Bài kiểm tra tháng 11 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

Bài kiểm tra tháng 11 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)

 Khoanh trũn trước chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Trong các số 20 ; 70 ; 50 . Số tròn chục bé hơn 50 là:

 a. 20 b. 70 c. 50

Bài 2: Phép tính đúng là:

a. + b. + c. +

 30 85 40

 Bài 3: Dấu điền vào chỗ chấm của phép tính 35kg + 8kg 33kg là:

a. Dấu > b. Dấu = c. Dấu

Bài 4: 49 + 18 = .

a. 57 b. 3 l c. 67

 Bài 5: Hụm nay là thứ bảy ngày 10, ngày mai là thứ mấy ngày mấy ?

a. Thứ hai ngày 11. b. Thứ sỏu ngày 9. c. Chủ nhật ngày 11

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tháng 11 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT PHỔ YấN
TRƯỜNG TH 
BÀI KIỂM TRA THÁNG 11
NĂM HỌC: 2012-2013
MễN : TOÁN- LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phỳt-Khụng kể giao đề)
HỌ VÀ TấN : LỚP: 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
 Khoanh trũn trước chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng 
Bài 1: Trong các số 20 ; 70 ; 50 . Số tròn chục bé hơn 50 là:
 	a. 20	 	b. 70	 c. 50	
Bài 2: Phép tính đúng là:
a. + 	 b. +	 c. +
 30 85 40
 Bài 3: Dấu điền vào chỗ chấm của phép tính 35kg + 8kg  33kg là: 
a. Dấu > 	 b. Dấu = 	 c. Dấu <
Bài 4: 49 + 18 = ...........
a. 57	b. 3 l	c. 67	 
 Bài 5: Hụm nay là thứ bảy ngày 10, ngày mai là thứ mấy ngày mấy ?
a. Thứ hai ngày 11.	b. Thứ sỏu ngày 9.	c. Chủ nhật ngày 11 
 Bài 6: Hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu hỡnh tứ giỏc.
a. 2	b. 3	c. 4
Bài 7: Tổng của phộp tớnh 49 +25 là:
a.64	b. 74	c. 84	 
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 : (1điểm)
 18
+7
+ 4
Bài 2: Tìm x (1điểm) x + 14 = 37 9 + x = 49
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
 16 + 33 58 + 27 59 – 18
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Bài 4: ( 1.5 điểm ) Đoạn thẳng thứ nhất dài 27dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 18dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiờu đề- xi - một?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: ( 1 điểm) Tỡm một số mà số đú nhỏ hơn 18 ba đơn vị?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHềNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM KSCL-GHKI
MễN : TOÁN- LỚP 2 (2012-2013)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
Bài 1: (0,5 đ ) 	a. 20	 	
Bài 2: (0,5 đ ) Phép tính đúng là: c
Bài 3: (0,5 đ ) Dấu điền vào chỗ chấm của phép tính a. >
Bài 4: (0,5 đ ) c. 67	 
 Bài 5: (0,5 đ ) 	c. Chủ nhật ngày 11 
 Bài 6: (0,5 đ ) 	b. 3	
Bài 7: ( 1 đ ) Tổng của phộp tớnh 49 +25 là: b. 74	
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 : (1điểm) Điền đỳng ụ vuụng sai hỡnh trũn được 0,5 điểm. Sai ụ vuụng , đỳng hỡnh trũn khụng cho điểm.
Bài 2: Tìm x (1điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm . (Đặt tính đúng kết quả sai cho 1/2 số điểm, đặt tính sai kết quả đúng không cho điểm.)
 Bài 4: ( 1.5 điểm ) 
 Câu trả lời 0,75 điểm
 Phép tính đúng 0,5 điểm
 Đáp số : 0,25 đ
Bài 5: ( 1 điểm) Tỡm một số mà số đú nhỏ hơn 18 ba đơn vị?
Số đú là : 18-3 = 15 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GIUA KI 1 LOP 2.doc