Giáo án các môn khối 4 - Tiểu học Lan Mẫu - Tuần 2

Giáo án các môn khối 4 - Tiểu học Lan Mẫu - Tuần 2

I. Mục tiêu

1. Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, diễn biến của truyện.

2. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò bất hạnh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK.

- Băng giấy.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tiểu học Lan Mẫu - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp) 
I. Mục tiêu
1. Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, diễn biến của truyện.
2. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò bất hạnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK.
- Băng giấy.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc 
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
* Tìm hiểu đoạn 1: Trả lời: Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?
* Tìm hiểu đoạn 2: Thảo luận nhóm đôi: Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
* Tìm hiểu đoạn3: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải.
+ Thảo luận các danh hiệu cho Dế Mèn.
3. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu diễn cảm cho HS.
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Khuyến khích tìm đọc: Dế Mèn phiêu lưu kí.
- Học thuộc bài Mẹ ốm + nội dung.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn(1 lượt).
Kết hợp phát âm: lủng củng, nặc nô.
- HS đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa (SGK).
- HS luyện đọc theo cặp, cả bài.
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện độc canh gác.
- Dế Mèn chủ động hỏi: lời lẽ, oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh.
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ không quân tử, đáng xấu hổ.
+ Hiệp sĩ
 - 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài.
- HS luyện theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Về đọc bài nhiều lần .
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Chào cờ 
..............
Toán
 Các số có sáu chữ số 
I – Mục tiêu : Giúp HS : 
- Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị bằng 1 chục , 10 chục bằng 1 trăm , ...10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn .
-Biết đọc và viết số có sáu chữ số .
II - Đồ dùng dạy – học .
- Thẻ ghi số gắn trên bảng .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ : 
+Gọi HS chữa bài tập 
_GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2 – Nội dung bài :
* Ôn tập hàng đơn vị , chục , trăm, nghìn , chục nghìn .
- Cho HS nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Yêu cầu HS viết số 1trăm nghìn.
* Giới thiệu số có 6 chữ số.
+ Giới thiệu số 432516
- GV gắn thẻ số 100000, 10000, ...lên các cột tương ứng trên bảng - Cho HS nhận xét 
- GV gắn kết quả đúng 432516.
+ Giới thiệu viết số 432516 - Cho HS viết 
- Số 432516 có mấy chữ số ? 
-Khi viết số này bắt đầu từ đâu?
+Giới thiệu cách đọc số.
_ GV cho HS đọc số .
3 – Thực hành :
Bài 1 (T9)
 GV gắn thẻ số cho HS phân tích mẫu . 
 - Yêu cầu HS đọc bài .
Bài 2 (T9)
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó thống nhất kết quả .
Bài 3 (T9)
 -Gọi HS nêu yêu cầu 
 - Cho HS làm miệng .
 GV nhận xét chữa bài .
Bài 4 (T10)
 -Gọi HS đọc yêu cầu .
 -Yêu cầu HS làm bài .
 -GV chấm 1 số bài nhận xét .
C - Củng cố – Dặn dò :-Tổng kết giờ học :
-HS nêu lại cách đọc , viết số có 6 chữ số .
- HD HS làm bài ở nhà 
- HS chữa bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- HS nêu :
10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 
10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn =1 chục nghìn .-HS viết : 100000. 
-HS : Có 4 trăm nghìn , 3 chục nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1 chục , 6 đơn vị .
- 2 HS viết bảng, HS lớp viết bảng con : 432516.
- Có 6 chữ số .
- Khi viết số viết từ hàng cao đến hàng thấp 
- 2 HS đọc số 
- 1 hS đọc số , 1 HS viết số .
a / 313214
b / 523453
- 2 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS làm miệng đọc các số ;
-VD : 96315 : Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm 
- HS làm bảng , HS dưới lớp làm vở .
- HS làm bài .
- Chấm bài – Nhận xét 
- HS tự lấy VD về số có 6 chữ số rồi đọc .
Luyện tiếng việt
Luyện về cấu tạo của tiếng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm chắc cấu tạo của tiếng . Biết phân tích cấu tạo tiếng .
- Nhận biết một số tiếng khuyết âm đầu .
II/ Chuẩn bị : Nội dung 
III/ Các hoạt động dạy học 
1/ Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu cấu tạo của tiếng ? 
( Tiếng gồm âm đầu, vần và thanh )
2/ Bài mới 
 Bài tập 1 : Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu ca dao sau :
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
M: 
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
Trong
tr
ong
ngang
- HS đọc yêu cầu 
- Làm bài nhanh ra nháp .
- Gọi vài HS đọc – Nhận xét .
 Bài tập 2 : Trong các câu thơ dưới đây những tiếng nào không đủ 3 bộ phận : âm đầu, vần, thanh:
A uôm ếch nói ao chuôm
Rào rào, gió nói cái vườn rộng rênh
âu âu, chó nói đêm thanh
Tẻtegà nói sáng banh ra rồi.
 ( Trần Đăng Khoa )
- HS đọc . HS làm vở .
- GV hướng dẫn HS còn lúng túng .
- Quan sát nhắc nhở HS làm bài .
- Hướng dẫn HS chữa bài . 
( Những tiếng không đủ 3 bộ phận : a, uôm, ếch, ao, âu ) 
 Bài 3 : Câu đố dưới đây nói tới tiếng nào : 
Bỏ đầu thứ bậc dưới anh
Bỏ đuôi , tôi lại chạy nhanh hơn người
Nếu mà để cả đầu đuôi
ở đâu có hội xin mời tôi đi
- HS trao đổi tìm lời giải đúng .
3/ Củng cố dặn dò : 
- Hệ thống bài 
- Về xem lại bài .
 Lịch sử -Địa lý
 Làm quen với bản đồ (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học xong bài này HS biết:
- Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây).
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
Hình ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc ở một số vùng. 
- HS : SGK
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
GV giới thiệu - ghi bảng
2 – Tìm hiểu nội dung
 *HĐ1: Làm việc cả lớp 
Dựa vào kiến thức của bài trước trả lời câu hỏi sau:
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
+ Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 SGK đọc 1 số đối tượng địa lý.
+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN.
 *HĐ2: Thực hành theo nhóm.
- HS lần lượt trong nhóm làm bài tập a, b trong SGK.
- GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm.
BT b ý 3
 * HĐ3: Làm việc cả lớp.
- GV treo bản đồ hành chính VN lên bảng.
- GV yêu cầu HS đọc tên bản đồ chỉ các hướng, chỉ vị trí của tỉnh, thành phố mình đang sống và các tỉnh lân cận.
C . Tổng kết - dặn dò
- HS nhắc lại bài học phần đóng khung.
- Về nhà học bài và xem trước bài sau.
- 2 HS trả lời.
- Nhận xét chung.
- 3 HS đại diện trình bày và chỉ đường biên giới phần đất liền VN trên bản đồ VN.
- 2 HS .
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Các nước láng giềng của VN: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia.
- Vùng biển của nước ta là 1 phần của biển Đông.
- Quần Đảo của VN: Hoàng sa, Trường sa...
- Một số đảo của VN: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà...
- Một số sông chính: Sông Hồng, Sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu...
- 7 - 10 HS thực hành chỉ cho cả lớp quan sát.
- Nhận xét, bổ sung.
- Về học bài . 
Chính tả(nghe - viết)
Mười năm cõng bạn đi học
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, dễ lẫn s/x
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2.Hướng dẫn học sinh nghe-viết
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Giáo viên đọc cho HS viết ra bảng con .
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu( đọc 2 lượt)
- GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt.
- GV chấm chữ 5 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2
- GV cho học sinh lên làm bảng phụ
- GV cho HS nhận xét về chính tả/phát âm/ hiểu nội dung.
- Chốt lời giải, kết luận thắng cuộc.
Bài 3(a) giải câu đố.
- 2 HS đọc câu đố.
- HS thi làm nhanh
4. Củng cố - dặn dò
- Hướng dẫn làm bài về nhà.
Đánh giá tiết học.Nhắc về nhà đọc lại truyện.
- 2 em lên làm cả lớp làm nháp bài 2 (b)
- HS theo dõi ở sách
- khúc khuỷu; gập ghềnh, liệt...
- Vinh Quang; Thiêm Hoá...
- HS trình bày vào vở.
- HS soát lỗi.
- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau. HS có thể đối chiếu SGK để tự sửa ra lề.
Bài 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho trong ngoặc đơn.
- Cả lớp đọc thầm truyện. Tìm chỗ ngồi.
- 2 em hoc sinh lên làm.
- Từng em đọc lại truyện sau khi làm hoàn chỉnh.
 - Cả lớp giải theo lời giải đúng
+ Lát sau - rằng - Phải chăng - xin bà - băn khoăn - không sao! - để xem.
- 2 HS đọc câu đố.
- Thi đua giải đố đúng và viết đúng chính tả .
a) Dòng 1: Chữ sáo
 Dòng 2: chữ sáo bỏ sắc thành sao.
..............................................................................................
Toán : Luyện tập
I – Mục tiêu : Giúp HS : 
- Củng cố về đọc , viết các số có sáu chữ số.
- Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số .
- Giáo dục HS chăm học .
II - Đồ dùng dạy – học .
- Bẩng phụ .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS chữa BT luyện thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – HD luyện tập ;
+Bài 1 (10) GV treo bảng đã kẻ cho HS phân tích mẫu .
Gọi 3 HS lên bảng làm BT .
+Bài 2 (10) 
-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc cho nhau nghe .
- Gọi 4 HS đoc trước lớp .
- Nhận xét cho bạn , GV chốt lại.
+Bài 3 (10)
_Gọi HS đọc đầu bài .
_Yêu cầu HS làm bài tập 
- Chữa nhận xét bài .
+Bài 4 (10) 
- Yêu cầu HS tự điền số vào dãy số và nêu miệng .
-GV chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
- GV tổng kết giờ học .
- Dặn HS làm bài luyện thêm .
- CB bài sau .
4’
28’
3’
- HS chữa bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- 3 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS chữa bài .
-HS thực hiện đọc số :
VD : 2453:Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba .
65243:Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba ...
-4 HS trả lời giá trị chữ số 5 ở từng số .
-VD :2453:giá trị của chữ số 5 là 50
-HS đọc yêu cầu : 
+HS viết số :
4300; 24316 ; 24301 ; 180715 ;
305421 ; 999999 .
+HS làm BT :
a / 300000; 400000; 500000; 600000; 700000; 800000.
b / 350000; 360000; 370000;
380000; 390000; 400000.
.................................................................................................................................................
Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Nhận hâu, đoàn kết
I. Mục tiêu:
- Hệ thống được những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân. Từ đó biết cách dùng các từ ngữ đó.
- Mở rộng vốn từ về nhân hậu, đoàn kết(trong các từ đó có từ hán việt) luyện cách sử dụng các từ ngữ đó trong câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy để làm bài tập 3; v ... ệu 
10 chục triệu được gọi là 100 triệu 
-GV giới thiệu : Các hàng triệu , chục triệu , trăm triệu tạo thành lớp triệu.
+Kể tên các hàng các lớp đã học .
3 – Thực hành :
Bài 1 (T13)
-GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu .
Bài 2 (T13)
Gọi HS đọc dề bài và phân tích mẫu 
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại .
Bài 3 (T13)
-Gọi HS đọc đề .
-Cho HS thi đua làm theo nhóm .
- Nhận xét , chữa bài .
Bài 4 (T13)
Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV chấm 1 số bài , nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò : 
- Tổng kết giờ học . -NHắc nhở HS học bài .
-2 HS làm bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- HS trả lời :
-Hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn
-Lớp đơn vị , lớp nghìn .
- HS viết : 100; 1000; 10000; 100000; 1000000 .
- Số 1 triệu có 7 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 6 chữ số 0.
-HS viết : 10000000
10 triệu có 8 chữ số gồm 1 chữ số1và 7 chữ số 0.
-HS đọc 1trăm triệu:100000000 
100 triệu có 9 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0.
-HS nhắc lại .
- 1HS viết bảng , HS lớp viết nháp 
-HS đọc lại.
-HS đọc đề .
-1 HS lên viết bảng , lớp viết nháp 
-HS đọc lại .
-HS đọc .
 - Các nhóm thi đua viết :
-HS nêu chữ số 0 ở mỗi số .
VD :15000 : có 5 chữ số và có 3chữ số 0.
-HS nêu yêu cầu :
-HS làm bài .
-HS về học bài và làm bài 
Tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện 
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu : Trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.
2. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong truyện vừa đọc. Đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS nêu lại ghi nhớ.
- GV nhận xét cho điểm.
B: Bài mới:
a .Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
b. Phần nhận xét.
*HĐ1: Cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2,3
- Giao việc cho HS.- HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
 Sức vóc: gầy yếu như mới lột.
.Thân hình: Bé nhỏ.
 Cánh: Mỏng như cánh bướm non, ngắn chùn chùn....
Trang phục: người bự phấn, mặc áo thâm dài...
 Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương dễ bị ăn hiếp, bắt nạt...
ị GV rút ra ghi nhớ cho HS đọc
c. Phần luyện tập.
*HĐ2: Nhóm 
BT 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đoạn văn.
- GV giao việc cho HS.
- Cho HS làm bài.- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét củng cố .
H: Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé?
*HĐ3: Nhóm
BT 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
- GV giao việc cho HS .
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét 
C. Củng cố - dặn dò
- H: Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì?
- Về nhà HS HTL phần ghi nhớ.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân ghi ra nháp.
- Một số trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- 2,3 HS đọc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm.
- HS nhận xét.
- Cho thấy chú bé là con một nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.
- Chú rất nhanh nhẹn hiếu động, thông minh, thật thà.
- Làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, quần áo...
khoa học :Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất bột đường
I – Mục tiêu :
Sau bài học HS có khả năng:
- Phân loại được thức ăn hàng ngày và nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng.
- Biết được các thức ăn có nhiều chất bột đường và vai trò của chúng.
- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn.
II - Đồ dùng dạy – học .
- Phiếu học tập.
- Hình trang 10,11 SGK.
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
 A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ?
-GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1: Tập phân loại thức ăn 
+ Mục tiêu: Sắp xếp các thức ăn hàng ngang vào nhóm có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
+Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu HS mở SGK trả lời 3 câu hỏi trang 10
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu một số cặp lên trình bày kết quả.
+ Kết luận: Phân loại thức ăn theo 2 cách.
1. Theo nguồn gốc động vật - thực vật.
2. Theo lượng chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
*. HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đường.
+ Mục tiêu:
- Nói tên và vai trò của những thức ăn có nhiều chất bột đường. 
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- yêu cầu HS tìm hiểu thêm về vai trò của chất bột đường ở mục" Bạn cần biết" trang 11 SGK.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi
* Kết luận: Chất bột đường là nguồn cung cấp chủ yếu về năng lượng cho cơ thể.
*HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường
+ Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ thực vật.
+ Cách tiến hành: 
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu học tập.
Bước 2: Chữa bài tập cả lớp.
+ GV đánh giá nhận xét chung
C - Củng cố dặn dò:.
-GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết .
-Đánh giá nhận xét
3’
30’
2’
-HS trả lời câu hỏi 
-HS nhận xét bổ xung .
- Thảo luận cặp và trả lời.
- Quan sát hình 10 và hoàn thành bảng phân loại.
- 2- 3 cặp lên trình bày.
Tên thức ăn 
Nguồn gốc thực vật 
Nguồn gốc động vật 
Rau cải 
 x
Đậu cô ve 
 x
Bi đao 
 x
Thịt gà 
 x
Sữa 
 x 
cá 
 x
Cơm 
 x
Thịt lợn 
 x
Tôm 
 x
- Quan sát tranh SGK và nêu tên các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
- Quan sát SGK và trả lời câu hỏi
- Làm việc với phiếu học tập.
- Một số HS trình bày kết quả học tập trước lớp.
- HS khác bổ sung.
TT
Tên T Ă..
Từ loại cây nào
1
Gạo 
Cây lúa 
2
Ngô
Cây ngô 
3 
Bánh qui 
Cây lúa mỳ 
4 
Bánh mỳ 
Cây lúa mỳ 
5 
Mỳ sợi 
Cây lúa mỳ 
6 
Chuối 
Cây chuối 
7
Bún 
Cây lúa 
8 
khoai lang 
Cây khoai lang
9 
Khoai tây 
Cây khoai tây 
-HS đọc mục bạn cần biết SGK 10-11
_GV nhận xét đánh giá giờ học .
-GV dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau .
.............................................................................................................................................................
Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần 2
I.Mục tiêu:
- ổn định tổ chức lớp, nhắc nhở nội qui qui định năm học mới
-Giúp học sinh nhận được ưu khuyết điểm trong tuầu.
-Rèn học sinh có tinh thần phê,tự phê.
- Giáo dục học sinh có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt.
III.Hoạt động lên lớp:
1.Kiẻm điểm trong tuần:
- Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ.
- Lớp trưởng nhận xét chungcác hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo viên đánh giá chung theo các mặt hoạt động: .
 + Về ý thức tổ chức kỷ kuật: Đa số các em đều ngoan ,chấp hành tốt nội quy ,quy định 
 + Học tập: Nhìn chung có ý thức học song còn nhiều em chưa có ý thức học tập ở nhà cũng như trên lớp.
 + Lao động: Các em có ý thức lao động 
 +Thể dục vệ sinh: Có ý thức vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 +Các hoạt động khác: Đa số các em đều ngoan, thực hiẹn đầy đủ nhiệm vụ của học sinh.
-Bình chọn xếp lọai tổ ,thành viên:
2.Phương hướng tuần sau:- Khắc phục nhược điểm trong tuần.
 - Phát huy ưu điểm đã đạt được.3.Sinh hoạt văn nghệ;
An toàn giao thông
Bài 1 : Biển báo hiệu giao thông đường bộ
I/ Mục tiêu :
- HS biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến
- Hiểu ý nghĩa, tác dung, tầm quan trọng của nó .
- Nhận biết đúng biển báo giao thông gần nơi sinh sống . Luôn có ý thức chấp hành giao thông 
II/ Chuẩn bị : Một số biển báo 
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Ôn các biển báo đã học
- Biển báo cấm
- Biển báo nguy hiểm 
- Biển chỉ dẫn 
+ HS lên bảng nhận biết biển báo .
+ Nêu ý nghĩa của từng biển báo .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung biển báo mới
- GV đưa biển báo hiệu mới : Biển số 110a , 122
+ HS nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển ? 
( Hình : tròn ; Màu : nền trắng, viền màu đỏ; Hình vẽ : màu đen )
+ Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào ( Học được gọi là biển báo gì ? ) 
* GV : Là biển báo cấm . ý nghĩa biểu thị những điều cấm người đi đường phải chấp hành theo điều cấm mà biển báo đã báo .
- Hướng dẫn HS tương tự với các biển báo còn lại . Nêu ý nghĩa từng biển báo .
+ Biển số 110a : cấm xe đạp Biển số 122 : dừng lại
+ Biển số 208 : Báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên .
+ Biển số 209 : Báo hiệu nơi giao nhau có tín hiệu đèn .
+ Biển số 233 : báo hiệu có những nguy hiểm khác .
+Biển số 301 ( a,b,d,e) : Hướng đi phải theo .
+ Biển số 303 : Giao nhau chạy theo vòng xuyến .
+ Biển số 304: Đường dnhf cho xe thô sơ .
+ Biển số 305 : đường dành cho người đi bộ .
- GV gắn các biển báo không thêo thứ tự cho HS nhận biết từng biển báo .
* Hoạt động 3 : Trò chơi : Thi tìm biển báo
 Lớp chia thành 3 đội .Trong vòng 1 phút đội nào tìm được nhiều biển báo và nêu được ý nghĩa của chúng chính xác nhất thì đội đó thắng cuộc . 
IV/ Củng cố dặn dò : Hệ thống bài .
- Về thực hành . 
Luyện toán
Ôn tập về đọc viết các số đến 100000
I/ Mục tiêu :
- HS biết đọc viết thành thạo các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số và sắp xếp các số theo thứ tự .
II/ Chuẩn bị : Nội dung 
III/ Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra : Bài tập 
2. Bài mới 
Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống :
0
10000
20000
45000
46000
- GV gắn bảng phụ – HS suy nghĩ điền .
- Hai HS làm bảng phụ .
- Nhận xét- Chữa bài .
Bài tập 2 : Viết vào chỗ chấm theo mẫu 
Mẫu : 43256 = 40000 + 3000 + 200 + 50 + 6 
40256 = 
40350 = .
40005 = .
43206 = .. 
- HS làm bài – Kiểm tra chéo . 
- Nhận xét . 
- HS nêu cách phân tích cấu tạo số .
Bài tập 3 : Cho 5 chữ số sau : 4, 7, 8, 0, 9 .
a/ Hãy xếp để được tất cả các số có năm chữ số và ghi lại các số đó .
b/ Số nhỏ nhất là số nào ? Số lớn nhất là số nào ? 
- Hướng dẫn HS làm – HS trao đổi nhóm đôi 
- HS viết nháp .
- Gọi HS đọc các số đã viết được – Nhận xét .
- HS nêu cách làm .
Bài 4 : Cho các số sau : 60873, 67305, 38937, 89033, 90873, 98037 . 
a/ Viết các số này theo thứ tự từ bé đến lớn .
b/ Viết các số này theo thứ tự từ lớn đến bé .
- HS làm – Chấm điểm .
- Nhận xét chung .
3. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài – Về xem lại BT 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc