Bài soạn môn học khối 4 - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước - Tuần 7

Bài soạn môn học khối 4 - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước - Tuần 7

tập đọc: trung thu độc lập

(tiết 13)

i/ mục tiờu:

 - đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.

 - hiểu nội dung: tỡnh thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của các em và của dất nước.(tl được ch trong sgk)

ii/ đồ dung dạy học:

- bảng phụ viết: trăng ngàn và gió núi bao la khiến lũng anh man mỏc nghĩ tới trung thu và nghĩ tới cỏc em.

iii/ hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối 4 - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n 7 : Cách ngụn : Mụ̣t con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 4-10-2010
TẬP ĐỌC: TRUNG THU ĐỘC LẬP
(Tiết 13)
I/ Mục tiờu: 
 - Đọc rành mạch, trụi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phự hợp với nội dung.
 - Hiểu nội dung: Tỡnh thương yờu cỏc em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của cỏc em và của dất nước.(TL được CH trong SGK) 
II/ Đồ dung dạy học:
- Bảng phụ viết: Trăng ngàn và giú nỳi bao la khiến lũng anh man mỏc nghĩ tới trung thu và nghĩ tới cỏc em.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc phõn vai truyện Chị em tụi và TLCH : Em thớch chi tiết nào trong truyện nhất? Vỡ sao?
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài: 
- Chủ điểm của tuần này là gỡ? Tờn chủ điểm núi lờn điều gỡ?
- Treo tranh minh hoạ bài tập và hỏi: Đề bài trung thu độc lập 
2.2 Hướng dẫn luyờn đọc và tỡm hiểu bài: 
a.- HS khá đọc
- Rèn đọc
- Đọc truyền điện 
- Đọc vỡ đoạn
 - GV đọc mõ̃u lõ̀n 1
b. Tỡm hiểu bài :
- Yờu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời cõu hỏi: 
+ Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và cỏc em nhỏ cú gỡ đặc biệt?
+ Đối với thiếu nhi, tết trung thu cú gỡ vui?
+ Đứng gỏc trong đờm trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gỡ?
+ Trăng trung thu độc lập cú gỡ đẹp?
“Vằng vặc” nghĩa là:
A Trăng đầu thỏng
B Trăng rất sỏng và rất đẹp
C Trăng cuối thỏng
* HSG đặt cõu với từ “ vằng vặc”
- Luyện đọc nõng cao
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời cõu hỏi:
+ Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đờm trăng tương lai ra sao?
+ Vẻ đẹp trong tưởng tượng đú cú gỡ khỏc so với đờm trung thu?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời cõu hỏi:
+ Hỡnh ảnh trăng mai cũn sỏng hơn núi lờn điều gỡ?
HSG Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phỏt triển ntn?
Tìm 1 sụ́ từ láy có trong bài
3. Củng cố dặn dũ : 
- 3HS lờn bảng thực hiện y/c 
+ KT Luõn đọc và viờ́t bảng con: ba bó lá
- Là trờn đụi cỏnh ước mơ. Núi lờn niềm mơ ước, khỏc vọng của mọi người 
- HS trả lời
+ Đoạn 1: Đờm nay  đến của cỏc em
+ Đoạn 2: Anh nhỡn trăng đến vui tươi
+ Đoạn 3: Trăng đờm nay  đến cỏc em 
- Cảnh đẹp trong đờm trung thu đầu tiờn. Mơ ước của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của trẻ em
- Đọc thầm và nối tiếp nhau trả lời 
+Luõn đọc 1 cõu (GV hướng dõ̃n)
- HS làm BC
+ HS đọc đoạn 2
+ Đờm trung thu độc lập đầu tiờn đất nước cũn đang nghốo, bị chiến tranh tàn phỏ. Cũn anh chiến sĩ mơ ước về vẻ đẹp của đất nước đó hiện đại, giàu cú hơn nhiều 
+ Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tươi đẹp trong tương lai
+ Hỡnh ảnh trăng mai cũn sang hơn núi lờn tương lai của trẻ em và đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn
+ 3 đến 5 HS tiếp nối nhau phỏt biểu 
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dừi tỡm ra cỏch đọc hay
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 4 -10-2010
TOÁN: LUYỆN TẬP (Tiết 31)
I/ Mục tiờu: -Cú kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ và biết cