b)Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
*Chú ý:Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
c)Số chẵn, số lẻ.
-Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn :0, 2, 4, 6, 8 ., 156, 158, 160, là các số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1, 3, 5, 7, , 567, 569, 571,
.là các số lẻ.
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4D PHềNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN TRƯờNG TIểU HọC SƠN TÂY Thứ tư, ngày 21 tháng 12 n ăm 2011 Ng ười thực hiện : Nguyờ̃n Thị Bình Dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ 10 : 2 = 5 32 : 2 = 16 14 : 2 = 7 36 : 2 = 18 28 : 2 = 14 11 : 2 = 5 (dư 1) 32 : 2 = 16 (dư 1) 15 : 2 = 7 ( dư 1) 37 : 2 = 18 (dư 1) 29 : 2 = 14 ( dư 1) b)Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. *Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. c)Số chẵn, số lẻ. -Số chia hết cho 2 là số chẵn. Chẳng hạn :0, 2, 4, 6, 8., 156, 158, 160, là các số chẵn. -Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Chẳng hạn : 1, 3, 5, 7, , 567, 569, 571, ..là các số lẻ. Thực hành Bài 1 : Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84683, 5782, 8401. Số nào chia hết cho 2? 98, 1000, 744, 7536, 5782 b) Số nào không chia hết cho 2? - 35, 89, 867, 84683, 8401 Bài 2 Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2? 26 , 30, 58, 98 b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2? 333 , 999 Củng cố dặn dò: -Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2. -Chuẩn bị cho bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5 bài học đến đây là kết thúc, chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh !
Tài liệu đính kèm: