I . Phần trắc nghiệm : ( 60 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 3 điểm.
Hãy chọn v khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: a / Số 35 được đọc là : b / Sáu mươi bốn được viết là :
A . Ba năm A. 64
B . Ba mươi lăm B. 46
C . Năm mươi ba C. 44
Câu 2: a / Số liền sau của 89 là : b / Số liền trước của 30 l :
A . 90 A . 31
B . 98 B . 28
C . 88 C . 29
Câu 3 : a / 1dm = ? b / 50 cm = ? c / 14 cm + 5 cm = ?
A . 10 cm A . 15 dm A . 55 cm
B . 20 cm B . 50 dm B . 19 cm
C . 1 cm C . 5 dm C . 64 cm
Câu 4: a / Số lớn nhất trong cc số b / Số b nhất trong cc số
14 ; 18 ; 11 ; 15 l : 17 ; 13 ; 19 ; 10 l :
A . 11 A . 19
B . 18 B . 13
C . 15 C . 10
Trường tiểu học Hưng Điền B BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Họ và tên: .. ĐẦU NĂM LỚP 2 NĂM HỌC : 2010 – 2011 Lớp : Hai / Môn : Toán Ngày thi : / 09/ 2010 Thời gian: 60 phút I . Phần trắc nghiệm : ( 60 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 3 điểm. Hãy chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: a / Số 35 được đọc là : b / Sáu mươi bốn được viết là : A . Ba năm A. 64 B . Ba mươi lăm B. 46 C . Năm mươi ba C. 44 Câu 2: a / Số liền sau của 89 là : b / Số liền trước của 30 là : A . 90 A . 31 B . 98 B . 28 C . 88 C . 29 Câu 3 : a / 1dm = ? b / 50 cm = ? c / 14 cm + 5 cm = ? A . 10 cm A . 15 dm A . 55 cm B . 20 cm B . 50 dm B . 19 cm C . 1 cm C . 5 dm C . 64 cm Câu 4: a / Số lớn nhất trong các số b / Số bé nhất trong các số 14 ; 18 ; 11 ; 15 là : 17 ; 13 ; 19 ; 10 là : A . 11 A . 19 B . 18 B . 13 C . 15 C . 10 Câu 5: a / Các số : 72 ; 47 ; 58 ; 27 được xếp b / Các số 98 ; 49 ; 95 ; 33 được xếp theo thứ theo thứ tự từ bé đến lớn là: tự từ lớn đến bé là : A . 72 ; 58 ; 47 ; 27 A . 98 ; 95 ; 49 ; 33 B . 72 ; 27 ; 58 ; 47 B . 33 ; 49 ; 95 ; 98 C . 27 ; 47 ; 58 ; 72 C . 98 ; 49 ; 95 ; 33 Câu 6: a / Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là : b / Số trịn chục nhỏ nhất là : A . 88 A . 10 B . 99 B . 50 C . 11 C . 90 Câu 7: a /Hình dưới đây có mấy hình tam giác: b / 60 có mấy chục? A . 2 chục B . 6 chục C . 8 chục A . 2 B . 4 C . 6 Câu 8 : a/ Kết quả của phép tinh cộng b/ Viết các số từ 53 đến 62 là: 40 + 10 + 20 là: A . 50 A . 53 ; 55; 57 ; 59 ; 61; 54 ; 56 ; 58; 60 ; 62 B . 60 B . 53 ; 54 ; 55 ;56 ; 57 ; 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 C . 70 C . 62 ; 61 ; 60 ; 59 ; 58 ; 57; 56 ; 55 ; 54 ; 53 Câu 9: a/ Kết quả của phép tính b/ Số ngày đi học trong c/ Số bé nhất có hai 49 – 13 là: một tuần là: chữ số là: A . 9 A . 5 ngày A. 99 B . 26 B . 4 ngày B. 10 C . 36 C. 6 ngày C. 55 II. Phần vận dụng và tự luận ( 40 điểm) Câu 10: Tính (10 điểm) 80 50 35 88 49 40 40 12 7 34 Câu 11: Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm ( 6 điểm) 90 . 90 97 . 92 40 – 10 . 40 85 . 95 38 . 34 18 . 15 + 3 Câu 12: Tính ( 8 điểm) 14 cm + 3 cm = .. 9 cm – 4 cm = 50 cm + 20 cm = 32 cm – 2 cm = . Câu 13: Nhà em có 39 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? (10 điểm). Bài giải .. . .. .. __________ Hết _________ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2 NĂM HỌC : 2010 – 2011 Môn : Toán Ngày thi : ./ 09 / 2010 I . Phần trắc nghiệm ( 60 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 3 điểm. Câu 1: a/ B ; b/A Câu 2: a/ A ; b/ C Câu 3: a/ A ; b/ C ; c / B Câu 4: a/ B ; b/ C Câu 5: a/ C ;b/ A Câu 6: a/ B ; b/ A Câu 7:a/ C ; b/ B Câu 8: a/ B ; b/ B Câu 9 : a/ C ; b/ A ; c/ B II . Phần vận dụng và tự luận ( 40 điểm ) Câu 10: (10 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 2 điểm. Kết quả các phép tính lần lượt là : 40; 90 ; 47 ; 81 ; 15. Câu 11: (12 điểm ) Điền dấu đúng mỗi bài đạt 2 điểm 90 = 90 97 > 92 40 – 10 < 40 85 < 95 38 > 34 18 = 15 + 3 Câu 12: Mỗi phép tính đúng đạt 2 điểm 14 cm + 3 cm = 17 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm 50 cm + 20 cm = 70 cm 32 cm – 2 cm = 30 cm Câu 13: (10 điểm ) Số con gà nhà em còn lại û là : ( 3 điểm ) 39 - 12 = 27 ( con gà ) ( 5 điểm) Đáp số : 27 con gà. ( 2 điểm) Nếu học sinh sai lời giải thì không đánh giá điểm cả bài , sai hoặc thiếu đơn vị trừ 1 điểm cho cả bài .
Tài liệu đính kèm: