GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
I/ Mục tiêu:Học xong bài này HS có khả năng:
- Biết đợc vì sao phảI bảo vệ, giữ gìn của công các công trình công cộng.
- Nêu đợc một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng.
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng ở địa phơng.
- Biết nhắc các bạn bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
II/ Đồ dung dạy học:
- SGK đạo đức 4
- Phiếu điều tra (theo mẫu BT4)
- Mỗi HS có ba tấm bìa màu: xạnh, đỏ, trắng
III/ Các hoạt động dạy học:
Tuần 23 Thứ hai ngày 22 / 2 / 2010 Soạn ngày 17 / 2 / 2010 Sinh hoạt tập thể A - Chào cờ đầu tuần. B – Giỏo viờn nhắc học sinh trước lớp. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. -------------------------------------------------- Đạo đức. GIỮ GèN CÁC CễNG TRèNH CễNG CỘNG I/ Mục tiờu:Học xong bài này HS cú khả năng: - Biết được vì sao phảI bảo vệ, giữ gìn của công các công trình công cộng. - Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng. - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương. - Biết nhắc các bạn bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng. II/ Đồ dung dạy học: SGK đạo đức 4 Phiếu điều tra (theo mẫu BT4) Mỗi HS cú ba tấm bỡa màu: xạnh, đỏ, trắng III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ 1.Ổn định: (1 phỳt) 2.Giới thiệu bài: nờu mục tiờu bài học 3.HĐ1:Thảo luận nhúm (tỡnh huống trang 34, SGK) - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ thảo luận cho cỏc nhúm HS - Y/c cỏc nhúm lờn trỡnh bày GV kết luận: Nhà văn hoỏ là một cụng trỡnh cụng cộng, là nơi sinh hoạt văn hoỏ chung của nhõn dõn, được xõy dựng bởi nhiều cụng sức, tiền của. Vỡ vậy, Thắng cần phải khuyờn Hựng nờn giữ gỡn, khụng được vẽ bậy trờn đú. HĐ2: Làm việc nhúm đụi (BT1, SGK) - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận bài tập 1 - Y/c cỏc nhúm lờn trỡnh bày - GV nhận xột đỏnh giỏ cỏch giải quyết của HS Kết luận: . Tranh 1: sai . Tranh 2. đỳng . Tranh 3: sai . Tranh 4: đỳng HĐ3: Xử lớ tỡnh huống (BT2, SGK) - GV y/c cỏc nhúm thảo luận, xử lớ tỡnh huống - Thảo luận theo từng nội dung. Y/c cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả Kết luận: a) Cần bỏo cho người lớn hoặc những người cú trỏch nhiệm về việc này b) Cần phõn tớch lợi ớch của biển bỏo giao thụng, giỳp cỏc bạn nhỏ thấy rừ tỏc hại của hành động nộm đỏ vào biển bỏo giao thụng và khuyờn ngăn họ - Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK 4.Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau - Lắng nghe - Nhúm thảo luận - Nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày kết quả làm việc - Lắng nghe - Thảo luận nhúm BT1 - Nhúm cử đại diện lờn ktrỡnh bày kết quả làm việc, bổ sung tranh luận ý kiến trước lớp - Lắng nghe - Cỏc nhúm thảo luận - Nhúm cử đại diện nờu ý kiến thảo luận - Lắng nghe - 1 – 2 HS đọc ---------------------------------------------- Tập đọc. Hoa học trò I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy, đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm phù hợp với nội dung bài là ghi lại những phát hiện của tác giả về vẽ đẹp đặc biệt của hoa phượng, sự thay đổi bất ngờ của màu hoa theo thời gian. - Cảm nhận được vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng , loài hoa gắn với những kỉ niệm và niền vui của tuổi học trò. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ DùNG DạY-HọC Tranh minh hoạ bài đọc hoặc ảnh về cây hoa phượng, bảng phụ III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. ổn định tổ chức: Hát vui. 2. Bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Chợ Tết, trả lời các câu hỏi trong SGK 3. Bài mới: .Giới thiệu bài a)Luyện đọc - 1 HSG đọc toàn bài - GV chia đoạn - Từng nhóm 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (xem mỗi lần chấm xuống dòng là 1 đoạn) – đọc 2 đến 3 lượt. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS xem tranh, ảnh hoa phượng ; HS đọc đúng các từ ngữ đọc đúng câu hỏi thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò (Hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ?) ; giúp HS hiểu từ khó trong bài (phượng phần tử, vô tâm, tin thắm). - HS đọc nhóm đôi - 1 nhóm đôi đọc bài - GV đọc mẫu b) Tìm hiểu bài * Đoạn 1: HS đọc thầm và trả lời CH: + Tìm những từ ngữ cho biết hoa phượng nở rất nhiều? ( cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực, người ta chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến tánlớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau) ? Nội dung Đ1? * Đoạn 2, 3: HS đọc thầm và trả lời CH: + Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là “Hoa học trò” ? (Vì phượng là loài cây rất gần gũi, quen thuộc với học trò. Phượng thường được trồng trên các sân trường và nở vào mùa thi của học trò. Thấy màu hoa phượng học trò nghĩ đên mùa thi và nhũng ngày nghĩ hè. Hoa phượng gần với kỉ niệm của rất nhiều học trò về mái trưòng.) + Vẻ đẹp hoa phượng có gì đặc biệt làm ta náo nức? - Hoa phượng đỏ rực, đẹp không phải ở một đoá mà cả loạt, cả một vùng, cả một góc trời : - Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa vui : buồn vì báo hiệu sắp kết thúc năm học, sắp xa mái trường ; vui vì báo hiệu được nghỉ hè. - Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ, màu hoa phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như đến Tết nhà dán câu đối đỏ. + Màu hoa phượng đổi như thế nào theo thời gian ? (Lúc đầu, màu hoa phượng là màu đỏ còn non. Có mưa, hoa càng tươi dịu. Dần dần, số hoa tăng, màu cũng đậm dần, rồi hoà với mặt trời chói lọi, màu phượng rực lên.) - GV yêu cầu HS nói cảm nhận của em khi học bài văn. ( HS nói : Hoa phượng có vẻ đẹp độc đáo dưới ngòi bút tài tình của tác giả. / Hoa phượng là loài hoa rất gần gũi, thân thiết với học trò. / Bài văn giúp em hiểu về vẻ đẹp lộng lẫy, của hoa phượng.) c) Hướng dẫn đọc diễn cảm - 3 HS đọc nối tiếp đoạn, XĐ giọng đọc của từng đoạn. - GV hướng dẫn luyện đọc diễn cảm một đoạn( bảng phụ): GV đọc mẫu, HS nghe, XĐ từ cần nhấn, giọng đọc, ; HS nêu miệng, GV chốt, Gạch chân dưới những từ cần nhấn; HS đọc theo Hd - HS thi đọc diễn cảm 4. Tổng kết (1-2’): - Khái quát ND bài 5. Dặn dò (1’): GV nhận xét tiết học I. Luyện đọc - đoá, tán lá lớn xoè ra, nỗi niềm bông phượng - Hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ? II. Tìm hiểu bài 1. Số lượng hoa phượng rất nhiều - góc trời đỏ rực 2. Vẻ đẹp đặc sắc của hoa phượng - Hoa phượng nở nhanh đén bất ngờ - Màu hoa thay đổi theo thời gian - Hoa phượng gắn với kỉ niệm buồn vui của tuổi học trò * Nội dung: Hoa phượng là loài hoa đẹp nhất của tuổi học trò, gần gũi và than thiết nhất với tuổi học trò. III. Luyện đọc diễn cảm “ Phượng không phải là một đóa, đậu khít nhau” ---------------------------------------------- Toán LUYệN TậP CHUNG I. MụC TIÊU: Giúp HS ôn tập, củng cố về : - Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. - Bài tập cần làm: 2( ở cuối trang123) ; 3( ở trang 124) : 2 (c, d trang 125) II.Đồ DùNG DạY-HọC: SGK, bảng phụ, III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1.ổn định tổ chức(1’) : Hát vui. 2. Bài cũ (1-2’) :Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? 3.Bài mới Bài 2: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài - GV gọi 1 HS đọc bài làm của mỡnh trước lớp - Nhận xột cho điểm HS Bài 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài, hỏi: + Muốn biết trong cỏc phõn số đó cho phõn số nào bằng phõn số ta làm ntn? - Y/c HS làm bài - GV chữa bài Bài 4: - GV y/c HS đọc đề bài, sau đú tự làm bài - GV chữa bài trước lớp, sau đú nhận xột một số bài làm của HS Bài 5: - GV vẽ hỡnh như SGK lờn bảng, Y/c HS đọc và tự làm bài - Hỏi: + Kể tờn cỏc cặp đối diện song song, giải thớch vỡ sao chỳng song song với nhau + Hỡnh tứ giỏc ABCD được gọi là hỡnh gỡ? Vỡ sao? + Tớnh diện tớch ABCD? GV nhận xột bài làm của HS 4. Củng cố Dặn dò Nhận xét, đánh giá giờ học Bài 2. Số HS của cả lớp học đó là : 14 + 17 = 31(HS). Bài 3. * Rút gọn các phân số đã cho ta có : * Các phân số bằng : là ; Bài 4. * Rút gọn các phân số : * Quy đồng mẫu số các phân số : --------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 24 / 2 / 2010 Soạn ngày 17 /2 / 2010 Toán PHéP CộNG PHÂN Số I. MụC TIÊU: Giúp HS - Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số. - Bài tập cần làm: 1 ; 3 II. Đồ DùNG DạY HọC 1. Giáo viên : SGK, băng giấy 2. Học sinh : Mỗi HS chuẩn bị một băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 10 cm, bút màu. III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU 1. ổn định tổ chức(1’): Hát vui 2. Bài cũ (2-3’): So sánh 2 phân số và 3.Bài mới (35’) : gtb Hoạt động của thầy và trò Nội dung a) Thực hành trên băng giấy - GV cho HS lấy băng giấy, hướng dẫn HS gấp đôi 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau. GV nêu câu hỏi : Băng giấy được chia ra thành bao nhiêu phần bằng nhau ? Bạn Nam tô màu mấy phần ? Bạn Nam tô màu tiếp mấy phần ? - Cho HS dùng bút màu tô phần giấy giống bạn Nam : lần lượt rồi băng giấy. - Rồi hỏi tiếp Nam tô tất cả bao nhiêu phần ? - GV cho HS đọc phân số chỉ số phần băng giấy bạn Nam đã tô màu. * GV kết luận : Bạn Nam đã tô màu băng giấy. b). Cộng hai phân số cùng mẫu số + Để tính xem Nam tô màu tất cả bao nhiêu phần băng giấy ta làm phép tính gi ?(Ta phải thực hiện phép tính : + ) + Trên băng giấy Nam đã tô màu băng giấy. So sánh tử số của phân số với tử số của phân số ; .Tử số của phân số là 5. Ta có 5 = 3 + 2 (3 và 2 là tử số của phân số và ). * GV chốt cách cộng hai phân số cùng mẫu số: c). Thực hành Bài 1 : GV cho 2 HS phát biểu cách cộng hai phân số có cùng mẫu số. HS làm bài, nhận xét GV nhận xét Bài 2 : GV viết phép cộng : + và + - HS thực hiện, so sánh kết quả hai phép tính trên. - GV kết luận : Bài 3 : GV gọi HS đọc bài toán, tóm tắt bài toán. - HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt: 1. Thực hành trên băng giấy - Chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau - Tô màu rồi lại tô tiếp - Tô tất cả băng giấy 2. Cộng hai phân số cùng mẫu số = = Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. Cho HS tính + = ? 3. Thực hành: Bài 1.Rèn kĩ năng cộng hai phân số có cùng mẫu số + = = Bài 2. Tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số + = + Bài 3. Vận dụng cộng hai phân ... +Xaực ủũnh vũ trớ troàng. +ẹaứo hoỏc troàng caõy theo vũ trớ ủaừ xaực ủũnh. +ẹaởt caõy vaứo hoỏc vaứ vun ủaỏt, aỏn chaởt ủaỏt quanh goỏc caõy. +Tửụựi nheù quanh goỏc caõy. -GV hửụựng daón HS thửùc hieọn ủuựng thao taực kyừ thuaọt troàng caõy, rau hoa. -Phaõn chia caực nhoựm vaứ giao nhieọm vuù, nụi laứm vieọc. -GV lửu yự HS moọt soỏ ủieồm sau : +ẹaỷm baỷo ủuựng khoaỷng caựch giửừa caực caõy troàng cho ủuựng. +Kớch thửụực cuỷa hoỏc troàng phaỷi phuứ hụùp vụựi boọ reó cuỷa caõy. +Khi troàng, phaỷi ủeồ caõy thaỳng ủửựng, reó khoõng ủửụùc cong ngửụùc leõn phớa treõn, khoõng laứm vụừ baàu. +Traựnh ủoồ nửụực nhieàu hoaởc ủoồ maùnh khi tửụựi laứm cho caõy bũ nghieõng ngaỷ. -Nhaộc nhụỷ HS veọ sinh coõng cuù vaứ chaõn tay. * Hoaùt ủoọng 4: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp. -GV gụùi yự cho HS ủaựnh giaự keỏt quaỷ thửùc haứnh theo caực tieõu chuaồn sau: +Chuaồn bũ ủaày ủuỷ vaọt lieọu, duùng cuù troàng caõy con. +Troàng caõy ủuựng khoaỷng caựch quy ủũnh. Caực caõy treõn luoỏng caựch ủeàu nhau vaứ thaỳng haứng. +Caõy con sau khi troàng ủửựng thaỳng, vửừng, khoõng bũ troài reó leõn treõn. +Hoaứn thaứnh ủuứng thụứi gian qui ủũnh. -GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ: -Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS. -Hửụựng daón HS veà nhaứ ủoùc trửụực baứi vaứ chuaồn bũ vaọt lieọu, duùng cuù theo SGK ủeồ hoùc baứi” Troàng caõy rau, hoa trong chaọu”. -Chuaồn bũ duùng cuù hoùc taọp. -HS troàng caõy con theo nhoựm. -HS laộng nghe. -HS phaõn nhoựm vaứ choùn ủũa ủieồm. -HS laộng nghe. -HS tửù ủaựnh giaự theo caực tieõu chuaồn treõn. -HS caỷ lụựp. -------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 27 / 2 / 2010 Soạn ngày18 / 2 / 2010 Khoa. BểNG TỐI I/ Mục tiờu: Nờu được búng tối xuất hiện phớa sau vật cản sang khi vật này được chiếu sang Nhận biết được vị trí của vật cản thay đổi thì bóng của vật thay đổi. II/ Đồ dựng dạy học: Chuẩn bị chung: đốn bàn Chuẩn bị theo nhúm : đốn pin tờ giấy to hoặc tấm vải ; kộo, bỡa, một số tranh tre (gỗ) nhỏ (để gắn cỏc miến bỡa đó cắt làm “phim hoạt hỡnh”) một số vật chẳng hạn ụ tụ đồ chơi, hộp (để dung tạo bong trờn bàn) III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra cỏc cõu hỏi về nội dung bài trước - Nhận xột cõu trả lời của HS 3.Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu HĐ1 : Tỡm hiểu về bong tối * Mục tiờu: - Nờu được búng tối xuất hiện phớa sau vật cản sang khi được chiếu sang - Dự đoỏn được vị trớ hỡnh dạng bong tối trong một số trường hợp đơn giản * Cỏch tiến hành: - Y/c HS đọc thớ nghiệm trang 93 SGK - Tổ chức cho HS dự đoỏn - GV ghi bảng phần HS dự đoỏn để đối chiếu kết quả sau khi làm thớ nghiệm - Gọi HS trỡnh bày kết quả thớ nghiệm - Y/c HS so sỏnh dự đoỏn ban đầu và kết quả thớ nghiệm - Gọi HS trỡnh bày + Hỏi: Ánh sang cú truyền qua quyển sỏch hay vỏ hộp được khụng? + Khi nào bong tối xuất hiện? - Kết luận: Khi gặp vật cản sang, ỏnh sang khụng truyền qua được nờn phớa sau vật cú một vựng khụng nhận được ỏnh sang - GV cú thể cho HS làm thớ nghiệm chiếu ỏnh đốn vào chiếc bỳt bi được dựng thẳng trờn mặt bỡa - GV đi hướng dẫn cỏc nhúm - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thớ nghiệm Hỏi: + Búng của vật thay đổi khi nào? + Làm thế nào để bong của vật to hơn? - Kết luận:Do ỏng sang truyền qua đường thẳng nờn búng của vật phụ thuộc vào vật chiếu sang hay vị trớ của vật chiếu sỏng HĐ2: Trũ chơi hoạt hỡnh * Mục tiờu: Củng cố vận dụng kiến thức đó học về búng tối * Cỏch tiến hành: - Chơi trũ chơi xem búng đoỏn vật - Chia lớp thành 2 đội - Sử dụng tất cả những đồ chơi mà HS chuẩn bị - Di chuyển HS sang một nửa phớa của lớp - Mỗi đội cử 2 HS làm trọng tài ghi điểm - GV căng tấm vải trắng lờn phớa bảng, sau đú đứng ở phớa dưới HS dung đốn chiếu chiếu lờn cỏc đồ chơi. HS nhỡn bong, giơ cờ bỏo hiệu đoỏn tờn vật. Nhúm vào phất cờ trước, đuợc quyền trả lời. - tổng kết trũ chơi Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và chuẩn bị bài sau + 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi cụ nờu - Lắng nghe - HS đọc + Búng tối xuất khiện ở đõu + Búng tối cú hỡnh dạng ntn - 2 nhúm lờn trỡnh bày kết quả thớ nghiệm - 2 HS trỡnh bày kết quả thớ nghiệm + Khụng + Khi vật cản sang được chiếu sang - Tiến hành làm thớ nghiệm trong nhúm với 3 vị trớ của đốn pin: phớa trờn, bờn phải, bờn trỏi chiếc bỳt bi + Khi vị trớ của vật chiếu sang đối với vật đú thay đổi + ta nờn đặt vật gần với vật chiếu sang - Lắng nghe ---------------------------------------------- Toán. Luyện tập I. MụC TIÊu.: Giúp HS - Rút gọn được phân số - Thực hiện được phép cộng hai phân số ( cùng mẫu số và khác mẫu số) - Bài tập cần làm: 1 ; 2 (a, b); 3(a,b,) II. Đồ DùNG DạY HọC: 1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, bộ ĐD ; 2. Học sinh : SGK, VBT III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu 1. ổn định tổ chức(1’): Hát vui 2. Bài cũ (2-3’): Cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào ? 1 HS làm lại BT2 3. Bài mới (35’) : gtb Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài tập 1: HS nêu yêu cầu BT - Cho HS tự làm, nêu kết quả. GV nhận xét và sửa sai lên bảng. Bài tập 2: HS nêu yêu cầu BT - Cho HS tự làm vào vở lớp, gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép cộng: - Cho 2 HS nói cách làm và kết quả. GV kết luận và cho HS ghi vào vở học Bài tập 3: GV nêu yêu cầu BT - GV ghi phép cộng lên bảng lớp - GV cho cả lớp thực hiện phép cộng, rồi nhận xét cách làm và kết quả - Cho HS suy nghĩ tìm cách làm khác. Cho HS nhận xét phân số rồi rút gọn theo cách khác -Tương tự HS tự làm các ý còn lại vào vở, 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa Bài tập 4:HS đọc đề bài - HS tự tóm tắt rồi làm vào vở, kiểm tra chéo kết quả, GV kết hợp chấm một số bài của HS - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa. Bài tập 1. Rèn kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu số Bài tập 2. Rèn kĩ năng cộng hai phân số khác mẫu số Bài tập 3. Củng cố NC về cộng hai phân số = Cộng Bài tập 4. Vận dụng cộng hai phân số để giải toán 4. Tổng kết – Củng cố ( 1-2’): Khái quát ND bài - GV nhận xét tiết học. Biểu dương HS học tốt. ---------------------------------------------- Tập làm văn ĐOạN VĂN TRONG BàI VĂN MIÊU Tả CÂY CốI I. MụC tiêu: - Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. (ND ghi nhớ) - Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các đoạn văn nói về lợi ích của loài cây em biết(BT1, 2, mục III) - Có ý thức bảo vệ cây xanh. II. Đồ DùNG DạY HọC: 1. Giáo viên: Tranh, ảnh cây gạo, cây trám đen ( nếu có ). III . CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu 1. ổn định tổ chức(1’): Hát vui 2. Bài cũ (2-3’): Một HS đọc đoạn văn tả một loài hoa hay thứ quả mà em yêu 3. Bài mới (35’) : gtb Hoạt động của thầy và trò Nội dung a) Phần nhận xét - HS đọc nối tiếp yêu cầu của BT1, 2, 3. - HS cả lớp đọc thầm bài cây gạo ( tr 32 ) và thực hiện các yêu cầu BT - HS nêu miệng - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng : b) Phần ghi nhớ : HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. c). Luyện tập Bài tập 1: - HS đọc, nêu yêu cầu BT - Cả lớp đọc thầm bài Cây trâm đen, làm việc cá nhân xác định các đoạn và nội dung của từng đoạn. - HS nêu miệng - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng`: Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài, gợi ý : + Trước hết, em xác định sẽ viết về cây gì. Sau đó, suy nghĩ về những lợi ích mà cây đó mang đến cho con người. + Có thể đọc thêm 2 đoạn kết sau cho HS tham khảo : 4.Củng cố – dặn dò : GV nhận xét chung về tiết học. Yêu cầu HS viết đoạn chưa đạt về nhà sửa chữa, viết lại vào vở. Dặn HS đọc trước nội dung tiết TLV tới quan sát Cây chuối tiêu I. Nhận xét + Bài Cây gạo có 3 đoạn, mỗi đoạn mở đầu ở chỗ lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ chấm xuống dòng. + Mỗi đoạn tả một thời kỳ phát triển của cây gạo : * Đoạn 1 : Thời kì ra hoa * Đoạn 2 : Lúc hết mùa hoa * Đoạn 3 : Thời kì ra quả. II. Ghi nhớ ( SGK) III. Luyện tập Bài tập 1. Bài Cây trâm đen có 4 đoạn, mỗi đoạn mở đầu ở chỗ lùi vào một chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ chấm xuống dòng. + Đoạn 1 : Tả bao quát thân cây, cành cây, lá cây trâm đen. + Đoạn 2 : Hai loại trâm đen : trâm đen tẻ và trâm đen nếp. + Đoạn 3 : ích lợi của quả trám đen. + Đoạn 4 : Tình cảm của người tả với cây trám đen. Bài tập 2. Viết đoạn văn ---------------------------------------------- Địa. ----------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp I-Mục tiờu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt. -Biết được ưu nhược điểm của mỡnh. -Cú phương hướng phấn đấu tuần sau. II-Nội dung sinh hoạt: g/v đưa ra nội dung sinh hoạt. -Lớp trưởng lờn nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần. -g/v nhận xột bổ sung .về nề nếp: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. -thể dục vệ sinh .......................................................................................................... .trang phục: ................................................................................................................ -Phương hướng tuần sau .......................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: