs nêu 
-Lịch sự là có lời nói ,cử chỉ hành động thể hiện sự tôn trọng mọi người khi mình gặp gỡ ,tiếp xúc 
-được mọi người tôn trọng ,yêu quý .
-Hs nêu 
-Tất cả mọi người 
-Thảo luận theo nhóm 
-Đáp án đúng :C
-Hs nêu 
**************************************************
 Thø 3 ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2010
LuyƯn tõ vµ c©u
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời ; trong đó có các từ Hán – Việt . Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan , bền gan , không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn .
-Hiểu nghĩa từ lạc quan (Bt1),biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2) không nản chí trước khó khăn (Bt4)
-Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1,2,3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/.Bài cũ : Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
2/. Bài mới : Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1,2
- Bài 1 : Nối câu với nghĩa tương ứng .
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 
- Bài 2 : 
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 
- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
-làm vở 
a/Những từ trong đó từ lạc có nghĩa là “vui mừng”:lạc quan ,lạc thú 
b/Những từ trong đó “lạc”có nghĩa là “rớt lại”,”sai”:lạc hậu ,lạc điệu ,lạc đề .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT3,4
- Bài 3 : Tìm từ 
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 
- Bài 4 : Nêu nghĩa câu tục ngữ 
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
-Liên hệ giáo dục .
3/Củng cố –Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài .
-Chuẩn bị :Thêm trạng ng÷ chỉ mục đích cho câu .Xem các bài tập.
Hoạt động lớp , nhóm .
-nêu miệng 
a/Những từ trong đó quan có nghĩa là quan lại :quan quân 
b/Những từ trong đó quan có nghĩa lànhìn ,xem ,lạc quan :cái nhìn ,tươi sáng ,không tối đen ,ảm đạm 
c/Những từ trong đó quan có nghĩa làliên hệ ,gắn bó :quan hệ ,quan tâm 
-Nêu miệng 
a/Sông có khúc người có lúc .Khuyên ta :gặp khó khăn là chuyện thường tình ,không nên buồn phiền ,nản chí .
b/Kiến tha lâu cũng nay tổ .Khuyên ta:nhiều cái nhỏ dồn góp lại trở thành cái lớn kiên trì nhẫn nại ắt thành công .
To¸n
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (TiÕp theo)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Tính giá trị của biểu thức với các phân số .Giải được các bài toán có lời văn với các phân số .(Bài 1-a,c –Bài 2-b,3 )
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Ôn tập về các phép tính phân số (tt) .
Sửa các bài tập về nhà .
 2/. Bài mới : Ôn tập về các phép tính phân số (tt) .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1 : Nêu cách tính ?(Bài b,d –Hs khá ,giỏi )
Bài 2 : Tính nhẩm .-a,c,d –Hs giỏi 
-Hs làm 
Tính :
-Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng bài 
a/
b/
c/
d/
Nêu miệng 
_Kết quả ;
a/ b/ c/ d/
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
hành .
 Bài 3 : Bài toán cho biết gì ?Hỏi gì ?
-Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng ? Hs giỏi 
¬
3/ Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 162 sách BT to¸n 4 : 
-Làm vở 
- Tự giải bài toán .
GIẢI
 Số vải đã may quần áo :
 20 : 5 x 4 = 16 (m)
 Số vải còn ... C :
- Tranh minh họa các con vật SGK , ảnh minh họa một số con vật .
- Giấy , bút làm bài .
- Bảng lớp viết đề bài , dàn ý của bài văn tả con vật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật .
2/. Bài mới : Miêu tả con vật : Kiểm tra viết .
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề
- Ghi 3 đề ở bảng :
+ Đề 1 : Viết một bài văn tả một con vật em yêu thích . Nhớ viết lời mở bài cho bài văn theo kiểu gián tiếp .
+ Đề 2 : Tả một con vật nuôi trong nhà em . Nhớ viết lời kết bài theo kiểu mở rộng .
+ Đề 3 : Tả một con vật lần đầu em nhìn thấy trong rạp xiếc hoặc trên ti vi gây cho em ấn tượng mạnh .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung mỗi đề và chọn đề để tả .
- 2 em nêu lại 2 cách mở bài , 2 cách kết bài đã học .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đề .
- Suy nghĩ , chọn đề .
- Một số em nêu đề mình chọn và giải thích tại sao em chọn .
Hoạt động 2 : HS làm bài viết .
- Theo dõi , chỉ dẫn thêm .
3/. Củng cố :- Thu bài .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
4/. Dặn dò :	- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về xem lại những điều đã học về văn miêu tả con vật
- Cả lớp làm bài vào vở .
***********************************************
 Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010
C« TrÇn Thanh d¹y
************************************************
 Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn 
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU :
-Hiều các yêu cầu trong thư chuyển tiền .
-Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền .
-Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu Thư chuyển tiền .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/. Bài cũ : Miêu tả con vật : Kiểm tra viết .
- Nhận xét chung bài viết đã làm .
- Thống kê điểm .
2/. Bài mới : Điền vào giấy tờ in sẵn .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1 .
- Lưu ý các em tình huống của BT .
- Giải nghĩa những chữ viết tắt , những từ khó hiểu trong mẫu thư .
- Chỉ dẫn cụ thể cách điền vào mẫu thư .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung của mẫu thư .
- Cả lớp theo dõi .
- 1 em giỏi đóng vai em HS điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền cho bà trước lớp .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền trong vở .
- Một số em đọc thư đã điền trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT2 .
- Hướng dẫn để HS biết : Người nhận cần viết gì , viết vào chỗ nào trong mặt sau Thư chuyển tiền .
3/. Củng cố :	- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
4/. Dặn dò :	
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Vài em trong vai người nhận tiền nói trước lớp : Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo Thư chuyển tiền này ?
- Viết vào mẫu Thư chuyển tiền .
- Từng em đọc nội dung thư của mình .
- Cả lớp nhận xét .
Toán 
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiÕp theo)
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo này .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan .
-Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/. Bài cũ : ¤n tập về đại lượng .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 2/. Bài mới : ¤n tập về đại lượng (tt) .
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Bài 1 :Chuyển đổi đơn vị đo thời gian  
+ Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé .
- Bài 2 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo .
1 YẾN = ? kg ,2 tấn = ?kg 
1 giờ = 60 phút ,1 năm = 12 tháng 
1 giờ = 3600 giây ,
 1 năm không nhuận = 365 ngày 
1 năm nhuận = 366 ngày 
-Làm vở 
5 giờ = 300 phút , 
420 giây = 7 phút 
3 giờ 15 phút =195 phút 
 giờ = 5 phút 
b/4 phút = 240 giây , 3 phút 25 giây =205 giây
 2 giờ =7200 giây , phút = 6 giây 
c/5 thế kỉ = 500 năm ,thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm ,2000 năm =20 thế kỉ 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
- Bài 3 :HS giỏi 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
- Bài 4 : 
- Bài 5 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi tất cả các số đo thời gian đã cho thành phút . Sau đó so sánh để chọn số chỉ thời gian dài nhất 
 3/. Củng cố :	
- Chấm bài , nhận xét .
- Đại diện các nhóm thi đua đổi các số đo thời gian ở bảng .
4/. Dặn dò :- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 165 sách BT .
Hoạt động lớp .
5 giờ 20 phút > 300 phút 
4 95 giây = 8 phút 15 giây 
 giờ = 20 phút 
 phút < phút 
- Làm bài vào vở .
 Đọc bảng thống kê để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà .
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài .
- Làm bài vào vở .
LỊCH SỬ: TỔNG KẾT
I/MỤC TIÊU :
-Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X
-Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu :Hùng Vương ,An Dương Vương ,Hai Bà Trưng ,Ngô Quyền ,Đinh Bộ Lĩnh ,Lê Hoàn ,Lý Thái Tổ ,Lý Thường Kiệt ,Trần Hưng Đạo ,Lê Lợi ,Nguyễn Trãi ,Quang Trung .
-Giáo dục học sinh yêu đất nước .
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/Kiểm tra bµi cị :Kinh thành Huế 
-Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến xây dựng những công trình gì ?
-Kinh thành Huế nằm bªn con sông nào ?
2/Bài mới :
-Hoạt động 1:Buổi đầu dựng n­íc đến thế kỉ XI X.
--Giai đoạn đầu tiên chúng ta học lịch sử nước nhà là giai đoạn nào ?
-Giai đoạn này bắt đầu từ khi nào và kéo dµi đến bao lâu ?
-Giai đoạn này ai đã trị vì đất nước ?
-Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì ?
Gv: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938 )Nhân vật và khởi nghĩa :Hai Bà Trưng ,Bà Triệu ,Chiến thắng Bặch Đằng 938 Ngô Quyền dành lại độc lập cho nước ta .
Buổi đầu độc lập (938 -1009) Nhà Ngô (Cổ Loa ) ,Nhà Đinh (nước Đại Cồ Việt –Hoa Lư .nhà Tiền Lê xây dựng đất nước ,dẹp lạon 12 sứ quân ,Lê Hoàn lên ngôi đánh tan quân Tống .
-Hoạt động 2:Thảo luận nhóm 
3/Dặn dò :Về nhà học lại bài 
-Chuẩn bị :Xem lại các bài đã học từ học kì 2 đến nay .
-Hs nêu 
-Buổi đầu dựng nước và giữ nước .
-Bắt đầu từ khoảng 70 năm TCN đến năm 179 TCN .
-Các vua Hùng ,Sau đó An Dương Vương 
-H×nh thành đất nước với phong tục tập quán riêng .
-L¾ùng nghe. 
-Thảo luận nhóm ,hoàn thàn bảng sau 
GĐ lịch sử 
Buổi đầu độc lập 
(Hs tự điền )tiếp theo 
Thời gian 
Từ 938-1009
Triều đại trị vì –tên nước –kinh đô
-Nhà Ngô ,đóng đô ở Cổ Loa .
-Nhà Đinh ,nước Đại Cồ Việt –Hoa Lư 
-Nhà Tiền Lê ,nước Đại Cồ Việt ,kinh đô Hoa Lư 
Nội dung cơ bản lịch sử –Nhân vật tiêu biểu 
-Sau ngày độc lập nhà nước đầu tiên được xây dựng .
-Khi Ngô Quyền mất ,đất nước lâm vào thời kì loạn 12 sứ quân >Đinh Bộ Lĩnh là người thống nhất đất nước .
THỂ DỤC
MÔN thĨ thao TỰ CHỌN-NHẢY DÂY
I-MUC TIÊU:
-Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng và nâng cao thành tích.
-Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Yêu cầu nâng cao thành tích.
II-ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm: sân trường sạch sẽ.
-Phương tiện: còi, dụng cụ môn tự chọn và chuẩn bị trước sân cho trò chơi.
III-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA thÇy
HOẠT ĐỘNG CỦA trß
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phút. 
Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh trang phục tập luyện. 
Xoay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông vai..
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc. 
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 
Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. 
2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút. 
a. Ôn tâng cầu bằng đùi
Ôn chuyền cầu theo nhóm 2-3 người.
Ném bóng: Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị, ngắm đích, ném bóng vào đích. 
Thi ném bóng trúng đích. 
b. Nhảy dây: HS tập nhảy dây cá nhân kiểu chân trước chân sau theo đội hình vòng tròn, hình vuông. hoặc hàng ngang do cán sự điều khiển. 
3. Phần kết thúc: 4 – 6 phút. 
Đi đều theo 2-4 hàng dọc vàhát. 
GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học. 
HS tập hợp thành 4 hàng.
HS thực hành 
HS thực hiện.
Sinh hoạt tuÇn 33
 I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 34 .
- Báo cáo tuần 33 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1/Nhận xét :
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lên báo cáo 
-Giáo viên nhận xét :
 +Ưu điểm :
 -Đi học đều ,có chuẩn bi bài khi đến lớp 
-Một số em học tập có tiến bộ : T©m , H­¬ng
 -Có giúp đỡ trong học tập (giúp bạn yếu ):học theo nhóm đôi .
-Hạn chế :
-Kiểm tra Chính tả còn yếu :.
-Vệ sinh líp chưa tốt .
-Còn nói chuyện trong giờ học: Dịng ,Vþ ,¦íc .
2/Phương hướng tuÇn tới :
-Ôn tập chuẩn bị KSCL cuèi học kì 2 .
-Khắc phục hạn chế trên .
-Học sinh nam cắt tóc : , 
-Tiếp tục rèn luyện chữ viết mỗi ngày .
-Giupù đỡ bạn học yếu tiến bộ .
-Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch đẹp .
-Giữ gìn tập sách cẩn thận .
-Các tổ trưởng báo cáo –nhận xét tuần qua 
-Lắng nghe 
-Lắng nghe 
*********************** HÕt*******************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.doc