Khảo sát chất lượng tháng 10 lớp 4 - Năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt

Khảo sát chất lượng tháng 10 lớp 4 - Năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Cõu 1: Tên địa lí hoặc tên người nào dưới đây viết sai chính tả? viết lại cho đúng.

A. Tây Thiên B. Trần hưng Đạo C. Vĩnh Phỳc D. Nguyễn Tri Phương

Cõu 2: Từ nào trong các từ dưới đây không phải là từ lỏy?

A. nhút nhát B. lao xao C. đi đứng D. rào rào

Cõu 3: Đọc câu văn sau:

Tre lớn lờn cứng cỏp, dẻo dai.

Câu văn trên có mấy từ ghép?

A.một B. hai C. ba D. bốn

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 873Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng tháng 10 lớp 4 - Năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Kim Xỏ 2
Lớp: ..........................................................
Họ tờn học sinh: .......................................
...................................................................
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
Lớp 4 - Năm học : 2013 - 2014
Mụn: Tiếng việt
Thời gian 35 phỳt (khụng kẻ thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Học sinh làm bài trờn tờ đề thi)
I. phần Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Tờn địa lớ hoặc tờn người nào dưới đõy viết sai chớnh tả? viết lại cho đỳng.
A. Tõy Thiờn B. Trần hưng Đạo	C. Vĩnh Phỳc D. Nguyễn Tri Phương
................................................................................................................................
Cõu 2: Từ nào trong cỏc từ dưới đõy khụng phải là từ lỏy?
A. nhỳt nhỏt	B. lao xao	C. đi đứng	D. rào rào
Cõu 3: Đọc cõu văn sau:
Tre lớn lờn cứng cỏp, dẻo dai.
Cõu văn trờn cú mấy từ ghộp?
A.một 	B. hai	C. ba	D. bốn
Cõu 4: Từ nào trong cỏc từ dưới đõy khụng cựng nhúm với cỏc từ cũn lại?
A. nhõn tài	B. cụng nhõn	C. nhõn hậu	D. nhõn dõn
Cõu 5: Đọc hai cõu thơ sau:
Lưng trần phơi nắng, phơi sương
Cú manh ỏo cộc, tre nhường cho con.
Trong hai cõu thơ trờn, danh từ được gạch chõn là danh từ chỉ gỡ?
 A.Từ chỉ hiện tượng B.Từ chỉ sự vật	 C. Từ chỉ khỏi niệm D. Từ chỉ đơn vị
Cõu 6: Thành ngữ nào dưới đõy núi về lũng tự trọng?
A. Giấy rỏch phải giữ lấy lề.	B. Cõy ngay khụng sợ chết đứng.
C. Thẳng như ruột ngựa.	D. Thuốc đắng dó tật.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 7: Xếp cỏc từ sau (xe điện, ruộng đồng, làng xúm, bầu trời, xe đạp, nỳi non, gũ đống, tàu hoả, mỏy bay, bờ bói ) thành hai nhúm:
a) Từ ghộp cú nghĩa phõn loại:
b) Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp:
Cõu 8: Hóy viết đoạn chớnh của bức thư gửi cho người thõn (ụng bà, cụ bỏc, chỳ dỡ, anh chị, em,...) để hỏi thăm và kể về tỡnh hỡnh học tập của em sau hai thỏng lờn lớp 4.
Bài viết
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT TIẾNG VIỆT LỚP 4 - Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
P. ỏn
B
C
B
C
A
A
Điểm
1
1
1
1
1
1
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Cõu 7: ( 2 điểm)
a) Từ ghộp cú nghĩa phõn loại:
Xe điện, bầu trời, xe đạp, tàu hoả, mỏy bay.
b)Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp:
Ruộng đồng, làng xúm, nỳi non, gũ đống, bờ bói.
(Mỗi từ đỳng cho 0,2 đ)
Cõu 8: (2 điểm)
* Viết phần chớnh của bức thư
+ Nờu lớ do viết thư: (0,5 điểm)
+ Thăm hỏi người thõn: (0,5 điểm)
+ Kể tỡnh hỡnh học tập của mỡnh cho người thõn sau hai thỏng học lớp 4. (1 điểm)
*Lưu ý: - Nếu bài viết chữ quỏ xấu thỡ điểm toàn bài khụng quỏ 0,5 điểm.
 - Hai lỗi chớnh tả trừ 0,1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KS T Viet 4 - Tháng 10.doc