Bài giảng Toán - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài giảng Toán - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

I. Mục tiêu:

- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000

- Ôn tập viết tổng thành số.

- Ôn tập về tính chu vi của một hình

- Làm bài nhanh, chính xác, khoa học.

- Vận dụng tốt cách tính toán nhẩm vào cuộc sống hàng ngày

II. Cách thiết kế: chia làm 7 silde

 

ppt 8 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH ABài 1: Ôn tập các số đến 100 000Lớp 4.1GV: Đỗ Lâm Bạch NgọcTo¸n 4I. Mục tiêu: Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000 Ôn tập viết tổng thành số. Ôn tập về tính chu vi của một hìnhLàm bài nhanh, chính xác, khoa học.Vận dụng tốt cách tính toán nhẩm vào cuộc sống hàng ngàyII. Cách thiết kế: chia làm 7 sildeÔn tập các số đến 100 000Thứ hai, ngày tháng năm 2009ToánKiểm tra bài cũĐọc và phân tích số sau: 83 251Đọc: Tám mươi ba nghìn hai trăm mười lăm.83 251 gồm có:1 đơn vị,5 chục,2 trăm,3 nghìn,8 chục nghìn.Các số tròn chục:10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90Các số tròn trăm:100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900Các số tròn nghìn:1 000, 2 000, 3 000, 4 000, 5 000, 6 000, 7 000, 8 000, 9 000Bài 1/3a. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số010 000. . . . .30 000 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20 00040 00050 00060 00070 00080 000b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:36 000; 37 000; . . . ; . . . . ; . . . . ; 41 000; . . . . .38 00040 00039 00041 000Bài 2/3Viết theo mẫu:Thứ hai, ngày tháng năm 2009ToánÔn tập các số đến 100 000Viết sốChục nghìnĐọc số42 571NghìnTrămChụcĐơnvị42571Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt663 85091 90716 2128 10570 00839116780850Sáu mươi ba nghìn támtrăm năm mươi921008Tám mươi nghìn không trămlinh támTám nghìn một trăm linh năm5012Mười sáu nghìn hai trăm mười haiChín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy70Bài 3/3,4Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu)8 723; 9 171; 3082; 70069 171 = 9 000 + 100 + 70 + 13 082 = 3 000 + 80 + 27 006 = 7 000 + 67 000 + 300 + 50 + 1 = 7 3516 000 + 200 + 30 = 6 2306 000 + 200 + 3 = 6 2035 000 + 2 = 5 002Mẫu:8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3 b. Viết theo mẫu:9 000 + 200 + 30 + 2 = 9232(9 232)Bài 4/4Tính chu vi các hình sau: B 6cm 4cm A 3cm 4cm D M N4cmQ 8cm P G H K I 5cmMuốn tính chu vi hìnhtứ giác ABCD ta làm như thế nào?Ta tính tổng độ dài các cạnhMuốn tính chu vi hìnhchữ nhật MNPQ ta làm như thế nào?Ta lấy dài cộng rộng rồi nhân với 2 ( cùng đơn vị đo)Muốn tính chu vi hìnhvuông GHIK ta làm như thế nào?Ta lấy số đo một cạnhnhân với 4Bài giảiChu vi tứ giác ABCD:6 + 4 + 3 + 4 = 17(cm)Đáp số: 17cm Bài giảiChu vi hình chữ nhật MNPQ:( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm) Đáp số: 24cm Bài giảiChu vi hình vuông GHIK: 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số: 20cmDặn dò:Về nhà làm bài ở VBT Xem trước bài ôn tập tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • ppton tap cac so den 100 000.ppt