Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1, Số “Ba trăm linh bảy triệu không trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh ba”viết là:
A. 307 480 030 B. 30 704 80 C. 307 048 003 D. 30 748 812
2, Số lớn nhất trong các số: 9 281; 2 981 ; 2 819 ; 2 891 là:
A. 9 281 B. 2 981 C. 2 819 D. 2 891
3, Đổi 2 tấn 75 kg = kg
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 275 B. 2 075 C. 2 750 D. 2 000
4, Dãy số tự nhiên là:
A. 0; 2; 4; 6; 8; 10; . B. 0; 1; 3; 5; 7; 9; 11;
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; . D. 0; 1; 2; 3; 5; 4; 6; .
PHềNG GIÁO DỤC NHO QUAN Trường tiểu học Kỳ Phỳ BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GKI Môn: Toán 4 Năm học 2011- 2012 Điểm Người chấm Bằng số............................ Bằng chữ......................... ......................................... Họ và tờn Chữ kớ 1. 2. Họ và tờn:............................................................................................................... Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1, Số “Ba trăm linh bảy triệu không trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh ba”viết là: A. 307 480 030 B. 30 704 80 C. 307 048 003 D. 30 748 812 2, Số lớn nhất trong các số: 9 281; 2 981 ; 2 819 ; 2 891 là: A. 9 281 B. 2 981 C. 2 819 D. 2 891 3, Đổi 2 tấn 75 kg =kg Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 275 B. 2 075 C. 2 750 D. 2 000 4, Dãy số tự nhiên là: A. 0; 2; 4; 6; 8; 10;. B. 0; 1; 3; 5; 7; 9; 11; C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; . D. 0; 1; 2; 3; 5; 4; 6;. 5, Trong số 746 123 904, chữ số 6 có giá trị là: A. 6 000 B. 600 C. 6 000 000 D. 600 000 6, Số trung bình cộng của 21; 30 và 45 là: A. 50 B. 32 C. 33 D. 43 Bài 2: Đặt tính và tính. a, 508 323 + 467 895 b, 3 207 048 – 269 486 . . . . c, 2 163 x 6 d, 49 275: 5 . . . . . Không được viết vào khoảng này Bài 3: Tìm y: a, y + 2005 = 12 004 b, 47 281 - y = 9 088 . .. ................ ... . . ............................................... ............................................... Bài 4: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 6 tuổi. Bài giải ....................................................................................................................... ...................................................................................................................... B A Bài 5: Viết vào chỗ chấm: Các cạnh vuông góc với nhau có C trong hình bên là: .. D E .. .. ................................................................. .................................................................
Tài liệu đính kèm: