19 Đề thi Violympic Toán Lớp 4

19 Đề thi Violympic Toán Lớp 4

Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là .

Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là

Câu 3: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng

Câu 4: Giá trị của biểu thức với là

Câu 5:

Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là

Câu 6:

Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là

Câu 7:

Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là

 

docx 95 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi Violympic Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp
Bài 2:
Câu 1:  
Câu 2:  
Câu 3:   
Câu 4:  
Câu 5: Giá trị của  trong biểu thức  là 
Câu 6: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là  
Câu 7:Nếu  thì giá trị của biểu thức  là  
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:  với 
Câu 9: Chu vi hình vuông có diện tích là  là  cm.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 1:  
Câu 2: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 3:  
Câu 4:   
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:  biết 
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:  với .
Câu 8: Kết quả của dãy tính:  có tận cùng là chữ số nào?
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng  số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời:
Số cần tìm là......
Bài 3:
Vòng 2:
Bài 1: ghép cặp
Bài 2:
..
.
..
.
..
Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu 3: Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 4: Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 5:
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là  
Câu 6:
Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là 
Câu 7:
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là 
Câu 8:
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào?
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 
Câu 9:
Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? 
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là 
Câu 10:
Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? 
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là 
Câu 1:
Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 2:
Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 3:
Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là 
Câu 4:
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu 5:
Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là 
Câu 6:
Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là 
Câu 7:
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là 
Câu 8:
Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? 
Trả lời:
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là 
Câu 9:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
Trả lời: 
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10:
Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? 
Trả lời:
Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là 
Vòng 3:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
.
.
.
.
Vòng 4:
Bài 1:
	Câu 9:Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận.
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3:8 năm 9 tháng =  tháng.
Câu 4:Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là 
Câu 5: tạ =  kg
Câu 6:6 tạ + 15 yến =  kg.
Câu 7:Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 bạn và kém lớp 4C 2 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có  học sinh giỏi.
Câu 8: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
Câu 9:
Một đội gồm 3 bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
1 phút 10 giây  100 giây.
Câu 1:
Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Hỏi trung bình mỗi con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 4:Số các số có hai chữ số lớn hơn 25 là 
Câu 5:  tạ =  kg
Câu 6:6 tấn 5kg =  kg.
Câu 7:Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ?
Câu 9:Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận.
Vòng 5:
Bài 1: Khỉ con thông thái
15 phút

8 ngày 5 giờ
90 giây

1 giờ 6 phút
25 năm

¼ giờ
32 tháng

3 giờ 45 phút
415 phút

3 ngày 3 giờ
72 phút

1 giờ 12 phút
225 phút

6 giờ 55 phút
75 giờ

2 năm 8 tháng
197 giờ

1 phút 30 giây
66 phút

¼ thế kỉ
Bài 2: vượt chướng ngại vật
Bài 3; cóc vàng tài ba
Vòng 6
Bài 3:
Tính: 
Vòng 7:
Bài 1: Khỉ con thông minh:
6 tạ 5 kg

1020kg
60 yến 5hg

605kg
4 yến 3 kg

43 kg
3 tấn 4 yến

705 kg
3 tấn 4 tạ

43 tạ
4 tấn 3 tạ

6005hg
3 tấn 4 kg

506 yến
7 tạ 5kg

3004 kg
5 tấn 6 yến

304 yến
1 tấn 2 yến

340 yến

Bài 2: Ô tô
BÀI THI SỐ
Câu 1: 305 x 1000 = 
Câu 2: 201000 : 1000 = 
Câu 3: 9kg = dag
Câu 4: 2009 x 100 = 
Câu 5: 40500 : 100 = 
Câu 6: 150000g = kg
Câu 7: 2000hg = yến
Câu 8: Bác Loan mua về 10 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg. 
Số gạo bác Loan mua tất cả là kg.
Câu 9: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là 
Câu 10: Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời:  Số lớn là  
Câu 1: 102000 : 100 = 
Câu 2: 9kg = dag
Câu 3: 20080 : 10 = 
Câu 4: 27 x100 = 
Câu 5: 125 x 10 = 
Câu 6: 150000g = kg
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 9: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 4000dm. Diện tích của mảnh vườn là 
Câu 1: 9000 : 100 = 
Câu 2: 30600 : 100 = 
Câu 3: 40500 : 100 = 
Câu 4: 2080 : 10 = 
Câu 5: 215 x 100 = 
Câu 6: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạ gạo. Đoàn xe thứ hai có 10 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Câu 7: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là chỗ.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 9: Một vận động viên chạy trong 5 phút đầu, trung bình mỗi phút được 340m, 3 phút sau trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được 325m. Hỏi vận động viên đó đã chạy được tất cả bao nhiêu mét?
Trả lời: Vận động viên đó chạy được tất cả m.
Câu 10: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 100 lần thì thương mới là 
Vòng 8:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
......................................................
.
Tính:
247 x 31 1975 x 11
594 x 21 812 x 29 83 x 2 x 5 x 9
..
Bài 2: Cóc vàng tài ba
.
.
..
.
..
.
.
Vòng 9:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
90 : 15 =..
356 x 49 – 356 x 39 =..
.
(36 – 12) : 4 =.
Bài 2:
(12 x 25) : 3 =
(28 x 360): 7 =..
4352 : 34 =
.
..
BÀI THI SỐ
Câu 1: 12 x 87 – 87 = 
Câu 2: 11 x 136 – 136 = 
Câu 3: Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là 
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là 
Câu 5: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?
Câu 6: Tìm  biết:Trả lời:  
Câu 7: Tính: 
Câu 8: Tính: 
Câu 9: Cho hai số biết tích của chúng bằng 22152. Biết số bé bằng 39. Tính tổng của hai số đó.Trả lời: Tổng của hai số đó là .
Câu 10: So sánh:  
Câu 11: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam?
Câu 2: 69 x 72 – 58 x 72 = 
.
Câu 3: Tính: 
.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là dm.
Câu 5: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là  bạn.
Câu 6: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là 
Câu 7: Tính: 
Câu 8: Tìm  biết:Trả lời:  
Câu 9: Một bể nước chứa được 1600 lít nước. Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòi cùng chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏi sau bao lâu bể đầy?Trả lời:Sau  phút bể đầy.
Câu 10: So sánh:  
Vòng 10:
.
.
VÒNG 11
Bài 1: Cóc vàng tài ba:
1) Trong các số sau, số chia hết cho 2 là:
a/ 5734; b/ 1243 ; c/ 3281 ; d/ 2485. 
2) Trong các số sau, số chia hết cho 3 là:
a/ 2653; b/ 5215 ; c/ 1825 ; d/ 8514. 
3) Trong các số sau, số chia hết cho 5 là:
a/ 1508; b/ 3506 ; c/ 7920 ; d/ 5552. 
4) Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:
a/ 281618; b/ 139374 ; c/ 196827; d/ 224139. 
5) Một tích 127504, biết thừa số thứ hai bằng 613. Tìm thừa số thứ nhất.
a/ 208 ; b/ 190 ; c/ 218 ; d/ 208. 
6) Một tích bằng 41 300, biết thừa số thứ nhất bằng 236. Tìm thừa số thứ hai là: 
a/ 175 ; b/ 165 ; c/ 195 ; d/ 185. 
7) Trong các số: 12; 40; 60; 75; 84; 90; 135; 144; 150; 270; 366. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2; 3 và 5? Có tất cả là: 
a/ 3 số; b/ 5 số; c/ 6 số; d/ 4 số. 
8) Trong các số: 24 ; 25 ; 40 ; 51 ; 55 ; 82 ; 87 ; 90 ; 95 ; 106 ; 130. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5? Có tất cả là:
a/ 3 số; b/ 9 số; c/ 5 số; d/ 8 số. 
9) Trong các số: 12 ; 25 ; 27 ; 315 ; 393 ; 486 ; 714 ; 736. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 9? Có tất cả là: 
a/ 6 số; b/ 5 số; c/ 3 số; d/ 4 số. 
10) Trong các số: 91 ; 102 ; 154 ; 258 ; 278 ; 395 ; 417. Tất cả các số chia hết cho 3 là :
a/ 102 ; 258 ; 395; b/ 102 ; 258 ; 417; c/ 154 ; 178; 417; d/ 102; 178; 395 
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: 
1) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........ ; 
2) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........ 
3) Trung bình cộng của hai số bằng 1500, biết số bé là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy số lớn là:...................................... 
............................. ...  AB dài hơn cạnh BC 24cm. Tính độ dài cạnh AB.
Trả lời: Độ dài cạnh AB là cm.
Câu 1:
Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng trong 45 phút đầu, mỗi phút vòi chảy được 84 lít và 75 phút sau vòi chảy được 5940 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là  lít.
Câu 2:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? 
Trả lời: Có  số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 3:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35l nước, vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40l nước. Vậy sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được  lít nước?
Câu 4:
Một vận động viên chạy đường dài trong 7 phút đầu mỗi phút chạy được 420m, 5 phút sau, mỗi phút chạy được 96m. Vậy trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được  mét?
Câu 5:
Cho hai phân số bằng nhau:.
Khi đó  
Câu 6:
Một phép chia hết có thương là 326. Nếu tăng số bị chia lên 17 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới bằng bao nhiêu?
Trả lời:Thương của phép chia mới là 
Câu 7:
Phân xưởng A có 75 người, mỗi người dệt được 192 cái áo. Phân xưởng B có 120 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là  cái áo.
Câu 8:
Cho biểu thức:498 : 4 x 36 = 9 x 
Số điền vào chỗ chấm là 
Câu 10:
Cho hai số chẵn có trung bình cộng bằng 429 và giữa chúng có 35 số lẻ. Tìm số bé.
Trả lời:Số bé là 
Vòng 16:
BÀI THI SỐ 1
Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 2: Hãy cho biết nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên  lần
Câu 3:Tính A = 2014 x (128 x 68 - 64 x 136) + 2015
Trả lời: A = 
Câu 4: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 2469. Vậy số bé là 
Câu 5: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5m thì ta được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là .
Câu 6: Biết số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 1989; 2003 và 2034 là 4 đơn vị. 
vậy số A là 
Câu 7: Tổng hai số chẵn bằng 2014. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 28 số chẵn khác.
Trả lời: Số đó là .
Câu 8: Tích hai số tự nhiên bằng 10750. Tìm thừa số thứ nhất, biết nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì ta được tích bằng 11180.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là 
Câu 9: Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu giảm chiều dài đi  số đo của nó và giữ nguyên chiều rộng thì ta được một hình vuông có diện tích 576.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ?
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.
.
Vòng 16: (bản 2)
BÀI THI SỐ 1 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 412cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 2: Tổng của hai số chẵn liên tiếp bằng 2014. Vậy số lớn là 
Câu 3: Biết:    2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a = 
Câu 4: Tìm số  biết số đó chi hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1.
Trả lời: Số đó là 
Câu 5: Cho 5 số tự nhiên 86; 113; 136; 141 và 149. Hỏi phải xóa đi một số nào trong 5 số đó để trung bình cộng của các số còn lại bằng 121 ? Trả lời: Số phải xóa đi là số .
Câu 6: Tổng hai số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 20 số tự nhiên chẵn. Trả lời: Số đó là .
Câu 7: Khi nhân một số tự nhiên với 45, bạn An sơ ý viết nhầm số 45 thành 54 nên tích tăng thêm 1134 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng.Trả lời: Tích đúng là 
Câu 8: Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 3124 thương là 24 còn số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là 
Câu 9: Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó thêm 7cm và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 119, còn nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng đi 3cm thì diện tích giảm đi 84.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ? Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật
BÀI THI SỐ 3 : Đi tìm kho báu
Vòng thi: 16 (bản 3)
Bài 1
Câu 1: Tổng của hai số chẵn liên tiếp bằng 2014. Vậy số lớn là 
Câu 2: Tìm số  biết số đó chi hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1.
Câu 3: Biết:    2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a = 
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 412cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm.
Câu 5: Cho 5 số tự nhiên 86; 113; 136; 141 và 149. Hỏi phải xóa đi một số nào trong 5 số đó để trung bình cộng của các số còn lại bằng 121 ?
Câu 6: Tổng hai số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 20 số tự nhiên chẵn.
Câu 7: Khi nhân một số tự nhiên với 45, bạn An sơ ý viết nhầm số 45 thành 54 nên tích tăng thêm 1134 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng. Tích đúng là 
Câu 8: Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 3124 thương là 24 còn số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia.
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ?
Câu 10: Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó thêm 7cm và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 119, còn nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng đi 3cm thì diện tích giảm đi 84.
Bài 2: 
Câu 1: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số bằng 20
Câu 2: Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số bằng 154. Thêm vào tử số 18 đơn vị và giữ nguyên mẫu số thì được phân số bằng 1. Tìm phân số đó.
Câu 3: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 24
Câu 4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2, 5
Câu 5: Tìm số abc biết abc x 5 = 1abc
Câu 6: Tính trung bình cộng của 101 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.
Câu 7: Cho 3 số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 239, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 248, trung bình cộng của số thứ ba và số thứ nhất là 295.
Bài 3
Câu 1: Khi Mai 7 tuổi thì mẹ 36 tuổi. Tính tuổi của mẹ Mai và Mai hiện nay biết tổng số tuổi của hai mẹ con Mai hiện nay là 51.
Câu 2: Bác An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m. Cứ 2m2 thu hoạch được 3 kg thóc . Vậy số thóc bác An thu được trên thửa ruộng đó.
Câu 3: Tìm phân số 1/a biết 1/4 < 1/a < 2/5
Câu 4: Tìm số tự nhiên a biết : 1/4 < a/24 < 1/3
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp bằng 199. Vậy số lớn nhất trong ba số đó là .
Câu 6: Tìm số có 3 chữ số abc biết : abc x 9 = 3abc
Câu 7: Cho biết 44 x 45 x46 x k = 1a30520. Vây a = ..
Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau chia hết cho 2.
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2014 mà không chia hết cho 3
Câu 11: Anh có 28 viên bi, Bình có 35 viên bi, Cường có số bi ít hơn số bi trung bình cộng của 3 bạn là 5 viên. Hỏi Cường có bao nhiêu viên bi.
Câu 12: Tính diện tích một hình vuông biết nếu tăng cạnh hình vuông đó lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng thêm 432cm2.
Câu 13: Hiện nay mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con
Vòng 17
Bài 1:
Bài 2: Mê cung
Vòng 18:
BÀI THI SỐ
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5 ?
Trả lời : Có  thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 
Câu 2: Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là .
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 4: Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả  chữ số 1.
Câu 5: Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là 
Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3 ?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.
Câu 7: Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là .
Câu 8: Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Trả lời: Số thứ nhất là .
Câu 9: Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là .
Câu 10:
Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là  tuổi.
Bài 2:
Bài 3: cóc vàng tài ba
Vòng 19
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Bài 2: Thỏ tìm kim cương
1.Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.
2. Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn.
3. Tìm  biết: 
4. Tính 
5. Tìm số  lớn nhất chia hết cho 45
6. Trên một đoạn đường dài 780m, người ta trồng cây hai bên đường, cứ cách 20m lại trồng một cây.Hỏi người ta đã trồng bao nhiêu cây?(Biết rằng hai đầu đường đều trồng cây)
7. Một số tự nhiên chia cho 45 thì được thương là 36 và dư 25. Nếu lấy số đó chia cho 27 thì được số dư bằng bao nhiêu?
8. Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi em hiện nay, biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì hồi đó tuổi anh gấp đôi tuổi em.
9. Tích của tất cả các số lẻ từ 1 đến 21 có tận cùng là chữ số nào?
10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m được ngăn thành 2 mảnh:một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng để trồng rau.Tính diện tích hình chữ nhật

Tài liệu đính kèm:

  • docx9_de_thi_violympic_toan_lop_4.docx