Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần học 32

Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần học 32

 TOÁN:ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN( tt)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia,., giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng con

 

doc 25 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần học 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 
 Ngày soạn:20/4/2009
 Ngày dạy; Thứ hai ngày 27/4/2009
 TOÁN:ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN( tt) 
I. Mục đích, yêu cầu :
	Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia,..., giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia.
II. đồ dùng dạy học
- Bảng con 
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 4b và bài 5
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
* HD học sinh làm bài tập
Bài 1 : 
- Gọi HS nêu BT1
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc từng biểu thức, nêu tên gọi và cách tìm thành phần chưa biết.
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- Yêu cầu tự làm bài
- Giúp HS củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1 và biểu thức có chứa chữ
Bài 4:
- Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân (chia) nhẩm với 10, 100,...và nhân nhẩm với 11, so sánh số tự nhiên.
- Gọi HS nhận xét, giải thích
Bài 5 :
- Gọi 1 HS đọc đề toán
- HS tự làm bài và chữa bài
3. Dặn dò:
- Nhận xột tiết học,tuyờn dương những em học tốt- Chuẩn bị: Ôn tập về số tự nhiênTT
- 2 em thực hiện.
- HS làm VT, 2 em lên bảng
- 2 HS thực hiện
- HS làm VT, 2 em lên bảng
- HS làm VT, 1 HS làm bảng phụ
- 1 số em nêu các tính chất 
- HS làm VT, 2 em làm trên phiếu
- 1 em đọc
- HS làm VT, 2 em lên bảng
– Số lít xăng xe đó tiêu thụ hết :
 180 : 12 = 15 (lít)
 Số tiền mua xăng hết là:
 7 500 x 15 = 112 500 (đồng)
- Lắng nghe
 TẬP ĐỌC: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. M ục TIấU:
1. Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phân biệt lời các nhân vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua)
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài
 Hiểu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
II. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi
2. Bài mới:
* Giới thiệu chủ điểm "Tình yêu và cuộc sống", bài đọc "Vương quốc vắng nụ cười"
Luyện đọc và tỡm hiểu bài:
1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc tiếp nối 
- Cho HS quan sát tranh, giúp HS hiểu từ ngữ chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm.
2: Tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc nọ buồn chán đến như vậy ?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xáy ra ở phần cuối đoạn này ?Thái độ của nhà vua khi nghe tin đó ?
3: Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- Gọi 4 em đọc phân vai
- HD luyện đọc và thi đọc đoạn cuối
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: CB bài Ngắm trăng- Không đề
- 2 HS thực hiện
- Lắng nghe
- Đọc 2 lượt
Đoạn1:"Từ đầu... cười cợt"
Đoạn2:"Tiếp... không vào"
Đoạn 3: Còn lại
- 1 HS đọc chú giải
- Nhóm đôi luyện đọc
- 2 HS đọc cả bài
- Lắng nghe
- Lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đôi 
- HS phát biểu 
- Lớp nhận xét.
- Theo dõi tìm giọng đọc đúng
Chiều Thứ 2/27/4/2009
ĐẠO ĐỨC: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP
I) MỤC TIấU: Giỳp cỏc em cú ý thức giữ sạch trường lớp, biết bảo vệ mụi trường.
Thực hiện nghiờm tỳcvệ sinh trường lớp.
II) CHUẨN BỊ: Chổi giẻ lau bảng.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Giới thiệu bài : Nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
2) Vào bài:
HĐ1:Vỡ sao chỳng ta phải giữ vệ sinh trường lớp?
Chốt lại : Giữ vệ sinh trường lớp cho trường em sạch đẹp, gúp phần bảo vệ mụi trường...XD mụi trường học tập thõn thiện...
HĐ2: Liờn hệ giỏo dục:
Em đó làm gỡ để trường lớp sạch đẹp?
Nhận xột chốt lại, Giỏo dục cỏc em cú ý thức giữ vệ sinh chung.
HĐ3: Thực hành làm vệ sinh lớp học.
GV Chia nhúm giao nhiệm vụ. Giao việc cụ thể cho từng em. Yờu cõự cỏc em làm vệ sinh lớp học.
Theo dừi giỳp đỡ thờm , nhắc nhở cỏc em làm việc cẩn thận , nhẹ nhàng trỏnh gõy tiếng ồn lớn ảnh hưởng đến những người xung quanh.
Kiểm tra kết quả, nhận xột tuyờn dương.
Bỡnh chọn tổ chăm chỉ nhất.
Củng cố- Dặn dũ:
Nhận xột tiết học , Nhắc HS thực hiện tốt việc giữ gỡn vệ sinh mụi trường, Vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Tiếp nối trả lời theo hiểu biết 
Trường lớp sạch đẹp.
-Mụi trường trong lành.
Khụng khớ trong lành, cú lợi cho sức khoẻ...
HS trả lời tiếp nối.
-Trực nhật trực tuần hàng ngày.
-Khụng vất rỏc bừa bói.
Khụng khạc nhổ lung tung.
-Đi tiờu ,đi tiểu đỳng nơi quy định dội nước sạch sẽ.
Bỏ rỏc đỳng nơi quy định ,
Chăm súc cõy xanh lớp học...
HS Nhận nhiệm vụ , Phõn cụng nhau làm việc.
Tổ trưởng bỏo cỏo kết quả.
Nhận xột, bỡnh chọn tổ thực hiện tốt.
Lắng nghe và thực hiện.
 TIẾNG VIỆT: Rốn đọc viết CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I. Mục tiờu: Rốn đọc to rừ ràng trụi chảy bài con chuồn chuồn nước đối với HS yếu, đọc hay đơi với HS khỏ giỏi.
Rốn viết đỳng ,đẹp (đoạn 1) bài con chuồn chuồn nước.
II. Chuẩn bị: SGK, Vở nhỏp, vở viết.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Vào bài: Giới thiệu bài: nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
2. Luyện đọc: 
Yờu cầu Hs mở SGK trang 127 đọc thầm bài Con chuồn chuồn nước.
- Chỳ chuồn chuồn nước được miờu tả bằng những hỡnh ảnh so sỏnh nào?
- Em thớch hỡnh ảnh so sỏnh nào?Vỡ 
sao?
Nhận xột tuyờn dương những em trả lời tốt.
Tổ chức cho cỏc em đọc trước lớp.
Gọi hs đọc tiếp nối, chỳ ý những em cũn chậm ,giỳp đỡ thờm.
Khuyến khớch HS khỏ giỏi đọc cả bài hay đỳng.
3. Luyện viết:
Rốn viết đỳng đẹp đoạn 1 bài Con chuồn chuồn nước.
-
Yờu cầu 1 em đọc đoạn 1 , 
Cả lớp đọc thầm tỡm tiếng từ khú luyện viết vào vở nhỏp.
Gọi Hs nờu cỏch trỡnh bày vào vở.
Đọc cho HS viết bài.
Đọc cho HS dũ bài.
4. Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tiết học .
Về nhà đọc ,viết nhiều lần cho đẹp.
Xem trước bài sau.
Lắng nghe.
Thực hiện theo yờu cầu của GV
Tiếp nối trả lời.
đọc bài.
 Theo dừi tự kiểm tra ,đỏnh giỏ cỏch đọc bài của mỡnh, của bạn.
Thực hiện theo yờu cầu của GV
Viết bài , đổi vở dũ bài
Nộp bài để chấm.
Lắng nghe và thực hiện.
 Ngày soạn: 21/4/2009
 Ngày dạy: Thứ 3 ngày28/4/2009
TOÁN:ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN( TT) 
I. Mục đích, yêu cầu :
	Giúp HS tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên
II. đồ dùng dạy học
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài 
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em giải lại bài 2, 5 trang 163
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng
* Hướng dẫn ôn tập : 
Bài 1a 
- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- HD trình bày bài toán tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 3:
- Yêu cầu HS vận dụng các tính chất của 4 phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài 4:
- Gọi 1 em đọc đề
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận nêu các bước giải
3. Dặn dò:
- Nhận xét 
- CB : Bài 153
- 2 em lên bảng.
- 1 em nêu.
- 2 em lên bảng, lớp làm VT.
 – m + n = 980
 m - n = 924
 m x n = 26 656
 m : n = 34
 - HS nhận xét, chữa bài.
- 1 số em nêu
- HS làm VT, 2 em làm bảng phụ
- HS làm VT, gọi 2 em lên bảng
- 1 em đọc
– Trung bình cộng
– Số mét vải tuần sau bán được:
 319 + 76 = 395 (m)
 Số ngày của 2 tuần :
 7 x 2 = 14 (ngày)
 Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được :
 ( 319 + 395 ) : 14 = 51 (m)
- Lắng nghe
CHÍNH TẢ: ( Nghe viết): VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười
2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s / x ( hoặc âm chính o / ô / ơ )
II. đồ dùng dạy học
- Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS đọc bảng tin Sa mạc đen, nhớ và viết lại tin đó đúng chính tả
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: HD nghe - viết
- GV đọc bài chính tả.
- Yêu cầu nhóm 2 em tìm từ khó viết
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài thơ 5 chữ
- GV đọc cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự bắt lỗi, GV giúp đỡ các em yếu.
- Chấm vở 5 em, chữa lỗi chung cả lớp
HĐ2: HD làm bài tập 
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a
- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyệnvui, làm VBT
- Dán 3 phiếu lên bảng, mời 3 đội chọn ra 3 bạn thi điền tiếp sức
- GV gọi 2 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 33
- 2 em thực hiện.
- HS theo dõi SGK.
- Nhóm đôi thảo luận, tìm từ khó viết
- HS trả lời: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo,...
- HS trả lời
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS bắt lỗi, chữa bằng bút chì.
- HS cùng GV chữa lỗi.
- 1 em đọc.
- HS làm việc cá nhân.
- Các đội thi điền tiếp sức
– sao - sau - xứ - sức - xin - sự 
- Lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THấM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MụC tiêu
1. Hiểu được tác dụng và dặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ?)
2. Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. 
II. đồ dùng dạy học- Bảng phụ viết các câu văn ở bài tập 1/ I
- Hai băng giấy, mỗi băng ghi 1 đoạn văn BT1/ III
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :- Gọi 1 em đọc Ghi nhớ tiết 31
- Gọi 2 HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
2. Bài mới:* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
Bài tập 1,2:
- Gọi HS nối tiếp đọc các yêu cầu BT1, 2- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận trả lời
- GV kết luận: Đúng lúc đó là trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT 3
- Gọi HS phát biểu– Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào ?
HĐ2: Nêu ghi nhớ- Gọi HS đọc Ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Dán 2 băng giấy lên bảng, gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV kết luận lời giải đúng
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS thảo luận làm BT
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
- GV kết luận, chữa bài, ghi điểm.
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 64
- 1 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- 2 em đọc.
- Nhóm đôi thảo l ... ớc một con vật theo lời dặn của cô.
- Giới thiệu tranh - ảnh một số con vật
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi một số em trình bày
-Tổ chức HS nhận xét, rút kinh nghiệm
Bài 3:
- Hướng dẫn tương tự bài 2
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị: Bài 64
- 2 em thực hiện.
- Quan sát
- 1 em đọc, lớp theo dõi SGK.
- HS làm vở bài tập.
- HS phát biểu :
a) Đoạn 1: GT chung về con tê tê
Đoạn 2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê
Đoạn 3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi và cách săn mồi của con tê tê.
Đoạn 4: Miêu tả chân, bộ móng, và cách đào đất của tê tê
Đoạn 5: Miêu tả nhược điểm của tê tê
Đoạn 6: Kết bài- tê tê là con vật có ích, con người cần bảo vệ nó 
b)Các bộ phận ngoại hình được miêu tả: bộ vẩy- miệng, hàm, lưỡi- bốn chân
c) Những chi tiết tác giả quan sát kĩ: cách tê tê bắt kiến- cách tê tê dào dất
 1 em đọc.
- Nhóm 2 em kiểm tra chéo.
 Quan sát
- HS làm vở tập, 2 em làm trên giấy lớn.
- 3 - 5 em trình bày.
- 2 em dán bài làm lên bảng và đọc.
- Lắng nghe
TOÁN: ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. MụC tiêu
	Giúp HS ôn tập , củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
II. đồ dùng dạy học
- Một số phiếu khổ lớn để HS làm bài 
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài tập 1 / 164
2. Bài mới :
Bài 1 : 
- HDHS củng cố, ôn tập khái niệm phân số
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS ghi được các phân số (bé hơn đơn vị) theo thứ tự vào tia số
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- GV cùng HS nhận xét .
Bài 4:
- Gọi HS nêu các cách quy đồng mẫu số các phân số
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 5:
- Gọi 1 em đọc bài tập 5
- Yêu cầu nhóm 4 em thảo luận làm bài
3. Dặn dò:
- Nhận xét 
- Chuẩn bị: Bài 155
- 1 em lên bảng.
- Nhóm 2 em thảo luận,1 em trình bày kết quả thảo luận.
– Hình 3 có phần tô màu biểu thị phân số .
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT, 2 nhóm làm vào bảng phụ .
- HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tự rút gọn được các phân số
- HS làm VT , 2 em lên bảng.
- 2 em nêu.
- HS làm VT, 3 em làm giấy khổ lớn.
- 1 em đọc
- HS thảo luận và chọn cách so sánh dễ hiểu nhất
– So sánh các phân số với 1- So sánh các phân số cúng tử số, cùng mẫu số.
– 
- Lắng nghe
KHOA HỌC: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT 
I. MụC tiêu
	Sau bài học, HS có thể :
- Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật
II. đồ dùng dạy học
- Hình trang 128, 129 SGK
- Giấy A3 và bỳt vẽ.
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Kể tên những động ăn cỏ, lá cây... và những động vật ăn thịt, sâu bọ ...
- Kể tên một số động vật ăn tạp
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đề
HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng minh cây cần gì để sống
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm việc theo thứ tự :
+ Đọc mục Quan sát trang 124 để xác định điều kiện sống của 5 con chuột
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng con và thảo luận, dự đoán kết quả thí nghiệm
- GV viết lên bảng.
HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi trang 125 SGK
+ Dự đoán xem con chuột nào chết trước? Tại sao ? Những con chuột còn lại sẽ như thế nào ?
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật sống và phát triển bình thường ?- GV kết luận như Bạn cần biết.
3. Dặn dò:- Nhận xét Chuẩn bị bài 63
- 2 em thực hiện.
- Nhóm 4 em
- 1 em nhắc lại.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày.
– Con chuột ở hộp 4 chết trước tiên, tiếp đến là con chuột ở hộp 2 chết, sau cùng là con chuột ở hộp 1 chết . Con chuột ở hộp 5 sống không khoẻ mạnh, chỉ có con chuột ở hộp 3 sống bình thường.
– Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng.
- 3 em nhắc lại
- Lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYấN NHÂN
CHO CÂU
I. MụC tiêu
1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi Vì sao ?Nhờ đâu ?Tại đâu ?)
2. Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết: câu văn bài tập 1/ I, 3 câu văn bài tập 1/ III
- Ba băng giấy viết 3 câu chưa hoàn chỉnh ở bài tập 2/ III
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :- Gọi 1 em làm lại BT 1a/III
- 1 em đặt 2 câucó TN chỉ thời gian
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ1: Phần Nhận xét 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2
- Gọi HS trả lời
- GV kết luận: "Vì vắng tiếng cười"là trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nguyên nhân cho câu và TLCH: "Vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng ?"
HĐ2: Nêu Ghi nhớ
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV kết luận, ghi điểm.
Bài 2:
- HD tương tự BT1
- Dán 3 băng giấy lên bảng, gọi 3 em làm bài
- Gọi HS nhận xét - GV kết luận.Bài 3:
- Tổ chức làm bài nhóm 4 em, sau đó cho chơi trò chơi tiếp sức đặt câu .
3. Dặn dò:- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 63
- 2 em thực hiện.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em đọc tiếp nối.
- 1 số em trả lời 
- 3 em đọc.
- 1 em đọc
- HS làm VBT, 1 em làm bảng phụ.
- HS nhận xét
a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt lại.
c) Tại Hoa mà tổ không được khen.
a) Vì học giỏi,Nam được cô giáo khen. b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. 
c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
- HS tiếp sức đặt câu.- Lắng nghe
TOÁN: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. MụC tiêu
Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng va trừ phân số.
* Giảm tải: - Giảm bài 5/168
II. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ vẽ hình minh hoạ của bài tập 4
- Bảng nhóm
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 3, 4/ 167
2. Bài mới :
Bài 1 :
- Gọi HS nêu cách cộng- trừ phân số 
- Yêu cầu tự làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo
Bài 2 :
- Thực hiện tương tự bài 1
+ Lưu ý khi thực hiện quy đồng các phân số có mẫu chia hết cho nhau
- Qua BT 1 và 2, giúp HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng .
Bài 3 :
- Gọi HS nêu tên gọi các thành phần chưa biết và cách tìm : số hạng- số trừ- số bị trừ
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 4:
- Gọi 1 em đọc đề
- HD phân tích đề
- Gọi HS nêu các bước giải
- Yêu cầu HS làm VT
- GV cùng cả lớp sửa bài
3. Dặn dò:
- Nhận xét 
- Chuẩn bị : Bài 161
- 4 em lên bảng.
- 2 em nêu, 1 số em nhắc lại
- HS làm VT, 2 em tiếp nối lên bảng.
- 2 em làm bảng nhóm .
- 2 em nêu
- HS làm VT, 3 em lên bảng.
– x = ; x = và x = 
- 1 em đọc.
- 1 số em nêu.- HS làm vở tập, 1 em làm giấy khổ lớn.
– Phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi : 
 (vườn hoa)
 Phần diện tích để xây bể nước :
 1 - (vườn hoa)
 Diện tích vườn hoa :
 20 x 15 = 300 (m2)
 Diện tích xây bể nước :
 300 x = 15 (m2)
- Lắng nghe
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI ,KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. MụC tiêu
1. Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật
2. Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn thành bài văn miêu tả con vật
II. đồ dùng dạy học
- Một vài tờ giấy khổ rộng để HS viết đoạn mở bài gián tiếp (BT2), kết bài mở rộng (BT3)
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 1 HS đọc đoạn văn ở bài tập 2
- 1 HS đọc đoạn văn ở bài tập 3
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài - Ghi đề
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu mở bài: trực tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài: mở rộng, không mở rộng.
- Cho HS đọc thầm bài Chim công múa và TLCH trong SGK
- GV kết luận:
Bài tập 2:
- GV nhắc HS, tiết trước các em đã viết 2 đoạn thuộc thân bài của bài văn, bây giờ viết mở bài gián tiếp sao cho mở bài gắn kết với đoạn thân bài.
- Nhận xét, ghi điểBài tập 3: Thực hiện tương tự bài 2
- Mời 2 HS đọc cả bài văn tả con vật có 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. 
- Chấm điểm
3. Dặn dò: - Nhận xét tiết học, HS hoàn thành VBT- Dặn tiết sau kiểm tra viết (MTcon vật)
- 2 em thực hiện
- 2 em nêu,1 số HS nhắc lại
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
- Nhóm 2 em thảo luận TLCH
ý a, b :
– Đoạn mở bài (2 câu đầu) g mở bài gián tiếp
– Đoạn kết bài (câu cuối) g kết bài mở rộng
ý c:
– Để mở bài kiểu trực tiếp có thể chọn những câu sau: Mùa xuân là mùa công múa.
– Để kết bài theo kiểu không mở rộng, có thể chọn câu sau: "Chiếc ô màu... xuân ấm áp"
- HS viết đoạn mở bài vào VBT, 2 em làm trên phiếu .
- 1 số em trình bày đoạn mở bài
- 2 em dán phiếu lên bảng, lớp nhận xét
- Lắng nghe
 SINH HOẠT ĐỘI
I. Mục tiêu : Luyện tõp củng cố cỏc kiến thức đó học ở chương trỡnh Rốn luyện Đội viờn.
-Thực hành ụn cỏc kĩ năng của chuyờn hiệu đội hỡnh đội ngũ. 
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: ễn cỏc kiến thức đó học ở chương trỡnh Rốn luyện đội viờn
- Chi đội trưởng điều khiển sinh hoạt.
Lần lượt nờu cõu hỏi cho cỏc bạn trả lời 
- GV nhận xét chung .
- Nhận xét, bầu chọn phân đội, cá nhân xuất sắc thuộc bài.
HĐ2: Thực hành 
Tổ chức cho H ụn luyện nghi thức đội
- Chi đội trưởng điều khiển.
 GV theo dừi giỳp đỡ thờm.
HĐ3: 
- Rút kinh nghiệm, có biện pháp giúp đỡ các bạn còn yếu sau buổi luyện tập.
- Giúp các bạn yếu giải các bài tập ôn tập cuối năm .Rốn chữ viết đẹp.
- Tiếp tục HD học sinh thực hiện chuyên hiệu RLĐV của tháng 4. Học chương trình rèn luyện đội viên để chuẩn bị đón đoàn kiểm tra công tác đội của Huyện.
- Ôn bài múa từ tháng 9 đến tháng 4
- Ôn các động tác nghi thức đội viên 
- ễn chủ điểm năm, thỏng.
-Luyện tập văn nghệ về cỏc làn điệu dõn ca, trũ chơi dõn gian để tham gia thi cấp trường.
Chỳ trọng chăm súc cụng trỡnh măng non, cõy xanh lớp học, trang trớ khụng gian lớp học theo chủ điểm mới,Vệ sinh trực nhật trực tuần đảm bảo.
HS tiếp nối trỡnh bàytheo yờu cầu.
- Các phân đội trưởng lần lượt thực hiện theo khẩu lệnh của chi đội trưởng. 
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Đôi bạn học tập giúp nhau.
- Ban cán sự lớp phân công giúp đỡ
- Ban chỉ huy chi đội hướng dẫn , đội viên thực hiện
- HĐ cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 32(11).doc