Bài giảng Lớp 2 - Tuần 8 (Bản 2 cột)

Bài giảng Lớp 2 - Tuần 8 (Bản 2 cột)

Tiết 3 : Luyện đọc

 Người mẹ hiền

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới , hiểu nội dung bài.

- Giáo dục HS biết yêu quý và kính trọng thầy cô

 II. Các hoạt động dạy - học.

 

doc 10 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lớp 2 - Tuần 8 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 2: Toán *
 Bài 36: 36 + 15
I .Mục tiêu :
- Củng cố thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Củng cố kỹ năng giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng : 
- Vở BT Toán.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn:
Bài 1: (38/ VBT) Tính .
- HS thực hiện từng phép tính
cộng từ phải sang trái, từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi ghi kết quả tính
- Chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau 
Bài 2: (38/ VBT) Đặt tính rồi tính .
GVHD cách tìm tổng hai số hạng rồi thực hiện phép tính
Bài 3: (38/ VBT) Nhìn tóm tắt đặt đề toán theo hình vẽ
HD HS giải và trình bày bài giải
Bài 4: (38/ VBT) HS nhẩm và tính tổng 2 số rồi nêu kết quả
- Nhận xét và sửa
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS giờ sau luyện tập.
- 5 HS đọc bảng cộng 6
- Học sinh làm BC - BL 
 26 36 46
 + + +
 19 28 37
 45 64 83
 26 37 28
 + + +
 18 16 16
 44 43 44
- 1 Học sinh lên bảng - cả lớp làm bài BC
Bài giải
Cả 2 bao gạo cân nặng là:
46 + 36 = 82 ( kg )
Đáp số : 82 kg
40 + 5 = 45 18 + 27 = 45
 36 + 9 = 45
Tiết 3 : Luyện đọc
 Người mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới , hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quý và kính trọng thầy cô
 II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
 GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
Đọc diễn cảm toàn bài.
c. Đọc phân vai:
3. Củng cố - dặn dò: 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
- Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dới sự hướng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng được một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài.
- 3 nhóm HS đọc phân vai câu chuyện.
- Học sinh nêu
 Tiết 1: Toán *
 Ôn luyện 
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Kỹ năng giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bảng cộng 6, 7, 8, 9 cộng với một số 
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
B. Bài mới: 
Bài 1: (39/ VBT)
- YC thuộc các công thức cộng qua 10
GV đặt câu hỏi 
Bài 2 : (39/VBT)
- Viết số thích hợp vào ô trống .
Củng cố về tính tổng hai số hạng đã biết 
- Dựa vào tính viết ghi kết quả tính tổng
- Cho học sinh làm bài vào BC- BL
- Chữa bài nhận xét 
Bài 3 : (39/ VBT) Số ? 
- Chia nhóm - giao nhiệm vụ 
- Chữa bài nhận xét 
Bài 4 : (39/ VBT)
- Phân tích đề .
Bài 5 : (39/ VBT) Trong hình bên : 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS giờ sau học Bảng cộng.
- 4 học sinh đọc cá nhân
- Tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính
- Học sinh nêu miệng 
6 + 1 = 7 6 + 2 = 8
6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
6 + 0 = 6 7 + 6 = 13
- Học sinh làm bài BC – BL
SH
26
 36
 46
56
 47
SH
15
 7
 24
 9
 46
Tổng
41
 43
 70
65
 93
- Học sinh thảo luận nhóm .
+6
 4
 5
 6
 7
 8
10
11
12
13
14
+7
17
18
19
20
21
- Học sinh đọc đề toán và phân tích đề 
- 1 học sinh lên bảng giải - cả lớp làm bài vào BC
Bài giải
Đội hai có số cây là :
36 + 6 = 42 (cây)
 Đáp số : 42 cây
- Đánh số vào hình rồi đếm :
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác
Tiết 2 : Luyện chữ
 Bài : Người mẹ hiền 
I. Mục đích- yêu cầu:
- Học sinh viết một đoạn trong bài '' Người mẹ hiền .''
- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
II. Các hoạt động dạy - học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài viết .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
b. Bài viết .
- Giáo viên đọc bài viết .
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học sinh yếu viết
- Soát lỗi.
+ Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi 
- Chấm chữa bài
+ GV chấm 4- 5 bài 
- Trả bài nhận xét
+ Khen những học sinh có tiến bộ .
+ Nhắc nhở học sinh viết xấu cần rèn luyện thêm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau:
 Học sinh lắng nghe 
- 1 học sinh đọc bài
- Học sinh nhắc quy tắc viết 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở kiểm tra chéo 
- Học sinh còn lại mở SGK tự sửa lỗi
 Tiết 2: Toán *
 Ôn luyện 
I. Mục tiêu.
- Củng cố bảng cộng đã học.
- Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Nhận dạng hình tam giác, tứ giác.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2.Bài ôn :
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
Bài 1: (40/ VBT)
- Cho học sinh lần lượt đọc thuộc các bảng cộng 9, 8,7, 6, cộng với một số 
- Giáo viên ghi nhanh lên bảng 
- Cả lớp đọc ĐT
Bài 2: (40/ VBT)
 - Nêu cách tính.
Bài 3: (40/ VBT)
- Cho học sinh nêu yêu cầu 
- Phân tích bài toán .
- Hướng dẫn HS tóm tắt 
Bài 4: Số?
Trong hình bên:
Có bao nhiêu hình tam giác.
Có bao nhiêu hình tứ giác.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Dặn dò HS giờ sau.
Tính nhẩm
- HS viết vào vở bài tập.
- Học sinh đọc bài làm cảu mình.
* Tính
 34 46 69 77 23
 + + + + +
 8 27 15 8 49
 42 73 84 85 72
Đọc bài, tóm tắt, giải.
 Tóm tắt
 Bao ngô : 18kg
 Gạo năng hơn : 8kg
 Gạo :.kg?
 Bài giải
 Bao gạo cân nặng là:
 18 + 8 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg
Có 5 hình tam giác.
Có 5 hình tứ giác.
_________________________________________ 
Tiết3 : Tập viết *
 Bài 5. Chữ hoa: G
I. Mục đích- yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa G (2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp (2 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).
- HS có ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. 
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ D trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ câu ứng dụng Dân giàu nước mạnh.
- Hoạt động cá nhân, HĐ cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Góp
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu MĐYC của tiết học.
2. HD viết chữ hoa
* chữ hoa G
- GV viết mẫu vào bảng vừa viết vừa viết nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- GT câu ứng dụng.
- Nêu ND câu ứng dụng
- GV viết mẫu câu ứng dụng HS QS và nhận xét 
- Khoảng cách các chữ cai cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết một chữ o
- HD HS viết chữ Góp vào bảng con
4. HDHS viết vào vở tập viết.
5. Chấm chữa bài: 
- GV chấm 7 bài rồi nhận xét
- Nhận xét bài viết của học sinh.
6. Củng cố, dặn dò: 
- GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở .
- Học sinh viết BC chữ Chia 
- Cả lớp nhận xét 
- Học sinh nghe 
- Cả lớp quan sát 
HS đọc câu ứng dụng:
- HS viết bảng con Góp
- Học sinh viết bài vào vở
Chiều
 Tiết1 : Toán *
 Ôn tập
 I. Mục tiêu
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong pham vi 100.
- Củng cố giải bài toán có một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( 41/ VBT) Tính nhẩm 
- GV ghi lên bảng các phép tính .
- HS trả lời lần lượt tiếp sức - GV ghi kết quả lên bảng 
Bài 2: (41/ VBT)
- GV hướng dẫn học sinh làm -HS làm 
Bài 3: (41/ VBT)
- HD học sinh làm bảng con ,bảng lớp.
- GV chữa bài nhận xét 
Bài 4: (41/ VBT) Bài toán 
- Cho học sinh đọc bài toán 
- GV nhận xét -HD giải bài toán 
Bài 5: (41/ VBT) 
- GV nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
Nêu cách nhẩm
 9 + 8 = 17 2 + 9 = 11
 7 + 6 = 13 4 + 8 = 12
 5 + 6 = 11 9 + 9 = 18
- Ghi kết quả tính .
8 + 5 +1 = 14 5 + 4 +3 = 12 
8 + 6 = 14 5 + 7 = 12
 6 + 5 + 4 = 15
 6 + 9 = 15
- Đặt tính rồi tính.
 36
 35
 69
 9
 27
+
+
+
+
+
 36
 47
 8
 57
 18
 72
 82
 77
 66
 45
- 1 HS lên bảng tóm tắt
- HS đọc đề bài +phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng giải bài toán - cả lớp làm 
 Bài giải
 Chị hái được số quả cam là: 
56 + 18 =74 (quả)
 Đáp số:74 quả
- Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm 
- Học sinh làm. 
a) 89 98
 Tiết 2: Luyện từ và câu *
Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy
I. Mục đích- yêu cầu:
- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3). 
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: (32/ VBT) HS đọc yêu cầu
- GV nêu nội dung bài tập
- HS nói tên con vật và đồ vật trong mỗi câu .
- Tìm đúng các từ chỉ hoạt động và chỉ trạng thái của loài vật , của sự vật trong câu .
Bài 2 : (32/ VBT) Nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm bài đồng dao
