I. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
Bài đọc: Cục nước đá
Trời mưa đá . Một cục nước lóng lánh , to như quả trứng gà rơi độp xuống đất . Dòng mước dang rộng tay nói :
_ Chào bạn ! Mời bạn nhập vào với chúng tôi!
Cục nước đá lạnh lùng đáp :
_Các anh đục ngầu , bẩn thỉu thế kia , tôi hòa nhập sau được? Trời cao kia mới là bạn của tôi !
Dòng nước cười xòa rồi chảy ào ra sông , ra biển . Cục nước đá trơ lại một mình .Một lát sau , nó tan ra , ươt nhoẹt ở góc sân.
Theo Dương Văn Khoa
Trả lời câu hỏi : Khoanh tròn chữ cái trước yù đúng nhất.
1/ Dòng nước đề nghị cục nước đá làm gì (1đ)?
a) Cùng đi chơi.
b) Cùng đi ra biển.
c) Hòa nhập vào dòng nước.
TRƯỜNG TH BÌNH HƯNG HỌ VÀ TÊN : .............. LỚP :.. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN ĐỌC Năm học : 2010-2011 Điểm Đọc tiếng:../8đ Đọc thầm : .../2đ Cộng điểm đọc: ../10 Nhận xét /8 đ ĐỌC THÀNH TIẾNG : Bài đọc: Cục nước đá Trời mưa đá . Một cục nước lóng lánh , to như quả trứng gà rơi độp xuống đất . Dòng mước dang rộng tay nói : _ Chào bạn ! Mời bạn nhập vào với chúng tôi! Cục nước đá lạnh lùng đáp : _Các anh đục ngầu , bẩn thỉu thế kia , tôi hòa nhập sau được? Trời cao kia mới là bạn của tôi ! Dòng nước cười xòa rồi chảy ào ra sông , ra biển . Cục nước đá trơ lại một mình .Một lát sau , nó tan ra , ươt nhoẹt ở góc sân. Theo Dương Văn Khoa Trả lời câu hỏi : Khoanh tròn chữ cái trước yù đúng nhất. 1/ Dòng nước đề nghị cục nước đá làm gì (1đ)? Cùng đi chơi. Cùng đi ra biển. Hòa nhập vào dòng nước. 2/ Trước đề nghị của dòng nước, thái độ của cục nước đá như thế nào? (1 đ) Vui vẻ. Lạnh lùng. Giận dỗi, bực tức TRƯỜNG TH BÌNH HƯNG HỌ VÀ TÊN :.............. LỚP :... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG PHẦN VIẾT LỚP 2 Năm học : 2010-2011 Điểm Nhận xét PHẦN VIẾT I. Chính tả (20 phút): GV đọc cho HS viết vào giấy thi. 2. Bài tập: 2 đ. 1/ Tìm trong bài chính tả có chữ mang vần ut : (0,5 đ ) 2/ Tìm ngoài bài chính tả 2 chữ có mang vần uc :( 0,5đ) 3/ Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi ( ) hay dấu ngã ( ) : ( 1 đ) _ Thuyền chài ngu ngoài bai biển. _ Muông thú bao nhau : cơn bao to sắp về. TRƯỜNG THBÌNH HƯNG HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN ĐỌC TIẾNG: Thang điểm 8 GV cho HS đọc một đoạn (khoảng 30 – 35 tiếng/phút) 8 điểm * Thang điểm đọc tiếng : 8đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :4.5 - 5 đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :3.5 – 4. đ Đọc trơn nhưng có 1 – 2 chỗ đánh vần, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :2.5 – 3 đ Đọc còn vấp, có 3 – 4 chỗ đánh vần, phát âm sai 1 – 2 tiếng, ngắt hơi chưa đúng 2-3 chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :1.5 – 2 đ Đọc chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ * Thang điểm trả lời câu hỏi: 2đ Câu 1 : c Câu 2 : b Hướng dẫn chấm: Thang điểm 10 Chính tả: 6 đ: Cứ sai 3 lỗi về âm, vần, thanh trừ 1đ . Bài viết sai 1 lỗi nếu sạch đẹp được 6 đ (nếu bài dơ trừ 0,5đ). Không viết hoa trừ 0,25đ/ 1 lỗi. BÀI VIẾT CHÍNH TẢ : Cua đồng Áo nâu và áo tím Lúc thụt vào nhô ra Chàng cua trong bờ cỏ Mỗi con xây một nhà. Tưởng mình là hiệp sĩ Xách gươm đi dọc đồng ( Theo Ngô Văn Phú )
Tài liệu đính kèm: