Bài giảng Toán 4 - Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022

ppt 9 trang Người đăng Linh Thảo Ngày đăng 03/12/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 13 thỏng 10 năm 2021
 Toỏn
 Hàng và lớp 
 Trang 11
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo HÀNG VÀ LỚP
 Lớp nghìn Lớp đơn vị
 Hàng Hàng
 Hàng Hàng Hàng Hàng
 S trăm chục
 ố nghìn trăm chục đơn vị
 nghìn nghìn
 321 3 2 1
 591591 000000
 789789 663434
 Kết luận Khi viết các chữ số vào cột ghi 
 Khi- viếtKhi các viết số cáccó nhiều chữ chsốữ sốvào cột ghi hàng ta nên viết theo 
 Hàng đơn vị, hàngNh Nêuchục,ững hàng tênhàng nàocác tră hàngm hợphàng hợp thành nên thànhđã lớphọcviết lớp đơn theotheo đơn vị? vịcác. hàng từ 
nên viếtthứ sao tự chonào? khoảng cách giữa 
 Hàng nghìn, hàngNh chụcững hàngnghìn, nào hàng nhỏhợp tr ăđếnthànhm ngh lớn lớpìn (từ hợpngh phải ìthànhn? sang lớp trái)nghìn
hai lớp- Khihơi rộng viết hơnsố cómột nhiều chút.thứ ch tựữ sốtừ nhỏchú đếný điều lớn. gì? HÀNG VÀ LỚP
 Kết luận
❖ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành 
 lớp đơn vị.
❖ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm 
 nghìn hợp thành lớp nghìn.
 Chú ý:
 - Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo 
 các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái)
 - Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho 
 khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút. Bài tập 1: Viết theo mẫu
 Lớp nghìn Lớp đơn vị 
 Viết 
 Hàng Hàng 
 Đọc số Hàng 
 số trăm chục Hàng Hàng Hàng 
 chục
 nghìn nghìn nghìn trăm đơn vị 
 Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 321 5 4 3 2 1
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3
Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi 54 320 5 4 3 2 0
 Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0
 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài 2
 a) Đọc cỏc số sau và cho biết chữ số 3 
 ở mỗi số đú thuộc hàng nào, lớp nào? 
 46 307 Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
 56 032 Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
123 517 Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
 305 804 Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
 960 783 Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 2: 
 b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau (theo mẫu)
 Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519
 Giá trị của chữ số 7 700 7000? 70000? 70? 700000? 
 A. 700 A. 7000 A. 7000 A. 700000
Hãy chọn đáp án đúng
 B. 7000 B. 70000 B. 700 B. 70000
 C. 70000 C. 700000 C.C. 70 C. 7000
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
 52 314; 503 060; 83 760; 176 091
 Mẫu: 52314 =50000+2000+300 +10 + 4
 503 060 =? A. 500 000 + 3 000 + 6
 B. 500 000 + 3 000 + 6
 C. 500 000 + 3 000 + 60
 83 760 =? A. 8 000 + 300 + 70 + 6
 B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
 C. 80 000 + 300 + 70 + 6
176 091 =? A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
 B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
 C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 4: Viết số, biết số đó gồm
 a. 5 trăm nghìn, 7 b. 3 trăm nghìn, 4 c. 8 chục nghìn 
 trăm; 3 chục; 5 trăm và 2 đơn vị. và 2 đơn vị
 đơn vị.
 A. 200 042
 A. 500 735 A. 3 004 002
 B. 200 402
 B. 507 350 B. 300 402
 C. 204 002
 C. 573 005 C.340 002
Bạn đúng rồiHóy chọn đáp án đúng
 Bạn đúng rồi
 Bạn đúng rồi
 Sai rồi Sai rồi
 SaiSai rồirồi Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (...) theo mẫu.
 Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số 8; 3; 2.
 a. Lớp nghìn của số b. Lớp nghìn của số c. Lớp nghìn của số 
 603 786 gồm các 603 785 gồm các 532 004 gồm các 
 chữ số...;....;.... chữ số ...; ....; .... chữ số ...; ...; ...
 A. 6; 0; 3 A. 3; 7; 8 A. 0; 0; 4
 B. 7; 8; 6 B. 0; 3; 7 B. 5; 3; 2
 C. 6; 3; 7 C. 6; 0; 3 C. 5; 3; 0
 Hãy chọn đáp án đúng
Bạn đúng rồi Bạn đúng rồi
 Bạn đúng rồi
 Sai rồi Sai rồi
 SaiSai rồirồi Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_hang_va_lop_nam_hoc_2021_2022.ppt