- Suy nghĩ điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Chữa bài : Cả lớp đọc đồng thanh bài đồng dao .
Bài 3 : (32/ VBT) 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc liền 3 câu thiếu dấu phẩy không nghỉ hơi
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người ? Các từ ấy trả lời cho câu hỏi gì ?
- Để tách rõ 2 từ cùng trả lời cho câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS giờ sau.
1. Ngạch dưới các từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật , sự vật trong những câu đã cho
a. Con trâu ăn cỏ. 
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ .
2. Điền từ thích hợp giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn vào mỗi ô trống trong bài đồng dao :
 Con mèo , con mèo .
 Đuổi theo con chuột 
 Giơ vuốt nhe nanh
 Con chuột chạy quanh
 Luồn hang, luồn hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong mỗi câu sau
- Giữa học tập tốt và lao động tốt .
a. Lớp em học tập tốt , lao động tốt .
b. Cô giáo chúng em rất yêu thơng, qúy mến học sinh .
c. Chúng em luôn luôn kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo .
Tiết 2: Thủ công
Tiết 8 : Gấp thuyền phẳng đáy không mui (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 
- HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II. Chuẩn bị: 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. Giấy để HD gấp.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui, trang trí sản phẩm.
2. Thực hành:
- Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
a ) HS QS và nhận xét
- HS QS thuyền phẳng đáy không mui
- 1 HS làm và nêu quy trình
- Nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành:
- Thực hành theo nhóm 4
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
- Trang trí sản phẩm theo ý thích.
4. Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá theo nhóm. 
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
HS để đồ dùng GV kiểm tra.
+ Bước 1: Gấp các nét gấp cách đều
+ Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
Chỉ tranh quy trình nêu các bước.
Học sinh thực hành trong nhóm.
Trang trí sản phẩm.
Quan sát nhóm bạn, đánh giá bài của các bạn.
Chiều
 Tiết 1: Tập làm văn *
Bài 8. Mời, nhờ yêu cầu, đề nghị- Kể ngắn theo câu hỏi.
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản 
( BT1). 
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em. 
- Giáo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/34)
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi
- Từng cặp thể hiện.
b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình.
c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài.
Bài 2: ( VBT/34)
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết khoảng 4, 5 câu
- GV chấm 1 số bài và nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự.
- Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi
a. Thu đấy à! Bạn vào đi.
- Nhiều HS được nói 
b. Nhờ cậu chép giúp mình bài Ánh trăng hoà bình mà bạn thuộc với nhé.
 c. Nhiều học sinh nêu ( đề nghi bạn trật tự để cô giáo giảng bài)
- Viết đoạn văn từ 4,5 câu nói về thầy (cô) giáo lớp 1 của em. - HS viết bài
- Nhiều HS đọc bài viết của mình
- HS khác nhận xét đánh giá
____________________________________________________
 Tiết 2 : Toán 
Bài 40 : Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cách tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Học sinh biết vận dụng vào làm các phép tính và giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy- học:
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/ 42)
- Nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: ( VBT/ 42)
Nêu cách nhẩm
Nhẩm ghi KQ vào VBT
Bài 3: ( VBT/ 42)
- Nêu cách làm 
- Làm trong vở BT.
Bài 4: ( VBT/ 42)
 Tóm tắt
 Lớp 1 : 88 học sinh
 Lớp 2 nhiều hơn 1: 12 học sinh
 Lớp 2 :  học sinh?
C.Củng cố, dặn dò:
- NHận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
* Đặt tính rồi tính:
 98 77 65 39
 + + + +
 2 23 35 61
100 100 100 100
* Tính nhẩm:
 80 + 20 = 100 40 + 60 = 100
 70 + 30 = 100 10 + 90 = 100
* Số?
 +16 + 20
 64 80 100
 +3 - 40
 87 90 50
Đọc bài, phân tích, tóm tắt, giải.
 Bài giải
 Lớp 2 có số học sinh là:
 88 + 12 = 100 ( học sinh)
 Đáp số: 100 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_2_tuan_8_ban_2_cot.doc