Bài dạy Tuần 32 - Khối 4

Bài dạy Tuần 32 - Khối 4

NS: 11/4 TIẾT :2 Tập đọc

ND: 12/4 TIẾT :63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

- biết đọc diển cảm một đoạn trong bài vối giọng phù hợp nội dung diển tả

- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán.

- trả lời câu hỏi SGK

- Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan.

II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .

- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 Bài cũ : Con chuồn chuồn nước

- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài dạy Tuần 32 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN :32
Thứ
tiết
Môn 
Bài dạy
Thứhai
12/4
63
Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười 
156
Toán
Oân tập về cac phép tính với số tự nhiên (tt) 
32
Đạo đức
Dành cho địa phương 
32
Lịch sử
Kinh thanøh huế 
32
Chào cờ
Tuần 32
Thứ ba
13/4
32
Chính tả
Vương quốc văng nụ cười 
157
Toán
Oân tập về cac phép tính với số tự nhiên (tt)
63
Luyện từ câu
Thêm Trạng ngử chỉ thời gian cho câu 
32
Kĩ thuật
Gấp ô tô tải 
63
Thể dục
Môn thể thao tự chọn – dẩn bóng 
Thứ tư
14/4
64
Tập đọc
Ngắm Trăng – Không Đề 
158
Toán
Oân tập về biểu đồ 
63
Tập làm văn
luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật 
32
Hát
Dành cho địa phương 
63
Khoa học
Độmg vật ăn gì để sông 
Thứ năm
15/4
159
Toán
Oân tập về phân số 
64
Luyện từ câu
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 
32
Địa lí
Biển , đảo và quần đảo 
32
Kể chuyện
Khát vọng sống 
64
Thể dục
Môn thể thao tự chọn – nhảy day 
Thứ sáu
16/4
64
Tập Làmvăn
Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật 
160
Toán
Oân tập về các phép tính với phân số 
64
Khoa học
Trao đổi chất ở động vật 
32
Mĩ thuật 
Vẽ trang trí tạo dáng : trang trí chậu cảnh 
32
Sinh hoạt lớp
Tuần 32
-------------------------------------
NS: 11/4 TIẾT :2 Tập đọc 
ND: 12/4 TIẾT :63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI 
I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
- biết đọc diển cảm một đoạn trong bài vối giọng phù hợp nội dung diển tả 
- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán.
- trả lời câu hỏi SGK
- Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan.
II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Bài cũ : Con chuồn chuồn nước
- 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Bên cạnh cơm ăn , nước uống thì tiếng cười , tình yêu cuộc sống , những câu chuyện vui , hài hước là thứ vô cùng cần thiết trong cuộc sống của con người . Truyện đọc Vương quốc vắng nụ cười các em học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều ấy .
b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó. 
- Đọc diễn cảm cả bài. 
c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài 
* Đoạn 1 : Từ đầu đến chuyên về môn cười cợt
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
=> Ý đoạn 1 : 
* Đoạn 2 : Tiếp theo  học không vào 
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ? 
- Kết quả ra sao ?
=> Ý đoạn 2 : 
* Đoạn 3 : Còn lại 
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ? 
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ? 
- Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ?
=> Ý đoạn 3 : 
=> Nêu đại ý của bài ?
d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm 
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn của bà: Vị đại thầnphấn khởi ra lệnh. Giọng đọc thay đổi linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện.
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn. 
- 1,2 HS đọc cả bài . 
- HS đọc thầm phần chú giải từ mới. 
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . 
- mặt trời không muốn dậy 
- chim không muốn hót
- hoa trong vườn chưa nở đã tàn
- gương mặt mọi người rầu rĩ , héo hơn 
- gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì dân cư ở đó không ai biết cười
Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười .
- Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt. 
- Sau một năm , viên đại thần trở về , xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . 
Việc nhà vua cử người đi du học bị thất bại.
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . 
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .+ Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất buồn chán .
+ Tiếng cười rất cần cho cuộc sống .
+ Con người cần không chỉ cơm ăn , áo mặc mà cần cả tiếng cười .
Hi vọng của triều đình
- HS luyện đọc diễn cảm. 
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.
Củng cố 
Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan.
Nêu lạị ý nghĩa bài 
 Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. 
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn .
- Chuẩn bị : Hai bài thơ của Bác Hồ.
________________________________ 
TIẾT :3 TOÁN 
TIẾT 156 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)
I - MỤC TIÊU :
Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tư ïnhiên với các số co ùkhông quá 3 chữ số ( tích không quá 6 chữ số )
Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chử số cho số có không quá hai chử số 
Biết so sánh số tự nhiên 
Bài :1( dòng 1,2) 2,4 (cột 1)
HS khá : thực hiện bài 5 
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Củng cố kĩ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính)
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Bài tập 2:
Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết”
Bài tập 4:
Củng cố về nhân (chia) nhẩm với 10, 100, 1000; nhân nhẩm với 11;  so sánh hai số tự nhiên.
Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS làm một số phép tính bằng miệng để ôn lại cách nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11, nhân (chia) nhẩm với (cho) 10, 100, 100.
Chú ý: HS phải thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi so sánh & điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài tập 5: học sinh khá 
Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
2057 x 13 = 26741
428 x 125 = 53500 
7368 : 24 = 307 
13498 : 32 = 421 dư 26
HS làm bài
HS sửa
a/ 40 x x = 1400 b/ x : 13 = 205 
 x = 1400 : 40 x = 205 x 13 
 x = 35 x = 2665 
HS làm bài
HS sửa bài
13500 = 135 x 100 áp dụng nhân nhẩm một số với 100 
26 x 11 > 280 
Aùp dụng nhân nhẩm với 11 thìo 26 x 11 = 286 
1600 : 10 < 1006 
Số lít xăng cần để xe ộ tô đi được quảng đường dày 180 km là 
180 : 12 = 15 (lít )
Số tiền mua xăng để ô tô đi được quảng đường dài 180 km
7500 x 15 = 112500 ( đồng )
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
Làm bài trong SGK 
____________________________ 
TIẾT :4 ĐẠO ĐỨC
TIẾT :32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
MỤC TIÊU 
giáo dục HS có ý thức góp phần làm đẹp trường sở nơi các em đang học và vui chơi 
chăm sóc cây xung quanh sân trường 
CHUẨN BỊ 
Dụng cụ lao động : cuốc dá , dao thùng phân bón 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt đống 1:phân công 
Tập hợp lớp phân công thực hiện 
Hoạt động :2 thục hiện 
Nhắc nhở sửa sai những nhóm thực hiện chưa đúng với phân công 
Hoạt động :3 : đánh giá 
Tập hợp lớp đánh giá 
Nhận xét kết quả thực hiện 
Tuyên dương những HS thực hiện tốt 
Tổ 1: làm cỏ xung quanh gốc cây 
Tổ 2: xới đất vun gốc 
Tổ 3 :L xách nước bón phân 
Học sinh thực hiện đúng theo sự phân công 
Học sinh thực hiện GV theo dỏi kiểm tra nhắc nhở chú ý an toàn cho các em 
Củng cố :
Nhắc nhở HS phải thường xuyên chăm sóc tưới nước 
Dặn dò : 
Về nhà thực hiện như hướng dẩn 
Chuẩn bị : dành cho địa phương 
------------------------------------------
TIẾT 29 LỊCH SỬ 
TIẾT :32 KINH THÀNH HUẾ
I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Mô tả được đôi nét về kinh thành huế :
Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông hương nay là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó 
Sơ lược về cấu trúc của kinh thành :
Thành có 10 cửa chính ra vào năm’ giửa kinh thành là hoàng thành , các lăng tẩm của các vua nhà nguyễn năm 1993 Huế được công nhận là di sàn văn hoá thế giới 
GD: Học sinh biết yêu quí tôn trọng những di tích văn hoá của đất nước từ đó biết giử gìn 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình trong SGK phóng to .
- Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế. 
- Phiếu học tập HS .
- SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Bài cũ: Nhà Nguyễn thành lập
Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
Nêu tên một số ông vua đầu triều Nguyễn?
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
- Trình bày quá trình ra đời của kinh đô Huế?
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
GV phát cho mỗi nhóm một ảnh 
GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện , lăng tẩm ở kinh thành Huế .
GV kết luận: 
Hs đọc SGK rồi mô tả sơ lược
( chụp một trong những công trình ở kinh thành Huế ) .
Các nhóm nhận xét và thảo luận để đi đến thống nhất về những nét đẹp của các công trình đó
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc . Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993 UNESCO đã công nhận Huế là một Di sản Văn hóa thế giới.
Củng cố 
 GD :Học sinh biết yêu quí tôn trọng những di tích văn hoá của đất nước từ đó biết giử gìn 
 Dặn dò: 
- GV yêu cầu HS trả lời các ... ng ngang, nghe GV phỉ biÕn néi dung , yªu cÇu giê häc .
-Ch¹y trªn ®Þa h×nh tù nhiªntheo 1 hµng däc .
-§i th­êng theo vßng trßn hÝt thë s©u.
-Xoay khíp ch©n , tay ...
- TËp bµi thĨ dơc 1 lÇn ...
+ ¤n t©ng cÇu b»ng ®ïi :
- HS tËp theo ®éi h×nh hµng ngang.
-Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn .
- GV theo dâi giĩp ®ì HS tËp 
+¤n chuyỊn cÇu theo nhãm :
-HS tËp theo nhãm 2-3 ®Ĩ luyƯn tËp .
- GV giĩp HS luyƯn tËp , sưa sai khi cÇn thiÕt .
+HS tËp theo ®éi h×nh hµng ngang .
-HS luyƯn tËp .
- GV theo dâi giĩp HS luyƯn tËp .
- Thi xem ai nh¶y giái nhÊt .
HS nh¾c l¹i néi dung bµi .
- §i th­êng theo 2-4 hµng däc vµ h¸t.
-Cho HS tËp 1 sè ®éng t¸c håi tÜnh .
- GV ®¸nh gi¸ nhËn xÐt néi dung bµi.
- GV giao bµi vỊ nhµ .
____________________________________________________________________________________ 
NS: 15/4 TIẾT :1 TẬP LÀM VĂN
ND :16/4 TIẾT 64 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI , KẾT BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT 
I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : 
Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài , kết bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hanøh luyện tập ( bài 1 )
Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích ( bài 2, 3 ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Bài cũ: 
 Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài tập 1:
Yêu cầu HS nhắc lại cách mở bài kiểu trực tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài mở rộng, không mở rộng. 
GV kết luận câu trả lời đúng. 
Ý a,b: 
Ý c: 
Bài tập 2: 
GV phát phiếu cho một số HS làm trên phiếu. 
GV nhận xét. 
Bài tập 3: 
GV nhắc HS: Viết đoạn kết bài theo kiểu mở rộng.
GV lắng nghe và nhận xét. 
HS đọc yêu cầu bài tập 1. 
HS nhắc lại.
Hs đọc thầm bài văn Chim công múa, làm bài cá nhân, trao đổi với bạn bên cạnh, trả lời lần lượt các câu hỏi. 
HS phát biểu ý kiến. 
2 câu đầu: mở bài gián tiếp.
Câu cuối: kết bài kiểu mở rộng
Mở bài kiểu trực tiếp: Mùa xuân là mùa công múa.
Kết bài không mở rộng: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. 
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS viết bài vào vở. 
HS đọc bài làm của mình.
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm vào vở.
HS đọc phần bài làm của mình.
 Củng cố
HS đọc phần bài làm của mình.
Dặn dò: 
Nhận xét tiết học. 
_________________________ 
TIẾT :2 TOÁN 
TIẾT 160 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
I - MỤC TIÊU :
Thực hiện được cộng trừ phân số 
Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số 
Bài : 1,2,3
Học sinh khá : thực hiện bài 4
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Ôn tập về phân số 
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số trước khi làm bài.
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu số trước khi làm bài.
Bài tập 3:
Yêu cầu HS tìm được x theo quan hệ giữa thành phần & kết quả phép tính (như đối với số tự nhiên)
Bài tập 4:
Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi giải.
Học sinh khá giỏi 
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
 a/ 
b/ 
HS làm bài
A / 
B / 
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
a/ Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đí là 
 ( vườn hoa )
Số phần diện tích để xây bể nước là 
( vườn hoa )
b/ diện tích vườn hoa là :
20 x 15 = 300 ( m2)
Diện tích để xây bể nước là :
300 x ( m2)
Củng cố 
Muốn cộng hai phân số khác mẩu số ta làmthế nào ?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính về phân số.
Làm bài trong SGK
__________________________ 
TIẾT :3 KHOA HỌC
TIẾT 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT 
I- MỤC TIÊU:
Trính bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường : động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn , nước , khí ô xy và thải ra các chất cặn bả , khí các – bô - níc , nước tiểu .
Thể hiện sự trao đổi chất giửa động vật với môi trường bằng sơ đồ 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình trang 128,129 SGK.
-Giấy A 0, bút vẽ dùng cho nhóm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ:
-Động vật ăn gì để sống?
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Giới thiệu:
Bài “Trao đổi chất ở động vật”
Phát triển:
Hoạt động 1:Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật 
-Yêu cầu hs quan sát hình 1 trang 128 SGK:
+Kể tên những con vật được vẽ trong hình.
+Những yếu tố nào đóng vai trò quan trọng đối với động vật có trong hình.
+Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung.
-Động vật thường xuyên lấy gì và thải gì vào môi trường trong quá trình sống?
-Quá trình trên được gọi là gì?
Kết luận:
Động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nứơc, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểuQuá trình đó được gọi là quá trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
-Chia nhóm, phát giấy, bút vẽ cho các nhóm.
-Hs làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật, nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ.
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp.
-Quan sát các hình SGK.
-Kể tên các con vật:bò, nai, hổ, vịt.
-Kể ra: cỏ, không khí.
-Thức ăn của hổ và vịt.
-Lấy thức ăn, nước, không khí..và thải vào môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu
quá trình trên được gọi là quá trình trao đỗi chất.
 HẤP THỤ THẢI RA
 Động
 NƯỚC vật	Nước tiểu
 Các chất hửu cơ Các chất thải
 trong thức ăn ( 
 lấy từ động, thực
 vật )	 
Củng cố:
-Động vật thường xuyên lấy gì từ môi trường?
-Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì?
Dặn dò:
Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.
___________________________ 
TIẾT: 32 MĨ THUẬT 
TIẾT: 32 VẼ TRANG TRÍ : TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH
I .MỤC TIÊU :
Hiểu hình dáng cách trang trí của chậu cảnh Biết cách tạo dáng và trang trí một chậụ cảnh Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích Học sinh khá : tạo được dáng chậu chọn và xấp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình chậu tô màu đều rõ hình trang trí II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Aûnh 1 Số loại chậu cảnh và cây cảnh đẹp ;
Hình gợi ý cách tạo dáng và cách trang trí ; Bài vẽ của HS lớp trước ; Giấy màu , hồ , kéo Aûnh 1 số chậu cảnh ; SGK ; Vở thực hành ; Bút chì . màu vẽ , giấy màu ,hồ ,kéo
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét 
-Giới thiệu các chậu cảnh để nhận ra chậu cảnh những đặc điểm nào.
-Chậu cảnh có nhiều loại với nhiều hình dáng khác nhau:
Hoạt động 2:Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
-Gợi ý các bước:
Hoạt động 3:Thực hành 
-Yêu cầu 
Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá 
-Nhận xét một số bài tốt.
Dặn dò:
Quan sát chuẩn bị cho bài sau.
-Quan sát và nhận xét.
+Loại cao, loại thấp
+Loại có thân hình cầu, hình trụ, hình chữï nhật
+Loại miệng rộng, đáy thu lại..
+Nét tạo dáng thân chậu khác nhau (nét cong, nét thẳng..)
-Trang trí:
+Trang trí đường diềm.
+Trang trí bằng các mảng hoạ tiết, các mảng màu.
+Phác khung hình chậu cân đối trên tờ giấy.
+Vẽ tục đối xứng.
+Tìm tỉ lệ các bộ phận miệng, thân, đế..
+Phác nét thẳng tìm dáng chậu.
+Vẽ chi tiết tạo dáng.
+Vẽ hình mảng trang trí, hoạ tiết vào các mảng.
+Vẽ màu.
hs vẽ vào vở theo ý thích.
Lưu ý vẽ đường ngang phân không gian sau chậu và vẽ cả màu nền.
ï vẽ chậu theo ý thích.
________________________ 
TIẾT 5: SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT :32. TỔNG KẾT TUẦN 32
I/ GV nhận xét các hoạt động học tập của lớp trong tuần học vừa qua:
 - Vẫn duy trì đảm bảo thực hiện tốt việc kèm bạn học yếu trong danh sách phụ đạo của lớp.
 - Cán sự lớp kèm bạn học yếu khá nhiệt tình và có tiến bộ nhiều hơn trước.
 - Các tổ có cố gắng học tập giành nhiều bông hoa điểm 10.
 - Các em học yếu đã có tinh thần học tập tốt hơn trước .
 - Lớp và khuôn viên xung quanh trường đảm bảo vệ sinh sạch sẽ.
 - Chăm sóc cây xanh tươi tốt, đảm bảo ở trong và ngoài lớp.
 - Trong tuần không có trường hợp xảy ra bệnh lạ với HS trong lớp.
 II/ Phương hướng tới: 
 - Tiếp tục duy trì việc kiểm tra đôn đốc việc học những em yếu 
 - Đến thăm nhà một số bạn trong lớp.
 - Duy trì thi đua giữa các nhóm, đôi bạn học tập trong lớp với nhau .
 - Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và ngoài lớp.don vệ sinh phòng học
 - Duy trì giữ gìn tập sách cẩn thận.
 - cẩn thận hơn khi đi học vì vào mùa mưa 
 - chuẩn bị tốt ôn tập KTHKII
III/ Các em sinh hoạt tập thể: 
 - Ý kiến của các thành viên trong tổ nếu có thắc mắc.
 - Các tổ thi đua tổng kết số bông hoa điểm 10 đã đạt được trong tổ của mình.
 - GV nhận xét thành tích từng tổ và kết luận tổ thắng cuộc trong tuần qua.
 - Lớp tuyên dương tổ đạt số bông hoa điểm 10 nhiều nhất.
 - Tổ chức cho cả lớp sinh hoạt văn nghệ ( chơi trò chơi mà các em yêu thích trong cuối giờ sinh hoạt tập thể). ___________________________________________________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 32(7).doc