NS: 11/4 TIẾT :2 Tập đọc
ND: 12/4 TIẾT :63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
- biết đọc diển cảm một đoạn trong bài vối giọng phù hợp nội dung diển tả
- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán.
- trả lời câu hỏi SGK
- Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan.
II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Bài cũ : Con chuồn chuồn nước
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN :32 Thứ tiết Môn Bài dạy Thứhai 12/4 63 Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười 156 Toán Oân tập về cac phép tính với số tự nhiên (tt) 32 Đạo đức Dành cho địa phương 32 Lịch sử Kinh thanøh huế 32 Chào cờ Tuần 32 Thứ ba 13/4 32 Chính tả Vương quốc văng nụ cười 157 Toán Oân tập về cac phép tính với số tự nhiên (tt) 63 Luyện từ câu Thêm Trạng ngử chỉ thời gian cho câu 32 Kĩ thuật Gấp ô tô tải 63 Thể dục Môn thể thao tự chọn – dẩn bóng Thứ tư 14/4 64 Tập đọc Ngắm Trăng – Không Đề 158 Toán Oân tập về biểu đồ 63 Tập làm văn luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật 32 Hát Dành cho địa phương 63 Khoa học Độmg vật ăn gì để sông Thứ năm 15/4 159 Toán Oân tập về phân số 64 Luyện từ câu Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 32 Địa lí Biển , đảo và quần đảo 32 Kể chuyện Khát vọng sống 64 Thể dục Môn thể thao tự chọn – nhảy day Thứ sáu 16/4 64 Tập Làmvăn Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật 160 Toán Oân tập về các phép tính với phân số 64 Khoa học Trao đổi chất ở động vật 32 Mĩ thuật Vẽ trang trí tạo dáng : trang trí chậu cảnh 32 Sinh hoạt lớp Tuần 32 ------------------------------------- NS: 11/4 TIẾT :2 Tập đọc ND: 12/4 TIẾT :63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - biết đọc diển cảm một đoạn trong bài vối giọng phù hợp nội dung diển tả - Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. - trả lời câu hỏi SGK - Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan. II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . - Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Bài cũ : Con chuồn chuồn nước - 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Bên cạnh cơm ăn , nước uống thì tiếng cười , tình yêu cuộc sống , những câu chuyện vui , hài hước là thứ vô cùng cần thiết trong cuộc sống của con người . Truyện đọc Vương quốc vắng nụ cười các em học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều ấy . b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc - GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS. - Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó. - Đọc diễn cảm cả bài. c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài * Đoạn 1 : Từ đầu đến chuyên về môn cười cợt - Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán ? - Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? => Ý đoạn 1 : * Đoạn 2 : Tiếp theo học không vào - Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ? - Kết quả ra sao ? => Ý đoạn 2 : * Đoạn 3 : Còn lại - Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ? - Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ? - Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ? => Ý đoạn 3 : => Nêu đại ý của bài ? d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm - GV đọc diễn cảm 1 đoạn của bà: Vị đại thầnphấn khởi ra lệnh. Giọng đọc thay đổi linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện. - HS khá giỏi đọc toàn bài . - HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn. - 1,2 HS đọc cả bài . - HS đọc thầm phần chú giải từ mới. - HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . - mặt trời không muốn dậy - chim không muốn hót - hoa trong vườn chưa nở đã tàn - gương mặt mọi người rầu rĩ , héo hơn - gió thở dài trên những mái nhà - Vì dân cư ở đó không ai biết cười Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười . - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt. - Sau một năm , viên đại thần trở về , xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Việc nhà vua cử người đi du học bị thất bại. - Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . - Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .+ Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất buồn chán . + Tiếng cười rất cần cho cuộc sống . + Con người cần không chỉ cơm ăn , áo mặc mà cần cả tiếng cười . Hi vọng của triều đình - HS luyện đọc diễn cảm. - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn. Củng cố Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan. Nêu lạị ý nghĩa bài Dặn dò - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn . - Chuẩn bị : Hai bài thơ của Bác Hồ. ________________________________ TIẾT :3 TOÁN TIẾT 156 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO) I - MỤC TIÊU : Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tư ïnhiên với các số co ùkhông quá 3 chữ số ( tích không quá 6 chữ số ) Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chử số cho số có không quá hai chử số Biết so sánh số tự nhiên Bài :1( dòng 1,2) 2,4 (cột 1) HS khá : thực hiện bài 5 II Chuẩn bị: VBT III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Củng cố kĩ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính) Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Bài tập 2: Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết” Bài tập 4: Củng cố về nhân (chia) nhẩm với 10, 100, 1000; nhân nhẩm với 11; so sánh hai số tự nhiên. Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS làm một số phép tính bằng miệng để ôn lại cách nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11, nhân (chia) nhẩm với (cho) 10, 100, 100. Chú ý: HS phải thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi so sánh & điền dấu thích hợp vào ô trống. Bài tập 5: học sinh khá Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài 2057 x 13 = 26741 428 x 125 = 53500 7368 : 24 = 307 13498 : 32 = 421 dư 26 HS làm bài HS sửa a/ 40 x x = 1400 b/ x : 13 = 205 x = 1400 : 40 x = 205 x 13 x = 35 x = 2665 HS làm bài HS sửa bài 13500 = 135 x 100 áp dụng nhân nhẩm một số với 100 26 x 11 > 280 Aùp dụng nhân nhẩm với 11 thìo 26 x 11 = 286 1600 : 10 < 1006 Số lít xăng cần để xe ộ tô đi được quảng đường dày 180 km là 180 : 12 = 15 (lít ) Số tiền mua xăng để ô tô đi được quảng đường dài 180 km 7500 x 15 = 112500 ( đồng ) Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. Làm bài trong SGK ____________________________ TIẾT :4 ĐẠO ĐỨC TIẾT :32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU giáo dục HS có ý thức góp phần làm đẹp trường sở nơi các em đang học và vui chơi chăm sóc cây xung quanh sân trường CHUẨN BỊ Dụng cụ lao động : cuốc dá , dao thùng phân bón CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt đống 1:phân công Tập hợp lớp phân công thực hiện Hoạt động :2 thục hiện Nhắc nhở sửa sai những nhóm thực hiện chưa đúng với phân công Hoạt động :3 : đánh giá Tập hợp lớp đánh giá Nhận xét kết quả thực hiện Tuyên dương những HS thực hiện tốt Tổ 1: làm cỏ xung quanh gốc cây Tổ 2: xới đất vun gốc Tổ 3 :L xách nước bón phân Học sinh thực hiện đúng theo sự phân công Học sinh thực hiện GV theo dỏi kiểm tra nhắc nhở chú ý an toàn cho các em Củng cố : Nhắc nhở HS phải thường xuyên chăm sóc tưới nước Dặn dò : Về nhà thực hiện như hướng dẩn Chuẩn bị : dành cho địa phương ------------------------------------------ TIẾT 29 LỊCH SỬ TIẾT :32 KINH THÀNH HUẾ I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Mô tả được đôi nét về kinh thành huế : Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông hương nay là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó Sơ lược về cấu trúc của kinh thành : Thành có 10 cửa chính ra vào năm’ giửa kinh thành là hoàng thành , các lăng tẩm của các vua nhà nguyễn năm 1993 Huế được công nhận là di sàn văn hoá thế giới GD: Học sinh biết yêu quí tôn trọng những di tích văn hoá của đất nước từ đó biết giử gìn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình trong SGK phóng to . - Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế. - Phiếu học tập HS . - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Bài cũ: Nhà Nguyễn thành lập Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Nêu tên một số ông vua đầu triều Nguyễn? GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp - Trình bày quá trình ra đời của kinh đô Huế? Hoạt động 2: Thảo luận nhóm GV phát cho mỗi nhóm một ảnh GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện , lăng tẩm ở kinh thành Huế . GV kết luận: Hs đọc SGK rồi mô tả sơ lược ( chụp một trong những công trình ở kinh thành Huế ) . Các nhóm nhận xét và thảo luận để đi đến thống nhất về những nét đẹp của các công trình đó - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc . Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993 UNESCO đã công nhận Huế là một Di sản Văn hóa thế giới. Củng cố GD :Học sinh biết yêu quí tôn trọng những di tích văn hoá của đất nước từ đó biết giử gìn Dặn dò: - GV yêu cầu HS trả lời các ... ng ngang, nghe GV phỉ biÕn néi dung , yªu cÇu giê häc . -Ch¹y trªn ®Þa h×nh tù nhiªntheo 1 hµng däc . -§i thêng theo vßng trßn hÝt thë s©u. -Xoay khíp ch©n , tay ... - TËp bµi thĨ dơc 1 lÇn ... + ¤n t©ng cÇu b»ng ®ïi : - HS tËp theo ®éi h×nh hµng ngang. -Líp trëng ®iỊu khiĨn . - GV theo dâi giĩp ®ì HS tËp +¤n chuyỊn cÇu theo nhãm : -HS tËp theo nhãm 2-3 ®Ĩ luyƯn tËp . - GV giĩp HS luyƯn tËp , sưa sai khi cÇn thiÕt . +HS tËp theo ®éi h×nh hµng ngang . -HS luyƯn tËp . - GV theo dâi giĩp HS luyƯn tËp . - Thi xem ai nh¶y giái nhÊt . HS nh¾c l¹i néi dung bµi . - §i thêng theo 2-4 hµng däc vµ h¸t. -Cho HS tËp 1 sè ®éng t¸c håi tÜnh . - GV ®¸nh gi¸ nhËn xÐt néi dung bµi. - GV giao bµi vỊ nhµ . ____________________________________________________________________________________ NS: 15/4 TIẾT :1 TẬP LÀM VĂN ND :16/4 TIẾT 64 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI , KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài , kết bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hanøh luyện tập ( bài 1 ) Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích ( bài 2, 3 ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Bài cũ: Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 1: Yêu cầu HS nhắc lại cách mở bài kiểu trực tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài mở rộng, không mở rộng. GV kết luận câu trả lời đúng. Ý a,b: Ý c: Bài tập 2: GV phát phiếu cho một số HS làm trên phiếu. GV nhận xét. Bài tập 3: GV nhắc HS: Viết đoạn kết bài theo kiểu mở rộng. GV lắng nghe và nhận xét. HS đọc yêu cầu bài tập 1. HS nhắc lại. Hs đọc thầm bài văn Chim công múa, làm bài cá nhân, trao đổi với bạn bên cạnh, trả lời lần lượt các câu hỏi. HS phát biểu ý kiến. 2 câu đầu: mở bài gián tiếp. Câu cuối: kết bài kiểu mở rộng Mở bài kiểu trực tiếp: Mùa xuân là mùa công múa. Kết bài không mở rộng: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. HS đọc yêu cầu bài tập. HS viết bài vào vở. HS đọc bài làm của mình. HS đọc yêu cầu bài tập. HS làm vào vở. HS đọc phần bài làm của mình. Củng cố HS đọc phần bài làm của mình. Dặn dò: Nhận xét tiết học. _________________________ TIẾT :2 TOÁN TIẾT 160 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I - MỤC TIÊU : Thực hiện được cộng trừ phân số Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số Bài : 1,2,3 Học sinh khá : thực hiện bài 4 II Chuẩn bị: VBT III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: Ôn tập về phân số GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số trước khi làm bài. Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Bài tập 2: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu số trước khi làm bài. Bài tập 3: Yêu cầu HS tìm được x theo quan hệ giữa thành phần & kết quả phép tính (như đối với số tự nhiên) Bài tập 4: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi giải. Học sinh khá giỏi HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài a/ b/ HS làm bài A / B / HS sửa HS làm bài HS sửa bài a/ Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đí là ( vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là ( vườn hoa ) b/ diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 ( m2) Diện tích để xây bể nước là : 300 x ( m2) Củng cố Muốn cộng hai phân số khác mẩu số ta làmthế nào ? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số. Làm bài trong SGK __________________________ TIẾT :3 KHOA HỌC TIẾT 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I- MỤC TIÊU: Trính bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường : động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn , nước , khí ô xy và thải ra các chất cặn bả , khí các – bô - níc , nước tiểu . Thể hiện sự trao đổi chất giửa động vật với môi trường bằng sơ đồ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình trang 128,129 SGK. -Giấy A 0, bút vẽ dùng cho nhóm. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ: -Động vật ăn gì để sống? Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu: Bài “Trao đổi chất ở động vật” Phát triển: Hoạt động 1:Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật -Yêu cầu hs quan sát hình 1 trang 128 SGK: +Kể tên những con vật được vẽ trong hình. +Những yếu tố nào đóng vai trò quan trọng đối với động vật có trong hình. +Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung. -Động vật thường xuyên lấy gì và thải gì vào môi trường trong quá trình sống? -Quá trình trên được gọi là gì? Kết luận: Động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nứơc, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểuQuá trình đó được gọi là quá trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường. Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật -Chia nhóm, phát giấy, bút vẽ cho các nhóm. -Hs làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật, nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ. -Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. -Quan sát các hình SGK. -Kể tên các con vật:bò, nai, hổ, vịt. -Kể ra: cỏ, không khí. -Thức ăn của hổ và vịt. -Lấy thức ăn, nước, không khí..và thải vào môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu quá trình trên được gọi là quá trình trao đỗi chất. HẤP THỤ THẢI RA Động NƯỚC vật Nước tiểu Các chất hửu cơ Các chất thải trong thức ăn ( lấy từ động, thực vật ) Củng cố: -Động vật thường xuyên lấy gì từ môi trường? -Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học. ___________________________ TIẾT: 32 MĨ THUẬT TIẾT: 32 VẼ TRANG TRÍ : TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH I .MỤC TIÊU : Hiểu hình dáng cách trang trí của chậu cảnh Biết cách tạo dáng và trang trí một chậụ cảnh Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích Học sinh khá : tạo được dáng chậu chọn và xấp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình chậu tô màu đều rõ hình trang trí II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Aûnh 1 Số loại chậu cảnh và cây cảnh đẹp ; Hình gợi ý cách tạo dáng và cách trang trí ; Bài vẽ của HS lớp trước ; Giấy màu , hồ , kéo Aûnh 1 số chậu cảnh ; SGK ; Vở thực hành ; Bút chì . màu vẽ , giấy màu ,hồ ,kéo III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét -Giới thiệu các chậu cảnh để nhận ra chậu cảnh những đặc điểm nào. -Chậu cảnh có nhiều loại với nhiều hình dáng khác nhau: Hoạt động 2:Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh -Gợi ý các bước: Hoạt động 3:Thực hành -Yêu cầu Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá -Nhận xét một số bài tốt. Dặn dò: Quan sát chuẩn bị cho bài sau. -Quan sát và nhận xét. +Loại cao, loại thấp +Loại có thân hình cầu, hình trụ, hình chữï nhật +Loại miệng rộng, đáy thu lại.. +Nét tạo dáng thân chậu khác nhau (nét cong, nét thẳng..) -Trang trí: +Trang trí đường diềm. +Trang trí bằng các mảng hoạ tiết, các mảng màu. +Phác khung hình chậu cân đối trên tờ giấy. +Vẽ tục đối xứng. +Tìm tỉ lệ các bộ phận miệng, thân, đế.. +Phác nét thẳng tìm dáng chậu. +Vẽ chi tiết tạo dáng. +Vẽ hình mảng trang trí, hoạ tiết vào các mảng. +Vẽ màu. hs vẽ vào vở theo ý thích. Lưu ý vẽ đường ngang phân không gian sau chậu và vẽ cả màu nền. ï vẽ chậu theo ý thích. ________________________ TIẾT 5: SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT :32. TỔNG KẾT TUẦN 32 I/ GV nhận xét các hoạt động học tập của lớp trong tuần học vừa qua: - Vẫn duy trì đảm bảo thực hiện tốt việc kèm bạn học yếu trong danh sách phụ đạo của lớp. - Cán sự lớp kèm bạn học yếu khá nhiệt tình và có tiến bộ nhiều hơn trước. - Các tổ có cố gắng học tập giành nhiều bông hoa điểm 10. - Các em học yếu đã có tinh thần học tập tốt hơn trước . - Lớp và khuôn viên xung quanh trường đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. - Chăm sóc cây xanh tươi tốt, đảm bảo ở trong và ngoài lớp. - Trong tuần không có trường hợp xảy ra bệnh lạ với HS trong lớp. II/ Phương hướng tới: - Tiếp tục duy trì việc kiểm tra đôn đốc việc học những em yếu - Đến thăm nhà một số bạn trong lớp. - Duy trì thi đua giữa các nhóm, đôi bạn học tập trong lớp với nhau . - Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và ngoài lớp.don vệ sinh phòng học - Duy trì giữ gìn tập sách cẩn thận. - cẩn thận hơn khi đi học vì vào mùa mưa - chuẩn bị tốt ôn tập KTHKII III/ Các em sinh hoạt tập thể: - Ý kiến của các thành viên trong tổ nếu có thắc mắc. - Các tổ thi đua tổng kết số bông hoa điểm 10 đã đạt được trong tổ của mình. - GV nhận xét thành tích từng tổ và kết luận tổ thắng cuộc trong tuần qua. - Lớp tuyên dương tổ đạt số bông hoa điểm 10 nhiều nhất. - Tổ chức cho cả lớp sinh hoạt văn nghệ ( chơi trò chơi mà các em yêu thích trong cuối giờ sinh hoạt tập thể). ___________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: