Bài giảng Toán 4 - Bài: Biểu thức có chứa 2 chữ (Trang 41) - Trần Thanh Thúy

pptx 27 trang Người đăng Linh Thảo Ngày đăng 02/12/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Biểu thức có chứa 2 chữ (Trang 41) - Trần Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 
 BIỂU THỨC CÓ CHỨA
 HAI CHỮ
 Trang 41
Trần Thanh Thúy – Lớp 4A3 * Ví dụ : Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được con cá. 
Em câu được con cá. Cả hai anh em câu được con cá.
 * Số cá câu được có thể là: 
 Số cá của anh Số cá của em Số cá của hai anh em
 3 2 3 + 2
 4 0 4 + 0
 0 1 0 + 1
 a b a + b
 * a + b là một biểu thức có chứa hai chữ. * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b =
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b =
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b =
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1
 1 là một giá trị của biểu thức a + b 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1
 1 là một giá trị của biểu thức a + b 
* Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được gì?
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo * Tính giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1
 1 là một giá trị của biểu thức a + b 
* Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được gì?
 Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị 
của biểu thức a + b. 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo LUYỆN TẬP
THỰC HÀNH Bài 1 : Tính giá trị của c + d nếu 
a. c = 10 và d = 25 
b. c = 15cm và d = 45cm
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 1 :
a. Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = Bài 1 :
a. Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 
= 35
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 1 :
a. Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 
= 35
b. Nếu c = 15 cm và d = 45cm thì c + d = 
15cm + 45 cm = 60 cm
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 2: a - b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá 
trị của a – b nếu :
 a. a = 32 và b = 20 
 b. a = 45 và b = 36
 c. a = 18m và b = 10m
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 2:
a. Nếu a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 - 20 = 12
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 2:
a. Nếu a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 - 20 = 12
b. Nếu a = 45 và b = 36 thì a - b = 45 - 36 = 9
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 2:
a. Nếu a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 - 20 = 12
b. Nếu a = 45 và b = 36 thì a - b = 45 - 36 = 9
c. Nếu a = 18m và b = 10m thì a - b = 18m - 10m = 8m 
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 3: a x b và a: b là các biểu thức có chứa hai chữ .
 Viết giá trị của biểu thức vào ô trống ( theo mẫu ). 
 a 28 60 70
 b 4 6 10 
 a x b
 a : b

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_bieu_thuc_co_chua_2_chu_trang_41_tran_t.pptx