Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài: Hàng và lớp (Tiết 2)

pptx 20 trang Người đăng Phan Anh Ngày đăng 16/10/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 (Kết nối tri thức) - Bài: Hàng và lớp (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 2 Liên hệ page:
Đây là sản phẩm của nhóm KTUTS. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ page hoặc SĐT: 0922 645 654 RUNG CHUÔNG 
 VÀNG Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
 Mỗi lớp có hai hàng
 Mỗi lớp có ba hàng
 Mỗi lớp có bốn hàng Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
 Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị.
Lớp đơn vị gồm hàng trăm, hàng chục 
 và hàng đơn vị.
 Lớp đơn vị gồm hàng chục 
 và hàng đơn vị. Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng chục nghìn 
 và hàng nghìn.
Lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn, 
 hàng chục nghìn và hàng nghìn.
 Lớp nghìn gồm hàng nghìn . Số gồm 2 trăm nghìn, 8 nghìn và 3 chục,
 viết là:
 208300
 20830
 208030 Lớp nghìn của số 241596
 gồm các chữ số nào ?
Gồm các chữ số 1, 5 và 9
Gồm các chữ số 5, 9 và 6
Gồm các chữ số 2, 4 và 1 Liên hệ page:
Đây là sản phẩm của nhóm KTUTS. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ page hoặc SĐT: 0922 645 654 Năm 2022 dân số của Năm 2022, dân số của 
 Hi Lạp là khoảng Việt Nam là khoảng 
a) mười triệu người một trăm triệu người
 • Mười triệu hay một chục 
 triệu viết là: 10 000 000.
 • Một trăm triệu viết là: 
 100 000 000. b)
 Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng 
 trăm triệu hợp thành lớp triệu Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu 
Hàng Hàng
 Hàng Trăm Chục Hàng Hàng Hàng Hàng
 trăm chục 
 triệu nghìn nghìn nghìn trăm chục đơn 
 triệu triệu vị
 Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Liên hệ page:
Đây là sản phẩm của nhóm KTUTS. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ page hoặc SĐT: 0922 645 654 Bài 1: Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau
Sáu triệu Mười bảy Bốn trăm năm 
 đồng triệu đồng mươi triệu đồng Bài 2: Số?
6 000 000
 920 000
 4 000 000
 3 000 000 890 000
 880 000 Bài 3: Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc 
 hàng nào, lớp nào? 
162 000 000 258 000 000 920 000 000 Hàng triệu
162 000 000 Một trăm sáu mươi hai triệu 
 Lớp triệu Hàng trăm triệu
 Hai trăm năm mươi tám 
258 000 000 triệu
 Lớp triệu Hàng chục triệu
920 000 000 Chín trăm hai mươi triệu
 Lớp triệu 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_ket_noi_tri_thuc_bai_hang_va_lop_tiet_2.pptx