Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 23: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực

Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 23: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực

Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực tiết 23

A.Mục tiêu:

- Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người: bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ nghị ( BT2); điền đúng một số từ( nói về ý chí nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4)

- GDHS có nghị lực vươn lên trong cuộc sống.

B. Chuẩn bị:

- GV : nghiên cứu bài, bảng phụ

- HS: SGK

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 23: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Tuần 12
Ngày soạn: 02 – 11 – 2009
Ngày dạy: 03 – 11 – 2009
Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực tiết 23
Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người: bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ nghị ( BT2); điền đúng một số từ( nói về ý chí nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4)
- GDHS có nghị lực vươn lên trong cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
- GV : nghiên cứu bài, bảng phụ
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Khởi động 
- Ổn định:
Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 Bài mớí: Mở rộng vốn từ: Ý chí nghị lực
Hoạt động2:
- Hình thức: cá nhân
- Bài 1 tr 118: Làm miệng
- Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm?
+ Chí có nghĩa là rất hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất) Mẫu: chí phải
- Chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
+ Chí có ngĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp. Mẫu: ý chí
- chí khí, chí ướng, quyết chí.
- Bài 2 tr 118: làm vở
- Dòng b: Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn, nêu đúng nghĩa của từ nghị lực.
- GV giải thích thêm các từ khác:
a) Làm việc liên tục, bền bỉ nghĩa của từ nào?
- nghĩa của từ kiên trì
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là nghĩa của từ nào?
- nghĩa của từ kiên cố
d) Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc là nghĩa của từ nào?
- nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa
- Bài 3 tr 118: Hs làm phiếu bài tập
Các từ cần điền trong đoạn văn là: nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.
Bài 4 tr 118: Hs làm vở
Yêu cầu: Mỗi câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức
- Vàng thử trong lửa mới biết vàng thật hay giả. Người phải thử thách trong gian nan mới biết nghị lực, biết tài năng
b) Nước lã mà vã lên hồ  
- Từ nước lã mà làm thành hồ, từ tay không mà dựng cơ đồ mới thật tài giỏi, ngoan cường.
c) Có vất vả mới thanh nhàn 
- Phải vất vả lao động mới gặt hái thành công, không thể tự dưng mà thành đạt.
Hoạt động3:
- Trò chơi câu cá:
+ Tìm từ có tiếng chí có nghĩa ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp. D(ạt 1 câu từ tìm được
- Câu tục ngữ lửa thử vàng gian nan thử sức khuyên ta điều gì?
Tổng kết- Đánh giá
- Nhân xét – Tuyên dương. Về nhà đọc ghi nhớ. Chuẩn bị: Tính từ (tt)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 23.doc