Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) Sách Kết nối tri thức - Tiết 63, Bài: Biện pháp nhân hóa - Đỗ Thị Mai Yến

pptx 22 trang Người đăng Phan Anh Ngày đăng 15/10/2025 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) Sách Kết nối tri thức - Tiết 63, Bài: Biện pháp nhân hóa - Đỗ Thị Mai Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TIẾN
 MÔN TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BIỆN PHÁP NHÂN HÓA (Tiết 63) bác chào mào
anh chích choè
cô sơn ca
chị sáo nâu
 chim vành khuyên gọi dạ, bảo vâng, lễ phép . 1. Mỗi từ in đậm trong đoạnNguyễn vănThị Ái dướiQuyên đây dùng để gọi con vật nào? Em 
 có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
 Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. 
Những anh chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những cô chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân 
hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập 
múa võ trên những chiếc lá to. Các ả cánh cam diêm dúa, các chị cào cào xoè áo lụa đỏm 
dáng,... Đạo mạo như bác giang, bác dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm.
 (Theo Xuân Quỳnh) STT Từ in đậm Con vật
 1 anh chuồn ớt
 2 cô chuồn chuồn kim
 3 chú bọ ngựa
 4 ả cánh cam
 5 chị cào cào
 6 bác giang, dẽ anh chuồn chuồn ớt cô chuồn chuồn kim chú bọ ngựa
 ả cánh cam chị cào cào bác giang bác dẽ Gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người
 STT Từ in đậm Con vật
 1 anh chuồn ớt
 2 cô chuồn chuồn kim
 3 chú bọ ngựa
 4 ả cánh cam
 5 chị cào cào
 6 bác giang, dẽ 2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động, đặc 
điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. STT Vật, hiện tượng tự Từ ngữ chỉ người hoặc đặc 
 nhiên điểm, hoạt động của người
 1 Bụi tre Tần ngần, gỡ tóc
 2 Hàng bưởi Bế lũ con
 3 Chớp Rạch ngang trời
 4
 Sấm Ghé xuống sân, khanh khách cười
 5 Cây dừa Sải tay bơi
 6 Ngọn mùng tơi Nhảy múa Dùng những từ ngữ chỉ đặc điểm, 
 hoạt động của người để tả vật,hiện tượng tự nhiên
STT Vật, hiện tượng tự Từ ngữ chỉ người hoặc đặc 
 nhiên điểm, hoạt động của người
 1 Bụi tre Tần ngần, gỡ tóc
 2 Hàng bưởi Bế lũ con
 3 Chớp Rạch ngang trời
 4
 Sấm Ghé xuống sân, khanh khách cười
 5 Cây dừa Sải tay bơi
 6 Ngọn mùng tơi Nhảy múa 1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới 2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những 
 đây dùng đểNguyễn gọi Thịcon Ái vật nào? Em có từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của 
 Quyên
nhận xét gì về cách dùng những từ đó người được dùng để tả các vật hoặc hiện 
 trong đoạn văn? tượng tự nhiên.
 Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. 
Muôn loài vật trên đồng lũ lượt kéo 
nhau đi. Những anh chuồn ớt đỏ thắm 
như ngọn lửa. Những cô chuồn chuồn 
kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt 
to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. 
Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa 
võ trên những chiếc lá to. Các ả cánh 
cam diêm dúa, các chị cào cào xoè áo 
lụa đỏm dáng,... Đạo mạo 
như bác giang, bác dẽ cũng vui vẻ dạo 
chơi trên bờ đầm.
 (Theo Xuân Quỳnh) GHI 
NHỚ
 Nhân hóa là gọi hoặc kể, tả con vật, cây 
 cối, đồ vật, hiện tượng tự nhiên,...bằng 
 những từ ngữ vốn được dùng để gọi 
 hoặc kể, tả người; làm cho chúng trở 
 nên gần gũi, sinh động hơn. Cách 1 : Nhân hóa bằng cách
 Gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người
Cách 2 :Nhân hóa bằng cách
 Dùng những từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động 
 của con người để kể,tả sự vật,hiện tượng tự 
 nhiên 3. Trong đoạn thơ dưới đây, những vật và hiện tượng tự nhiên nào 
 được nhân hoá? Chúng được nhân hoá bằng cách nào?
 Đồng làng vương chút heo may
 Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
 Hạt mưa mải miết trốn tìm
 Cây đào trước cửa lim dim mắt cười
 Quất gom từng giọt nắng rơi
 Làm thành quả – trăm mặt trời vàng mơ...
 (Đỗ Quang Huỳnh) Phiếu bài tập
STT Vật, hiện tượng tự nhiên Từ ngữ miêu tả Cách nhân 
 được nhân hóa hóa
 1
 2
 3
 4 4.4. ĐặtĐặt 1-21-2 câucâu nóinói vềvề concon vật,vật, câycây cối,cối, 
đồđồ vật .trongvật .trong đóđó cócó sửsử dụngdụng biệnbiện 
pháppháp nhânnhân hoá.hoá.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_sach_ket_noi_tri_thuc.pptx