10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 1 I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Trong các phân số 3 , 3 , 11 , 6 , phân số nào là tối giản? (Số - Mức 1) 9 10 13 9 A. 3 B. 3 C. 11 D. 6 9 10 13 9 Câu 2: Viết các phân số 4 , 3 , 6 theo thứ tự từ bé đến lớn (Số - Mức 1) 7 7 7 A. 3 , 4 , 6 B. 4 , 3 , 6 C. 3 , 6 , 4 D. 6 , 4 , 3 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 3: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (Số - Mức 1) 4 + 6 = ...............? 11 11 A.10 B.12 C. 13 D. 9 11 11 11 11 Câu 4: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (Số - Mức 1) 2 : 3 = ................... 3 4 A.12 B. 6 C. 6 D. 8 6 12 9 9 4 8 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để = (Số - Mức 1) 7 ... A. 7 B. 14 C. 17 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 thế kỉ = ....... năm: (Đại - Mức 1) A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m24dm2 = ...... dm2 (Số - Mức 1) A. 304 B. 340 C. 3400 D.34000 Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 1 giờ = .... phút (Đại - Mức 1) 4 A. 15 B. 20 C. 25 D. 50 1 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 9: Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là: (Hình - Mức 2) A. 150cm2 B. 250cm2 C. 300 cm2 D. 30 Câu 10: Vườn trường em hình vuông ( như hình vẽ) . Nhà trường muốn mở rộng vườn trường về bên phải 3m, phía dưới 10m để trở thành vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 106m. Tính cạnh của vườn trường ban đầu. ( Hình – mức 4 ) 3m A. 10m B. 15m C. 20m D. 25m 10m Câu 11: Tỉ số của 4 và 8 là: (Số - Mức 1) A.2 B.3 C. 1 D. 18 2 Câu 12: Kết quả của phép tính : 2 + 5 là: (Số - Mức 1) 7 A. 1 B. 7 C. 19 D. 14 7 7 7 Câu 13: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích tờ giấy màu xanh. (Đại - Mức 4) A. 50 cm2 B. 49 cm2 C. 64 cm2 D. 36 cm2 Câu 14: Một hình bình hành có chiều cao 2 dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: ( Hình - Mức 2) A. 20 cm2 B. 200 cm2 C.20 dm2 D. 24 dm2 2 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Phần II: Tự luận Câu 15: Đặt tính rồi tính (Số - Mức 1) a, 428 x 125 b, 7368 : 24 Câu 16: Tìm X (Số - Mức 2) a) 2 x X = 2 b, X : 7 = 22 7 3 11 Câu 17: Ông hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1 tuổi ông. Tính tuổi mỗi người? (Số 4 - Mức 2) Bài làm 3 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 18: Tính nhanh (Số - Mức 4) 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 5 x 4 x 3 = 10 3 4 5 6 5 4 3 2 ----------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2 A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (Mức 1) Chữ số 6 nào dưới đây có giá trị là 6 vạn? A. 57 639 B. 364 507 C. 500 160 D. 6 000 345 Câu 2:(Mức 1) 8 km 2 50m² = .m 2 . Số để điền vào chỗ chấm là: A. 850 B. 80050 C. 8 000 050 D. 8 000 500 Câu 3: (Mức 1) Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây? 5 A. B. C. D. 10 25 Câu 4:(Mức 1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2kg 95g = .......g là: A. 2059 B. 295 C. 2095 D. 2950 Câu 5: (Mức 1) Quãng đường từ nhà em đến trường dài 2km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường đó dài là: A. 2cm B. 20cm C. 2m D. 2km Câu 6: (Mức 2) Diện tích hình bình hành có cạnh đáy 2dm, chiều cao 15cm là: A. 300cm B. 300cm 2 C. 70cm 2 D. 30cm 2 4 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II 7 5 Câu 7: (Mức 1) Tổng của là: 6 12 A. 12 B. 12 C. 19 D. 19 18 19 12 11 3 2 Câu 8: (Mức 1): Kết quả phép chia : là: 7 5 A. 6 B. 15 C. 14 D. 1 35 14 15 2 Câu 9:(Mức 1) Tích của 6 và 5 là: 8 A.11 B. 15 C. 4 D. 1 8 4 15 8 7 1 Câu 10: (Mức 1) Kết quả phép trừ là: 12 2 A. 3 B. 1 C. 13 D. 1 5 2 2 12 Câu 11: (Mức 2): Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ .... Lớp em có ...... bạn nam, ......... bạn nữ. Số học sinh nam trong lớp em bằng ..... số học sinh cả lớp. 5 * 7 Câu 12: (Mức 3): Số thích hợp để điền vào * để là: 6 12 6 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B.Phần tự luận (4 điểm) Bài 1: (Mức 1) (0,5 điểm) > < = 4 2 của thế kỉ . 70 năm của 240kg 1 tạ 5 3 Bài 2: (Mức 2) ( 1 điểm ) Tính giá trị biểu thức: 2 1 :3 3 2 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 5 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II ................................................................................................................................................ .......................................... Bài 3: (Mức 3) (1,5 điểm) Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều rộng kém 5 chiều dài 1 m. Người ta đã dùng hết 1 tờ bìa đó. Tính diện tích phần tờ bìa còn lại. 5 3 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 4: (Mức 4) ( 1 điểm ): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 3 x 7 + 6 x 7 + 7 10 10 10 .......... --------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1 (Mức 1): Số gồm “Chín mươi ba nghìn, bảy trăm và năm đơn vị” viết là: A. 93 057 B. 93 705 C. 93075 D. 93 507 Câu 2 (Mức 1): Kết quả tính 385 x 207 là : A. 10 395 B. 10 359 C. 79 659 D. 79 695 6 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 3 (Mức 1): Kết quả phép tính 41535 : 195 là: A. 213 B. 123 C. 223 D. 203 Câu 4 (Mức 1): Cho các số: 64 620; 77 285; 5273; 57 234. Số nào chia hết cho 2,3,5 ? A. 64 620 B. 77 285 C. 5273 D. 57 234. Câu 5 (Mức 1):Ba bạn Lan, Bình, Dũng lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 38 kg B. 40 kg C. 36 kg D. 37 kg Câu 6 (Mức 1): Đổi 23 m2 45dm2 = ..........dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 23 045 B. 2345 C. 23 450 D. 23 4500 1 1 1 1 Câu 7 (Mức 1): Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là: 2 3 5 6 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 3 2 5 Câu 8 (Mức 1): : Một lớp học có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh nam là: 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 4 Câu 9 (Mức 1): Năm 1945 Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập. Năm đó thuộc thế kỉ: A.XIX B.XXI C. XX D.XVIII Câu 10 (Mức 1) : 4 tấn 20 kg =..............kg . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 420 B. 4020 C. 4200 D. 4002 1 Câu 11 (Mức 3): Bình có một số nhãn vở. Bình cho Hòa số nhãn vở, thì Bình còn lại 3 18 nhãn vở. Vậy lúc đầu Bình có số nhãn vở là: A. 12 nhãn vở B. 27 nhãn vở C. 24 nhãn vở D. 9 nhãn vở 7 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 12 (Mức 3): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 48 m, nếu giảm chiều dài đi 6 m thì chiều dài bằng chiều rộng .Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là: A. 567 m2 B. 108 m2 C. 135 m2 D. 153 m2 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 13 (Mức 3) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2 x 3 + 8 x 2 5 7 14 5 Câu 14 (Mức 2 ) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg . Tính số gạo nếp biết rằng số gạo nếp bằng 2 số gạo tẻ. 5 8 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 15 (Mức 4): Hãy viết tất cả các phân số bé hơn 1có tích của tử số và mẫu số bằng 48 -------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. ( 4 điểm) Câu 1: Chữ số 9 trong số 961583 thuộc hàng: A. Nghìn B. Chục nghìn C. Trăm nghìn D. Trăm Câu 2: Số năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu viết là: A. 570706 B . 570076 C. 570067 D. 507076 9 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II Câu 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống 5 tấn 75kg = 5075 kg 7phút 15 giây = 715 giây Câu 4 : Hình vẽ bên có mấy góc nhọn ? A. 10 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 6 góc nhọn D. 4 góc nhọn Câu 5: Tìm X biết: X : 255 = 23 Giá trị của X là: A. 5856 B. 5865 C. 765 D. 1275 Câu 6: Trung bình cộng số cân nặng của hai bạn Nam và Trực là 36 kg, Biết Nam cân nặng 33 kg. Như vậy cân nặng của bạn Trực là: A. 35 kg B. 37 kg C. 38 kg D. 39 kg Câu 7: Đọc rồi hoàn thành các ý sau: - Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ............................. - Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ............................. PHẦN II: Tự luận. ( 6 điểm) Bài 1 ( 3 điểm) : Đặt tính rồi tính. 89625 + 26788 189321 – 98388 326 x 208 3150 : 18 .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 2 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 16 m. a) Tính diện tích mảnh đất đó ? 10
Tài liệu đính kèm: