Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:

A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.

B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.

C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.

D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.

Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?

 A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu

Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = .cm2 là:

 A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm = . năm là:

A. 210 B. 201 C. 21 D. 2100

Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?

A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998

 

doc 4 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 42Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2

2



1

5

Câu số
1, 2

7, 9



5

1,2,5,7, 9

Số điểm
1

3



0,5

4,5

2. Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, giây, thế kỉ.
Số câu
1

1





2

Câu số
4

3





4, 3

Số điểm
0,5

0,5





1

3. Yếu tố hình học.
Số câu
1

1





2

Câu số
8

6





6, 8

Số điểm
1

0,5





1,5

4. Giải toán (tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó). 
Số câu





1



1
Câu số





10



10
Số điểm





3



3
Tổng
Số câu








9
1
Số điểm








7
3

PHÒNG GD & ĐT .
TRƯỜNG TIỂU HỌC.

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023

MÔN: TOÁN 
Ngày kiểm tra: tháng  năm 2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên:..................................................................................... Lớp 4a.
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là: 
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào? 
 A. Hàng trăm	B. Hàng nghìn	C. Hàng chục nghìn	D. Hàng triệu
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
 A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =. năm là:
A. 210
B. 201
C. 21
D. 2100
Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898	 B. 19 899	 C. 18 999	 D. 19 998
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 20 dm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 40 dm	 B. 40 dm2	 C. 400 dm	 D. 400 dm2
Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ô trống:
 234 x (1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 
 135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 )
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
 .
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính	 	 	
 362 849 + 46 357 
 986 365 – 342 538
2473 x 31
 5781 : 47

.
..
.
.
.
.
.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) C. Hàng chục nghìn.	
Câu 3: (0,5 điểm) C. 6500. 
Câu 4: (0,5 điểm) B. 201.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 19 898.	
Câu 6: (0,5 điểm) D. 400 dm2.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257 
 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 )
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
 Mỗi góc nêu đúng được 0,25 điểm.
 Góc tù Góc vuông Góc nhọn Góc bẹt 
Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
 362 849 + 46 357 
 986 365 – 342 538
2473 x 31
 5781 : 47
	362 849 986 365 2473 5781 47
 + 46 357 - 342 538 x 31 	 108 123	 
 409 206	 643 827 2473 141	
 7419 0
 76663	
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm) 
 Tuổi mẹ hiện nay:
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi)
Tuổi con hiện nay:
48 - 37 = 11 (tuổi)
Đáp số:
a) 37 tuổi
b) 11 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2.doc