Người ra đề : Nguyễn Thị Thu Trang . SĐT:0389927887 Chữ kí giám thị: Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I 1........................ Trường tiểu học ............... Năm học 2019 - 2020 Môn TOÁN LỚP 4 2........................ Số báo danh .. Họ tên:................................................................ Lớp :............................................................... Số phách:.......... Điểm Nhận xét ........................................................................................Số phách:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Bài kiểm tra CUỐI học kỳ I Năm học 2019 - 2020 Số phách: Môn Toán LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng hoặc điền từ hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm (5 điểm) Cõu 1(Mức 1): Số hai triệu bốn trăm năm mươi sỏu nghỡn ba trăm linh bảy viết là: A. 2465307 B.2456307 C. 2456370 D. 200456307 Cõu 2 (Mức 1): Số lớn nhất trong cỏc số: 5 678 932 ; 5 678 392 ; 4 187 932 ; 4 287 392 là: A. 5 678 932 B. 5 678 392 C. 4 287 392 D. 4 187 932 Cõu 3 (Mức 1):Cho số: 152 806 000 . Chữ số 5 thuộc hàng, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp nghỡn. B. Hàng trăm nghỡn, lớp triệu. C. Hàng trăm nghỡn, lớp nghỡn. D. Hàng chục triệu, lớp triệu. Cõu 4 (Mức 1): 2 m2 16dm2 = ........dm2. Số điền vào chỗ chấm là : A. 2016dm2 B. 216 dm2 C. 2016 D. 216 Cõu 5 (Mức 1): 2 tấn 70 kg = .........kg . Số điền vào chỗ chấm là : A. 2007 kg B. 207 C. 2070 D. 2070kg Cõu 6 (Mức 1): Hồ Qỳy Ly lờn ngụi năm 1400. Vậy Hồ Quý Ly lờn ngụi vào thế kỷ Số điền vào chỗ chấm là : A.X B. XIV C.XIV D. X III Cõu 7 (Mức 1): Kết quả phộp tớnh 36781 + 4213 là: A.30994 B. 39894 C. 32568 D. 40994 Cõu 8( Mức 2): Số cú 5 chữ số chia hết cho cả 2; 5 là: A. 61280 B. 81285 C. 1280 D. 81208 Cõu 9( Mức 1)Trung bỡnh cộng của ba số 75; 120; 126 là: A. 321 B. 107 C. 963 D. 17 Cõu 10 (Mức 2): Giỏ 1kg gạo tẻ 12000 đồng, giỏ 1kg gạo nếp 23 000 đồng. Mẹ mua 1kg gạo tẻ và 3kg gạo nếp hết số tiền là: A. 69000 đồng B.8100đồng C.35 000 đồng D. 81000 đồng Phần II. Tự luận (5 điểm) Phần II. Tự luận Cõu 1 (Mức 1): Đặt tớnh rồi tớnh 678 x 152 4 876 : 23 Cõu 2: (Mức 2) Tỡm y Y : 24 = 2950 – 2385 Cõu 2 (Mức 3): Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chu vi 360m, chiều rộng kộm chiều dài 36m. Tớnh diện tớch của mảnh đất đú. Cõu 3 (Mức 4): Một tấm vải hỡnh chữ nhật cú chiều dài 3m2dm, chiều rộng là 12dm. Người ta cắt tấm vải đú thành những cỏi khăn hỡnh vuụng cú cạnh là 4dm. Hỏi Người ta cắt được bao nhiờu cỏi khăn? BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MễN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2019 - 2020 PHẦN I: (5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn B A D D C B D A B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Cõu 1: (1điểm) Đặt tớnh đỳng + Tớnh đỳng: 0,25điểm ( mỗi phộp tớnh) Kết luận đỳng: 0,25điểm Cõu 2: ( 1 điểm) y : 24 = 2950 – 2385 y : 24 = 565 ( 0,25 đ) y = 565 x 24 ( 0,25 đ) y = 13 560 ( 0,5 đ) Cõu 3: (2điểm) Nửa chu vi mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 360 : 2 = 180(m) 0,5điểm Chiều rộng mảnh đất hỡnh chữ nhật là: (180 – 36) : 2 = 72(m) 0,5điểm Chiều dài mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 72 + 36 = 108(m) 0,25điểm Diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật đú là: 108 x 72 = 7776(m2) 0,5điểm Đỏp số: 7776 m2 0,25điểm Cõu 4: (1 điểm) 3m2dm = 32dm Diện tớch tấm vải hỡnh chữ nhật là: 32 x 12 = 384 ( dm2) 0,25điểm Diện tớch một cỏi khăn hỡnh vuụng là: 4 x 4 = 16 ( dm 2) 0,25điểm Người ta cắt được số cỏi khăn là: 384 : 16 = 24 (cỏi) 0,25điểm Đỏp số: 24 cỏi khăn 0,25điểm * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 * Cõu 3, cõu 4: -Toàn bài thiếu hoặc sai tờn đơn vị, hoặc tờn đơn vị khụng để trong dấu ngoặc, trừ 0,25 điểm. Đỏp số khụng đầy đủ hoặc sai trừ 0,25điểm. --Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm.
Tài liệu đính kèm: