10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 45 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm)
Câu 1M1: Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: 
 A.4 020 030 B. 420 030 C. 4 200 030 D. 42 000 030
Câu 2 M1: Kết quả phép tính 7869 + 15463 là: 
 A. 94 153 B. 27 681 C. 76 215 D. 23 332
Câu 3 M1: Kết quả của phép tính 13428 - 9876 là:
 A. 85332 B. 3552 C. 4528 D. 3798
Câu 4 M1: Kết quả phép tính 408 x 32 là:
 A. 2240 B. 13 056 C. 12 156 D. 12 146
Câu 5 M1: Trong các số sau: 6506; 46 402; 22 598; 94 590 số nào vừa chia hết 
cho 2 vừa chia hết cho 5?
 A. 6506 B. 46 402 C. 22 598 D. 94 590
Câu 6 M1: Phân số là phân số rút gọn của phân số nào dưới đây?
 A. B. C. D. 
Câu 7 M1: Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?
 A. 6 góc nhọn B. 7 góc nhọn
 C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn
Câu 8 M1: Đổi 5 tấn 2kg = ...kg
 A. 52kg B. 502kg C. 5020kg D. 5002kg
Câu 9 M2: Cho x y = . Giá trị của y là:
 A. B. C. D. 
Câu 10 M2: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh 
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
 A. B. C. D. 
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết 
quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm) Câu 11 M2: Bảng thống kê sau nêu độ dài quãng đường từ Hà Nội đến một số 
thành phố: Nam Định, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế.
 Tên thành phố Chiều dài quãng đường khoảng
 Nam Định 90km
 Hải Phòng 104km
 TP Hồ Chí Minh 1719km
 Huế 658km
Dựa vào bảng thống kê, em hãy viết tên các thành phố theo thứ tự quãng đường từ 
Hà Nội đến thành phố đó ngắn dần:
.....................................................................................................................................
 ............
Câu 12 M3: Năm 1945, Cách mạng Tháng Tám thành công và năm 2018 nước ta 
kỉ niệm 43 năm Miền Nam hoàn toàn giải phóng. Vậy từ Cách mạng Tháng Tám 
thành công đến khi Miền Nam hoàn toàn giải phóng kéo dài ........ năm.
Câu 13 M4: Nếu chia một khối không khí thành 100 phần bằng nhau thì khí Ô-xi 
chiếm khoảng 21 phần. Vậy trong một thùng có chứa 400 lít không khí thì có 
khoảng.......... lít khí Ô-xi. 
Câu 14 M2: Write in number: Four hundred and five thousand.
 Answer:....................................
Câu 15 M2: There are thirty – eight apples and nine oranges on the table. How 
 many fruits are there on the table?
 Answer:................. fruits.
Câu 16 M4: Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết phút, Định chạy hết phút, 
 Bình chạy hết 12 giây. Bạn ................. chạy nhanh nhất.
Phần III. Tự luận (3 điểm)
Câu 17 M3: Tính nhanh: 49 x 365 - 365 x 38 - 365 Câu 18 M3: Mẹ Long sinh ra Long năm mẹ 28 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của mẹ 
và Long là 46 tuổi thì Long bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
Câu 19 M2: Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Tính nửa chu vi 
hình chữ nhật đó. ĐỀ SỐ 2
 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: 
Câu 1: ( M1)Số "Một triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm ba mươi sáu" 
viết là:
 A. 1002936 B. 102936 C. 12936 D . 1200936
Câu 2: (M1) Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là 
số:
 A. 785432 B. 784532 C. 785342 D . 785324
Câu 3: ( M2) Đổi 9 tấn 6 yến= kg. Số thích hợp vào chỗ trống ( ) 
là: 
 A. 906 B. 9060 C. 96 D. 9600
Câu 4:( M1) Số có 5 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 51287 B. 51285 C. 51280 D. 51208
Câu 5: ( M1) Một năm nhuận có . ngày. Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 24 B. 60 C. 365 D. 366
Câu 6: ( M1) Chữ số 2 trong số 42 375 347 có giá trị là: 
 A. 20 000 B. 200 000 C. 2 000 000 D. 20 000 000
Câu 7: ( M1)Trong các phân số sau, phân số bé hơn 1 là:
 A. 9 B. 9 C. 8 D. 8
 8 9 1 9
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ trống ... 
Câu 8: (M3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng 30 m. 
Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, biết rằng cứ 10 m2 thì thu hoạch được 15kg 
rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
Trả lời: Trên mảnh vườn đó người ta thu được ..... .kg rau.
Câu 9: ( M1) Hình bên có : 
 a .. góc nhọn 
 b ... góc tù
Câu 10: ( M3)Trong bảng tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người ăn 
trong một tháng chúng ta cần..............................................với 600g dầu mỡ, vừng 
lạc. Giả sử gia đình em có 5 người thì trong một tháng cần sử dụng tất cả ....... kg 
dầu mỡ, vừng lạc.
Câu 11: ( M3) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. 
 - Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích khoảng 15.000 km2 .
 - Diện tích Đồng bằng Nam Bộ gấp ...... lần diện tích Đồng bằng Bắc Bộ.Vậy 
 diện tích đồng bằng Nam Bộ khoảng là .........................km2
Câu 12:( M2) Nam has three books. Linh has ten books. Nam and Linh have 
total................. books.
Câu 13: ( M2)There are ....months in a year.
Câu 14: (M4) Một cửa hàng mở cửa từ thứ ba đến chủ nhật, đóng cửa ngày thứ 
hai. Hỏi tháng 10 cửa hàng đó mở cửa bán hàng bao nhiêu ngày? Biết rằng ngày 1 
tháng 10 là thứ bảy.
Trả lời: Tháng 10 cửa hàng đó mở bán hàng ........................... Phần III. Tự luận 
Câu 15: ( M2): Tính tổng của 45672 và 637436 
 Câu 16 : ( M2 )Tính giá trị biểu thức : 2 + 1 : 3
 3 2
Câu 17: (M3) Nhà bạn Hà bình quân mỗi ngày ăn hết 1kg gạo. Mẹ bạn Hà đưa 
cho cô bán hàng tờ 500000 đồng. Tính số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bạn 
Hà, biết mẹ bạn Hà mua đủ số gạo ăn cho cả tháng ba và mỗi ki-lô-gam gạo giá 
14000 đồng. Câu 18 :(M4) Một trường tiểu học có số học sinh lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. Số 
học sinh đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và vừa chi hết cho 9. Hỏi trường 
đó có bao nhiêu học sinh? 
 ĐỀ SỐ 3
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. (6 điểm)
Câu 1: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Số phần cam của mỗi người khi đó là? 
(M1)
 A. 5 quả cam B. 5 quả camC. 4 quả camD. 4 quả cam
 4 5 
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? (M1)
 7 A. 4 B. 3 C. 5 D. 1
 7 7 7 7
Câu 3: Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là: (M1)
 A. 9375 B. 8375 C. 8385 D. 9395
Câu 4: Kết quả phép tính 58475 : 25 là: (M1)
 A. 2337 B. 2339 C. 1337 D. 2237
Câu 5: Kết quả phép tính 647358 – 284376 là: (M1)
 A. 362282 B. 462182 C. 362982 D. 362182
Câu 6: Kết quả phép tính 284 x 314 là: (M1)
 A. 65326 B. 89176 C. 89336 D. 9656
Câu 7: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: (M2)
 4 7 2 3
 A. 3 B. 7 C. 3 D. 4
 4 7 2 3
Câu 8: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M3)
A. 4 ; 5 ; 4 B. 5 ; 4 ; 4 C. 4 ; 4 ; 5 D. 4 ; 4 ; 5
 3 6 2 6 3 2 2 3 6 3 2 6
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = ... là: (M2)
 32 16
 A. 24 B.22 C. 28 D. 26 
Câu 10: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam 
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (M3)
 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
 5 3 5 2
 3
Câu 11: Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 
 5
cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất?
 A. 54cm B. 80cm2 C. 40cm2 D. 375cm2
Câu 12: Choose the best answer (M2)
 Mr Nam had a birthday party last week. Ten girls and thirteen boys from the 
class came.
 How many friends were at the party?
 A. 10 B. 15 C. 23 D. 3 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ chấm (4 điểm)
Câu 13: Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M1)
Trả lời: Hình vẽ bên có ........ góc vuông.
Câu 14: 3500 dm2 = .................. m2 (M1)
Câu 15: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm (M2)
 2001 cm2 ........ 20 dm2 10 cm2
Câu 16: Fill in the missing numbers: (M2)
 Ten , twenty, thirty, .. . .., fifty , sixty, seventy, 
 . , ninety, one hundred.
Câu 17: Gia đình bạn Anh có 4 thành viên: bố, mẹ, anh Thanh và Anh. Trong 
ngày hôm vừa rồi, gia đình bạn Anh đã dùng hết tổng cộng: 300g thịt bò; 200g đậu 
phụ; 300g dầu ăn động vật; 150g đường kính trắng; 1 kg bột gạo; 1 kg gạo và 1 
 2
kg rau, 1kg hoa quả. 
 a. Em hãy phân loại các lương thực, thực phẩm trên theo bốn nhóm thức ăn 
 đã học rồi điền tên các loại lương thực và thực phẩm đó vào bảng sau? 
 (M3)
 Nhóm thức ăn chứa Nhóm thức ăn chứa Nhóm thức ăn chứa Nhóm thức ăn chứa 
 nhiều chất bột nhiều chất đạm nhiều chất béo nhiều vi-ta-min và 
 đường chất khoáng b. Ngày hôm đó, tổng số gam thức ăn chứa nhiều chất bột đường mà gia đình bạn 
Anh đã sử dụng là bao nhiêu? (M4)

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc