Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học: 2012 – 2013 môn: Toán lớp 5

Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học: 2012 – 2013 môn: Toán lớp 5

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Số thích hợp viết vào ô trống 21,85 < 21,815="">

 A. 0 B. 1 C. 2

Câu 2: Số viết dưới dạng số thập phân là:

 A . 0,7 B . 0,07 C . 0,007

 Câu 3: Cho số thập phân 47,368. Chữ số 6 có giá trị là:

 A. B. C.

 Câu 4: 5km2 25m2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. 525 B. 50025 C. 5000025

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học: 2012 – 2013 môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG HAI CHIỀU CỦA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn : Toán - Lớp 5
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
 0,5
3
 1,5
1
 1
2
 3
7
 6
Đại lượng
2 
 1 
2
 1
Hình học
1
 0,5
1
 0,5 
2
 1
Giải toán
1
 2
1
 2
Tổng cộng
1
 0,5 
 4
 2
 7
 7,5
12
 10
PHÒNG GDĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ
Họ và tên: 
Lớp: 5....
Thứ ngày tháng 10 năm 2011
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút- (Không kể thời gian giao đề)
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Câu 1: Số thích hợp viết vào ô trống 21,8£5 < 21,815 là:
 A. 0 	B. 1 	C. 2 	
Câu 2: Số viết dưới dạng số thập phân là:
	A . 0,7	 B . 0,07	C . 0,007	
	Câu 3: Cho số thập phân 47,368. Chữ số 6 có giá trị là:
 A. 	B. 	C. 	
	Câu 4: 5km2 25m2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 525	B. 50025	C. 5000025	
	Câu 5: Số thập phân gồm năm đơn vị, tám phần nghìn được viết là:
 A. 5,8 B. 5,08 	C. 5,008 
	Câu 6: Viết số thích hợp vào chổ chấm: 3 tạ 5 kg = kg.
 A. 35 B. 305 C. 3005 
Câu 7: Hình chữ nhật có:
	A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau.
	B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau.
C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. 
10 m
200 m
Câu 8 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích khu đất đó là:
 	A . 2 ha	 B. 20 dam2 C. 200 m2	
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm) : Điền dấu > < = :
	a) 0,165 . .0,3	b) 55, 9 .. 54,999
c) 63,4 .63,38	
d) 389,425 ..389,49
Câu 2 (2 điểm): Chuyển các phân số thập phân sau đây thành số thập phân: 
	 = ...	 = ...	
	 = ..	 = .
Câu 3: Bài toán: (2 điểm)
 Mua 15 chiếc bút chì hết 45 000 đồng. Hỏi mua 75 chiếc bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Giải
Câu 4: ( 1 điểm ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0,.
=
=
	 1 ..
	 4 100
----------------***-----------------
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán – Lớp 5
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
A
C
A
C
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm) : Điền dấu > < = :
	a) 0,8 > 0,75	
b) 49,102 = 49,102
c) 63,4 > 63,38	
d) 389,42 < 389,49
Câu 2 (2 điểm): Chuyển các phân số thập phân sau đây thành số thập phân: 
	 = 5,4 	 = 14,59	
	 = 3,765	 = 0,5050
Câu 3: Bài toán: (2 điểm)
 Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Giải
	Giá tiền mua một quyển vở là : 	 ( 0,25 điểm ) 
	18 000 : 12 = 1500 ( đồng )	 ( 0,5 điểm )
	Mua 60 quyển vở hết số tiền là :	 ( 0,25 điểm )
	1500 x 60 = 90 000 ( đồng )	 ( 0,5 điểm )
	Đáp số : 90 000 đồng.	 ( 0,5 điểm )
* Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng GV vẫn cho điểm tối đa.
Câu 4: ( 1 điểm ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0,25
=
=
	 1 25
	 4 100
---------------------***---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra GKI mon toan lop 5.doc