Bài giảng Toán 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo - Trang 4)

ppt 17 trang Người đăng Linh Thảo Ngày đăng 03/12/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo - Trang 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 C EM ĐẾN
 CÁ VỚI
 NG TI
 Ừ ẾT
 M H
 O Ọ
 À C
H
C Toán - Lớp 4 - Tuần 1 - Trang 4
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 ( TT) Bài 1: Tính nhẩm
 7000 + 2000 =
 9000 – 3000 =
 16000 : 2 = 
 8000 x 3 = Hết 
10giờ426718953 7000 + 2000 =
 A 8000 B 7000
 C 9000 D 6000 Hết 
10giờ426718953 9000 - 3000 =
 A 5000 B 6000
 C 7000 D 8000 Hết 
10giờ426718953 8000 : 2 =
 A 4000 B 5000
 C 6000 D 7000 Hết 
10giờ426718953 3000 x 2 =
 A 9000 B 8000
 C 7000 D 6000 Bài 2
ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH Bài 2: Đặt tính rồi tính
4637 + 8245
7035 - 2316
325 x 3
25968 : 3 4637 + 8245
 4637
 +
 8245
 12882 7035 - 2316
 7035
 -
 2316
 4719 325 x 3
 325
 x
 3
 9 7 5 25968 : 3
25968 3
 19 86 56
 16
 18
 0 Bài 3: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm
 5870 5890 28676 28676
 4327 3742 97321 97400 Số nào có nhiều chữ số hơn 
thì lớn hơn. 4327 > 3742
 Nếu hai số có chữ số bằng 5870 < 5890
 nhau thì so sánh từng cặp 
 chữ số ở cùng một hàng kể 
 từ trái sang phải.
 28 676 = 28 676
Nếu hai số có tất cả các cặp 
chữ số ở từng hàng đều 97 321 < 97 400
bằng nhau thì hai số đó 
bằng nhau. Bài 4: 
b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 826. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 826. 
 92 678 ; 82 697 ; 79 826 ; 62 978. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tuan_1_bai_on_tap_cac_so_den_100_000_tiep_t.ppt