Bài 97+ 98: Bóp nát quả cam
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4)
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ chép câu khó hớng dẫn đọc.
- HĐ cá nhân, nhóm 2, 4. Cả lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần 33 Ngày soạn: Ngày 17 tháng 4 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần - Chào cờ - Lớp trực tuần nhận xét - Tổng phụ trách triển khai hoạt động theo chủ điểm: “ Hòa bình và hữu nghị” ____________________________________________ Tiết 2+3: Tập đọc Bài 97+ 98: Bóp nát quả cam I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4) II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ chép câu khó hớng dẫn đọc. - HĐ cá nhân, nhóm 2, 4. Cả lớp. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: - Gọi 2 HS đọc thuộc bài: "Tiếng chổi tre" và trả lời câu hỏi của bài. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu + nêu giọng đọc chung toàn bài + Em hãy nêu các từ khó đọc? + GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: Nguyên, thuyền rồng, lẽ ra, lăm le, .... - Giải nghĩa từ : Nguyên, thuyền rồng - Luyện đọc đoạn: + GV HD đọc câu dài, câu đối thoại "Đợi từ...trưa,/ vẫn...gặp,/ cậu...liều chết/ xô mấy..ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.//" + HD giải nghĩa từ cuối bài * YC HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm . * GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Đọc ĐT 3. Tìm hiểu bài: Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? - Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào? - Gọi HS đọc đoạn 2: Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? + Quốc Toản nóng lòng gặp vua ntn? - Câu 4, 5: Y/C HS thảo luận cặp, trả lời câu hỏi * HS khá, giỏi: + Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? 4. Luyện đọc lại + Gọi HS đọc cả bài + Y/c HS chọn một đoạn mình thích và thi đọc (thi 2 lần theo hai đối tượng) + HD nhận xét, bình chọn C. Củng cố, dặn dò: + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh đọc lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện. - 2 HS đọc bài và TLCH - 2 HS nhắc lại tên bài. + HS theo dõi và đọc thầm + HS nêu + 3 - 5 HS đọc + 2 HS giải nghĩa - 3 HS luyện đọc theo đoạn (3 lần) + HS khá, giỏi nêu cách đọc và đọc mẫu. - 2 - 3 HS khác luyện đọc + HS dựa SGK tập giải nghĩa + HS luyện đọc và sửa cho nhau trong nhóm đôi. + 4 HS đại diện 4 nhóm tham gia thi đọc (mỗi HS đọc một đoạn). - ĐT toàn bài - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi + Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. + Vô cùng căm giận - 1 HS đọc trước lớp đoạn 2 + Để được nói hai tiếng "xin đánh" - HS phát biểu theo suy nghĩ: - Thảo luận nhóm đôi. - VD: TQT là một thiếu niên yêu nước - 1 HS khá, giỏi đọc - Các nhóm cử đại diện thi đọc 1 đoạn. - Nhận xét, bình chọn. - Một số HS phát biểu. .__________________________________________ Tiết 4: Toán Bài 161: Ôn tập các số trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. - Làm được hết các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: - Y/C HS nối tiếp nhau đọc thứ tự các số: HS1: từ 180 đến 200 HS2: từ 880 đến 900 - GV nhận xét, cho điểm. B. Thực hành Bài 1: (168) - Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề. - Y/C HS tự làm bài. - HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số - Nhận xét cho điểm. Bài 2: (168) - GV treo bảng phụ - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - HD mẫu phần a (HS khá) + Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? + Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho HS đọc các số này và nhận xét về dãy số. + Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài. + Gọi HS đọc bài làm đúng Bài 3: (168)Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống . Bài 4: (168) - Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh. - Chữa bài cho điểm HS. Bài 5: (168) - Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số vào bảng con. - Nhận xét bài làm của HS. C. Củng cố, dặn dò: - HS + GV hệ thống kiến thức đã ôn. - Nhận xét tiết học. - 2 HS đứng tại chỗ đọc. - 1 HS nêu y/c của bài. - Làm bài vào vở. - 1 HS đọc số, 2 HS viết số. - Điền số còn thiếu vào ô trống. - Thực hiện theo y/c. - Điền số 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến 382. - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390. - Làm bài vào vở theo y/c. - 3 HS nối tiếp nhau đọc * Học sinh điền số 100 , 200 , 300 , 400, 500, 600, 700, 800, 900 , 1000 . - Nối tiếp nhau nêu cách so sánh. - HS viết theo y/c của GV ................................................................................................................................. Chiều Tiết 1: Âm nhạc (Giáo viên bộ môn soạn giảng) _________________________________________ Tiết 2: Toán * Ôn tập các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số . - Biết vận dụng vào làm tính giải toán . - Giáo dục học sinh ý thức học . II. Hoạt động dạy – học A. Kiểm tra: VBT của HS B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn học làm bài tập Bài 1 . (VBT/ 81)Viết các số . - Giáo viên đọc - Giáo viên viết lên bảng nhận xét Bài 2 . (VBT/ 81) Viết các số: - Các số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Giáo viên nhận xét công nhận xét nhóm thắng cuộc. Bài 3: (VBT/ 81)Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống . Bài 4: (VBT/ 81) Điền dấu > < = - Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? Bài 5: (VBT/ 81) Số? - Viết số lớn nhất có 2 chữ số - Viết số lớn nhất có 3 chữ số - Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số: - Số liến trước của 1000 là. C. Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học . - Giao bài về nhà . - Học sinh nêu yêu cầu của bài . Học sinh viết BC - BL 325 , 540 , 874 , 301 , 240 617 , 421 , 444 , 800 , 999 . - Học sinh nêu yêu cầu - Làm bài a. 425, 426, 427, 428, 429, 439. b. 989, 990, 991, 992, 993,1000 - Đại diện các nhóm báo cáo . * Học sinh điền số 100 , 200 , 300 , 400, 500, 600, 700, 800, 900 , 1000 . - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm BC- BL 301 > 298 782 < 786 657 < 765 505 = 501 + 4 842 = 800 + 40+ 2 869 > 689 - Học sinh làm bài cá nhân . 99 999 1000 999 _______________________________________________- Tiết 3: Tập đọc * Luyện đọc bài: Lá cờ I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc bài văn với giọng vui mừng, tràn đầy niềm tự hào. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: hát, ngỡ ngàng, bập bềnh. - Hiểu nội dung bài , niềm vui sướng , ngỡ ngàng của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày Cách mạng tháng Tám thành công. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh vẽ minh hoạ trong SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc bài : “Bóp nát quả cam ” và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn đã học. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp) - GV ghi bảng b. Luyện đọc + GV đọc mẫu + Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng đoạn trước lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm ( đọc cá nhân) 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HS lần lượt đọc từng câu hỏi rồi suy nghĩ trả lời từng câu hỏi 4. Luyện đọc lại: - 4 HS thi đọc lại bài văn. - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn 5. Củng cố, dặn dò: - Hỏi: Bài văn nói lên điều gì? - GV nhận xét giờ học. Dặn dò học sinh Ngày soạn: Ngày 18 tháng 4 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 162: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - HS ôn tập về đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 3 chữ số. - Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Làm được BT 1, 2, 3. HSKG làm được BT 4. II. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Y/C 3 HS nối tiếp nêu ví dụ về các số tròn trăm, tròn chục. - GV nhận xét, cho điểm. B. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: (169) - Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự làm bài. - Y/C HS nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: (169) - Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Nhận xét và rút ra kết luận. - Y/C HS tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó nhận xét chữa bài bạn. Bài 3: (169) - Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp. Bài 4: (169)- HSKG - Tìm quy luật - Làm vào nháp - Kiểm tra, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh. - 3 HS lên bảng thực hiện. - Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số. - Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm. - Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị - 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào giấy nháp. - 842 = 800 + 40 + 2. - Học sinh viết BC- BL a) 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 404 = 400 + 4 b) 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 800 + 8 = 808 - Thực hiện theo y/c a) 297 , 285 , 279 , 257 b) 257 , 279 , 285 , 297 * Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 462, 464, 466, 468. b. 353, 355, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845. ____________________________________________ Tiết 2: Chính tả ( Nghe- viết) Bài 66: Bóp nát quả cam I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam. - Làm được BT 2 a/b. II.Đồ dùng: - Bút dạ, giấy khổ to viết nội dung BT2a . - HĐ cá nhân, cả lớp. III.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con 3 từ : chích choè, hít thở, ríu rít. - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe-viết - GV đọc đoạn viết. - Gọi HS đọc lại bài viết. - Y/c hs nêu nội dung bài đọc. - Y/c hs tìm từ khó - Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc cho hs viết - Đọc cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài. (5 – 7 bài) 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống s hay x: - Gv treo giấy khổ to ghi nội dung bài tập. - Gv nhận xét, chữa bài : sao, sao, xoè, xuống, xáo, xáo C. Củng cố, dặn dò: - Cho hs viết bảng con lại các từ ngữ đ ... 54 ................................................................................................................................. Tiết 3: Tập viết Bài 33: Chữ hoa V (kiểu 2) I. Mục đích, yêu cầu: - Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần) II. Chuẩn bi: - GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng. - HS : Tập viết, bảng con, phấn. Mẫu chữ hoa đã học. - HĐ cá nhân, cả lớp. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS viết câu ứng dụng Quân dân một lòng - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng. *GV đính chữ mẫu V kiểu 2. - GV viết mẫu V và nêu cách viết. - GV giới thiệu câu ứng dụng “Việt Nam thân yêu” - Y/C hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng. - Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,... - GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết. 3. Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài. - GV nêu yêu cầu. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V hoa kiểu 2. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Hs quan sát, n/xét cấu tạo con chữ. - Theo dõi. Viết bảng con 2 lợt. - 2 hs đọc. - 2 Hs nêu. - Quan sát, nhận xét. - Theo dõi viết bảng con 2 lượt. - HS viết vào vở. - Theo dõi tự chữa bài. - 2 HS nêu. ________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày 20 tháng 4 năm 2010 Ngày giảng: Thứ nă m ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Bài 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các bài tập trong SKG. II. Các họat động dạy học: A. Kiểm tra: - KT bảng con, BL - Giáo viên chữa bài nhận xét- cho điểm . B. Bài mới: 1. Giáo viên giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm: - Cho học sinh làm miệng . - Giáo viên ghi kết quả lên bảng . Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Bài 3: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán . - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 4: Bài toán . - Hướng dẫn học sinh tóm tắt , giải toán Bài 5: Tìm x - Nêu tên gọi của thành phần cha biết - x là số bị trừ - x là số hạng cha biết C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau - 2 học sinh lên bảng , cả lớp làm BC 30 + 50 = 80 80 - 70 = 10 20 + 40 = 60 70 - 50 = 20 90 - 30 = 60 50 +40 = 90 - Học sinh khác nhận xét - Học sinh nêu yêu cầu . - Làm miệng 500 + 300 = 800 400 + 200 = 600 800 - 500 = 300 600 - 400 = 200 800 - 300 = 500 600 - 200 = 400 - Học sinh làm bài BC- BL 65 345 55 100 29 422 45 72 94 767 100 28 - Học sinh nêu yêu cầu .phân tích đề . - Học sinh trả lời Tóm tắt Anh cao : 165cm Em thấp hơn: 33cm Em : . . . cm? Bài giải Chiều cao của em là: 165 - 33 = 132 ( cm ) Đáp số : 132 cm - Học sinh đọc đề tóm tắt - giải Tóm tắt Đội một : 530 cây Đội hai trồng nhiều hơn : 140 cây Đội hai : . . . cây ? Bài giải Số cây đội 2 trồng được là: 530 + 140 = 670 ( cây ) Đáp số : 670 cây a) Tìm số bị trừ x - 32 = 45 x = 45 + 32 x = 77 b) Tìm số hạng chưa biết x + 45 = 79 x = 79 - 45 x = 34 . _______________________________________________ Tiết 2: Đạo đức (Giáo viên bộ môn soạn giảng) ____________________________________________ Tiết 3: Luyện từ và câu Bài 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam (BT3) - Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong BT3 (BT4) II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A . Kiểm tra bài cũ : - Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây : - GV đính tranh. - GV nhận xét chốt lại : công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, ngời bán hàng. Bài tập 2: Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết : - GV nhận xét Bài tâp 3 : Trong các từ ngữ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta : - GV phát giấy khổ to cho các nhóm. - GV nhận xét : anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, Bài tập 4 : Đặt câu với một từ tìm được trong bài tập 3: - Chấm chữa bài C. Củng cố, dặn dò : - Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Nhận xét giờ. - 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS đọc yêu cầu. - Trao đổi nhóm đôi. - Đại diện trả lời. - Nhận xét bổ sung - HS đọc yêu cầu. - HS nêu miêng cá nhân - HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi nhóm. Làm vào giấy khổ to. - Đại diện lên trình bày. - HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm - Một vài HS nêu lại. ................................................................................................................................. _____________________________________________- Tiết 4: Chính tả (Nghe- viết) Bài 66: Lượm I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b. - Giáo dục học sinhh biết làm những việc phù hợp với lứa tuổi. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ - HĐ cá nhân, cả lớp. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 hs lên bảng viết , lớp viết bảng con các tiếng : chúm chím, hiền dịu, dễ thương, cô tiên,.. - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết - Giáo viên đọc đoạn viết. - Y/c hs nêu nội dung bài thơ. - Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả. - Y/c hs tìm từ khó - Y/c HS đọc và phân tích từ khó. - Y/c HS viết từng từ vào bảng con. - Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc. - Đọc cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài. (5 – 7 bài) 3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Bài 2 a: - Gọi HS nêu y/c bài. - Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập. - Gv nhận xét, chữa bài. Bài 3 a: Thi tìm nhanh các tiếng a. Chỉ khác nhau ở âm đầu s hay x 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai - Nhận xét giờ. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Lớp theo dõi. - 3 học sinh đọc lại . - Hs nêu. - 2 HS nhận xét. - Nêu từ khó : loắt choắt, nghênh, nghênh, - Đọc, phân tích từ khó - Viết bảng con. - Hs nghe viết bài vào vở. - Hs soát lỗi. - Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - Cho 2 hs lên bảng làm. a. hoa sen, xen kẽ ngày xưa, say sưa cư xử , lịch sự - Nêu yêu cầu a. nước sôi đĩa xôi ngôi sao xao xác cây si xi đánh giầy sào phơi áo xào rau . ___________________________________________ Chiều Tiết 1: Toán * Ôn: Ôn tập về phép cộng và trừ ( Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về: Cộng, trừ nhẩm và viết ( Có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số) - Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết. Tìm số bị trừ chưa biết. - Giáo dục học sinh ý thức học . II. Hoạt động dạy - học: II. Các họat động dạy học: A. Kiểm tra: VBT của học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm: - Cho học sinh làm miệng . - Giáo viên ghi kết quả lên bảng. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Bài 4: Tìm x - Nêu tên gọi của thành phần chưa biết - x là số bị trừ - x là số hạng chưa biết Bài 5: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán . - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau - Học sinh nêu yêu cầu . - Làm VBT 400 + 300 = 700 500 + 400 = 900 300 - 400 = 700 400 + 500 = 900 700 - 300 = 400 900 - 500 = 400 700 - 400 = 300 900 - 400 = 500 - Học sinh làm bài BC- BL 58 100 27 92 + - + - 29 65 65 87 87 35 92 5 - Nêu yêu cầu a. Tìm số bị trừ x - 45 = 32 x = 32 + 45 x = 77 b. Tìm số hạng chưa biết x + 24 = 86 x = 86 - 24 x = 62 - Học sinh nêu yêu cầu .phân tích đề . - Học sinh trả lời Tóm tắt Sáng bán : 325 lít Chiều nhiều hơn : 144 lít Chiều bán : . . . lít? Bài giải Buổi chiều bán được là: 325 + 144 = 469 ( lít ) Đáp số : 469 lít _________________________________________ Tiết 2: Luyện từ và câu Ôn: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam - Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3. - VBT TV III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A . Kiểm tra bài cũ : - Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Ghi những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây : - GV đính tranh. - GV nhận xét chốt lại Bài 2: Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết : - GV nhận xét Bài 3 : Gạch dưới những chỉ từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta : - GV phát giấy khổ to cho các nhóm. - GV nhận xét : Bài 4 : Đặt câu với một từ tìm được trong bài tập 3: - Chấm chữa bài C. Củng cố, dặn dò : - Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Nhận xét giờ. - 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS đọc yêu cầu. - Ghi vào VBT: công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng - HS đọc yêu cầu. - Viết vào VBT: thợ may, ca sĩ, giáo viên, thợ mộc - Nhận xét bổ sung - HS đọc yêu cầu. - Gạch trong VBT: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, - HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm - Một vài HS nêu lại. ____________________________________________ Tiết 3: Hoạt động tập thể Sinh hoạt sao ________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: