Unit 7 : Jobs I. New words. 1. Chef /ʃɛf / : đâù bêṕ 2. Doctor / ˈdɒktə/ : bać sĩ 3. Farmer /ˈfɑːmə/ : nơng dân 4. Photographer / fəˈtɒɡrəfə/ : nhiêṕ anh̉ gia 5. Vet / vɛt/ : bać sĩ thú y 6. In a hospital /ɛn ə ˈhɒspɪtl/ : trong bênḥ viêṇ 7. In a restaurant / ɪn ə ˈrɛstrɒnt/ : ở nhà hang̀ 8. In the studio / ɪn eɪ ˈstjuːdɪəʊ/ : phong̀ quay, trườ ng quay 9. In a clinic / ɪn ə ˈklɪnɪk/ : ở phong̀ khaḿ chữ a bênḥ 10. Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪtə/ : linh́ cứ u hoả 11. Feed animals / fiːd ˈỉnɪmᵊlz/ : cho cać loaì đơng̣ vâṭ ăn 12. Put our fires / pʊt aʊt ˈfaɪəz/ : dâp̣ lử a 13. Take care of / teɪk keər ɒv/ : chăm soć II. Grammar 1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp Khi muốn hỏi ai đĩ làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau: Hỏi: What does your + thanh̀ viên trong gia đinh̀ +do? What does/do +S + do? Trả lờ i: My + thanh̀ viên trong gia đinh̀ + tobe + nghề̀ nghiêp̣ S + tobe + a/an + nghề̀ nghiêp̣ Ex : 1. What does your mother do?( Mẹ baṇ lam̀ nghề gi?)̀ My mother is a doctor. ( Mẹ tớ lam̀ bać si)̃ 2. What does he do?( Anh âý lam̀ nghề gì?) He is a farmer.( Anh âý là nơng dân) 2. Hỏi và đáp về ai đĩ làm việc ở đâu Hoỉ : Where does/do + S + work? Trả lời: S + works/work + nơi lam̀ viêc̣ Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu? He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phịng. Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đĩ làm việc ở đâu, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Where does a/ an + nghề nghiệp + work? ...làm việc ở đâu? A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc ... làm việc trong/ trên Ex :What does a farmer work?( Nơng dân lam̀ viêc̣ ở đâu?) A farmer works in a field.(Nơng dân lam̀ viêc̣ ở trên canh́ đơng̀ ) 3. Hoỉ và đaṕ nghề nghiêp̣ gì đó để lam̀ gi?̀ Hoỉ : What does + a/an + nghề̀ nghiêp̣ + do? Trả lời: A/an + nghề nghiêp̣ + Ex: What does a vet do?( Bać sĩ thú y lam̀ gì?) - A vet takes care of animals( Bác sĩ thú y chăm soć động vật?) 1 Unit 8: Technology I . New words. 1. Smartphone / ˈsmɑːtfəʊn/ : điêṇ thoaị thơng minh 2. Make phone calls / meɪk fəʊn kɔːlz/ : goị điêṇ 3. Make videos /meɪk ˈvɪdɪəʊz/ : lam̀ video 4. Write emails / raɪt ˈiːmeɪlz/ : viêt́ thư 5. Use the tablet / ju:z ðə ˈtỉblɪt/ :sử dung̣ maý tinh́ bang̉ 6. Surf the internet / sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt/ : lướ t internet 7. Work in groups /wɜːk ɪn ɡruːps/ : lam̀ viêc̣ nhoḿ 8. Work in pairs / wɜːk ɪn peəz/ : lam̀ viêc̣ theo cặ p 9. Change the password/ ʧeɪnʤ ðə ˈpɑːswɜːd/ : đơỉ mâṭ khâủ 10. Use the computer lab / ju:z ðiː kəmˈpjuːtə lỉb : sử dung̣ phong̀ maý tinh́ 11. Use the projector / ju:z ðə prəˈʤɛktə/ : sử dung̣ maý chiêú 12. Use the speaker /ju:z ðə ˈspiːkə/ : sử dung̣ loa II. Grammar 1. Khi muơń noí mức đợ ai đó thường xuyên lam̀ gì đo.́ S + trang̣ từ chỉ tâǹ suât́ + V(s,es,-) + O . Chú y:́ trang̣ từ chỉ tuâǹ suât́ gơm̀ : Always ( luơn luơn) Usually ( thườ ng thườ ng) Sometimes ( thinh̉ thoang̉ ) Often ( thườ ng thườ ng ) Never (khơng bao giờ ) Ex : She sometimes makes videos on her smartphone.( Cơ âý thinh̉ thoang̉ quay video trên điêṇ thoaị thơng minh) ● He always learns English on his computer.( Anh âý luơn hoc̣ tiênǵ anh trên maý tinh́ cuả anh âý ) 2. Khi muơń hoỉ và đaṕ xem ai đó có thể lam̀ gì đó khơng? Hoỉ : Person , Can + S +V +O? Trả lời : Yes, S + can. No, S + can’t. EX: ● Teacher, can we use the tablet?( Cơ ơi, chunǵ em có thể sử dung̣ bang̉ vẽ khơng a?)̣ - Yes, you can.( đươc, cać em đượ c sử dung̣ ) ● Teacher, can we surf the internet?( Cơ ơi, chunǵ em có thể lướ t internet khơng a?̣ ) - No, you can’t( Khơng, cać em khơng đượ c sử dung̣ ) 3. Khi muơń hoỉ và đaṕ ai có thể lam̀ gì Hoỉ Who + can +V +O? Trả lờ i Person + can Ex: ● Who can use the computer lab?( Ai có thể sử dung̣ phong̀ maý tinh́ ?) - Teachers and students can.( Giaó viên và hoc̣ sinh có thê)̉ ● Who can change the password?( Ai có thể đơỉ mâṭ khâủ ?) - Teachers can( giaó viên có thê)̉ Unit 9: Places in Town I . New words. 1. Book shop /ˈbʊkʃɒp/ : cử a hang̀ sach́ 2. Fountain / ˈfaʊntɪn/ : đaì phun nướ c 3. Restaurant /ˈrɛstrɒnt/ : nhà hang̀ 4. Street /striːt/ : đườ ng phớ 5. Train station /, treɪn ˈsteɪʃᵊn/ : ga đườ ng sắ t 6. Bus stop / bʌs stɒp/ : traṃ dừ ng xe buyt́ 7. Post office /pəʊst ˈɒfɪs/ : bưu điêṇ 8. Shopping centre / ˈʃɒpɪŋ ˈsɛntə/ : trung tâm mua sắ m 9. Supermarket / ˈsuːpəˌmɑːkɪt/ : siêu thị 10. Cross the road / krɒs ðə rəʊd/ : đi qua đườ ng 11. Go straight / ɡəʊ streɪt/ : đi thẳ ng 12. Turn left / tɜːn lɛft/ : rẽ traí 13. Turn right / tɜːn raɪt/ : rẽ phaỉ II . Grammar 1. Giới từ near gần under bên dưới (2 vật sát nhau) behind phía sau on trên (2 vật sát nhau) above trên (2 vật cách nhau 1 khoảng) in front of phía trước Below dưới (2 vật cách nhau 1 khoảng) in Ở trong 2. Khi muơń hoỉ và đaṕ vị trí cuả nơi naò đo.́ Tobe + điạ điêm̉ 1 + giới từ + điạ điêm̉ 2? Ex : S + tobe + giới từ + điạ điêm̉ . ● Is the fountain in front of or behind the restaurant? (Đaì phun nướ c ở phiá trướ c hay phiá sau nhà hang̀ vậy?) - It’s in front of the restaurant. (Nó ở phiá trướ c nhà hang̀ ) ● Is the train station on Elizabeth street or on Green street? ( Traṃ xe lử a ở trên đườ ng Elizabeth hay ở trên đườ ng green street) - It’s on Elizabeth street. ( Nó ở trên đườ ng Elizabeth) 3. Khi muơń hoỉ và đaṕ ai đó lam̀ gì ở đâu. Where do/does + S + V? S + V + điạ điêm̉ Ex : Where do we go shopping? ( Chunǵ ta đi mua sắ m ở đâu?) - We go shopping at the supermarket.( Chunǵ ta đi mua sắ m ở siêu thi)̣ 4. Khi muơń hoỉ và đaṕ đi đêń nơi naò đó như thế naò . How + do/does + S+ V+ điạ điêm̉ ? Điạ điêm̉ 1 + is+ giới từ + điạ điêm̉ 2 Ex : How do we go to the cinema?(Chunǵ ta đi đêń rap̣ chiêú phim như thế naò ?) - Go straight on High Street and then turn right. The cinema is opposite the pool.( Đi thẳ ng trên đườ ng High street và sau đó rẽ phaỉ . Rap̣ chiêú phim ở đơí diêṇ bể bơi) 6 Unit 10 : On holiday I . New words. 1. Bay /beɪ/ : vinḥ 2. Hill / hɪl/ : đơì 3. island /ˈaɪlənd/ : đaỏ 4. National park / ˈnỉʃᵊnᵊl pɑːk/ : vườ n quơć gia 5. Eat seafood / iːt ˈsiːfuːd/ : ăn haỉ san̉ 6. Make a sandcastle / meɪk ə ˈsỉndˌkɑːsl/ lam̀ lâu đaì cat́ 7. Go sightseeing / ɡəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ : đi ngắ m canh̉ 8. Row a boat / rəʊ ə bəʊt/ : treò thuyêǹ 9. Buy presents /baɪ ‘prez.ənts/ : mua quà 10. Make a postcard / meɪk ə ˈpəʊstkɑːd/ : lam̀ thiêp̣ 11. Stay in a hotel / steɪ ɪn ə həʊˈtɛl/ : ở khach́ saṇ 12. Write a diary / raɪt ə ˈdaɪəri/ : viêt́ nhâṭ kí II. Grammar 1. Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đĩ muốn viếng thăm nơi nào đĩ (thường đưa ra nhiều hơn hai nơi để lựa chọn), Which place would you like to visit, địa danh 1 or địa danh 2? Nơi nào bạn muốn tham quan,... hoặc...? I’d like to visit... Tơi muốn tham quan... Which place would you like to visit on holiday ? (Điạ điêm̉ naò baṇ muơń đi tham quan vaò kì nghi?)̉ I'd like to visit Gargano National Park. (Tơi muốn thăm cơng viên Gargano). 7 2. Hoỉ và đaṕ ai đĩ thích làm gì vào kì nghỉ What + do/does + like doing + O? S + like + V-ing + O. ● What do you like doing on holiday? ( Baṇ thich́ lam̀ gì vaò kì nghỉ) - I like going to the beach and eating seafood. ( Tớ thich́ đi biên̉ và ăn haỉ san̉ ) 3. Hoỉ và đaṕ ai đo thić h́ lam̀ gì vaò kì nghỉ S + like/likes + V-ing + O, but S + don’t/doesn’t + like + V-ing + O ● I like flying to new places on holiday but I don’t like going to the airport. ( Tơi thich́ bay ở nhữ ng điạ điêm̉ mớ i vaò kì nghỉ nhưng tơi khơng thich́ đi maý bay) Unit 11 : Before our time I . New words. 1. Yesterday / ˈjɛstədeɪ/ : hơm qua 2. Last week / lɑːst wiːk/ : cuơí tuâǹ 3. Last month / lɑːst mʌnθ/ : cuơí thanǵ trướ c 4. last year /lɑːst jɪə/ : năm trướ c 5. Dinosaur / ˈdaɪnəʊsɔː/ : khung̉ long 6. Huge / hjuːʤ/ : to lớ n 7. Scary / ˈskeəri/ : sợ haĩ 8. Strong /, strɒŋ/ : khoẻ manḥ 9. Cave /keɪv/ : hang đơng̣ 10. Dinosaur bones / ˈdaɪnəʊsɔː bəʊnz : xương khung̉ long 11. Early people / ˈɜːli ˈpiːpl/ : ngườ i nguyên thuỷ 12. Mammoth /ˈmỉməθ/ : voi ma mut́ II. Grammar . 1. Khi muơń noí ai đó đã ở đâu vaò thời gian naò . S + was /were + điạ điêm̉ + thời gian. Trong đĩ: S là chủ ngữ của câu. Was/were là hình thức quá khứ của động từ TOBE. Nếu S = I/he/she/it/danh từ số ít + was; Nếu S = we/you/they/danh từ số nhiều + were. ● I was at the museum last week. ( Tơi đã ở baỏ tang̀ vaò tuâǹ trướ c) ● He was at the shopping centre yesterday. (Anh âý đã ở trung tâm mua sắ m ngaỳ hơm qua) ● They were at the restaurant last month. ( Họ đã ở nhà hang̀ vaò thanǵ trướ c) 2. Khi muơń noí vâṭ hoăc người naò đó như thế naò đo.́ S + was /were + adj +O. ● T. rex was a strong dinosaur. ( Khung̉ long baọ chuá là 1 con khung̉ long khoẻ ) ● They were scary dinosaurs. (Họ đã rât́ sợ nhữ ng con khung̉ long) 3. Khi muơń noí người hoặc vâṭ gì đó khơng như thế naò đo.́ S + was /were+ not + adj . ● The dinosaur wasn’t small.( khung̉ long thì khơng nho)̉ ● Early People weren’t tall.( ngườ i nguyên thuỷ thì khơng cao) Unit 12 : Cool places I . New words. 1. Bridge / brɪʤ/ : câù 2. Castle / ˈkɑːsl/ : lâu đaì 3. Temple / ˈtɛmpl/ : đêǹ 4. Tower / ˈtaʊə/ : toà nhà 5. Village /ˈvɪlɪʤ/ : lang̀ 6. America /əˈmɛrɪkə/ : nướ c mĩ 7. Egypt / ˈiːʤɪpt/ : Ai câp̣ 8. England / ˈɪŋɡlənd/ : nướ c anh 9. Turkey / ˈtɜːki/ : thở nhĩ kì 10. Vietnam /vjɛtˈnɑːm/ : nướ c viêṭ nam 11. Awesome /ˈɔːsəm/ : tuyêṭ vờ i 12. Boring / ˈbɔːrɪŋ/ : nham̀ chań 13. Exciting / ɪkˈsaɪtɪŋ/ : haò hứ ng 14. Wonderful /ˈwʌndəfʊl/ : tuyêṭ vờ i II. Grammar 1. Hoỉ và đaṕ ai đó đã ở đâu vaò thời gian naò phaỉ khơng. Was/ were + S + điạ điêm̉ + thời gian? Yes, S+ was/were. No, S + was/were. ● Were you at the bridge yesterday?( bBṇ đã ở câù ngaỳ hơm qua?) - Yes, we were.( có , tơi ở đo)́ ● Was she in the village last week?( Cơ âý ở trong lang̀ vaò cuơí tuâǹ phaỉ khơng?) - No, she wasn’t( khơng, tơi khơng ở đo)́ 2. Hoỉ và đaṕ ai đó ở đâu vaò thời gian naò trong quá khư.́ Where was he/ she + thời gian ở quá khứ? Cậu ấy/ cơ ấy đã ở đâu...? He/ She was + nơi chốn/ địa điểm. Cậu ấy/ Cơ ấy ở... Ex : ● Where was he last week?( Anh âý đã ở đâu vaò tuâǹ trướ c?) - He was in Egypt( Anh âý ở Ai Câp̣ ) 3. Hoỉ và đaṕ chuyêń đi cuả ai đó như thế naò How + was/were + S +O? S + was/were + adj Ex : ● How was your trip to America last week? (Chuyêń đi cuả baṇ đêń Mỹ vaò tuâǹ trướ c như thế naò ?) - It was interesting. ( Nĩ rât́ thú vi)̣
Tài liệu đính kèm: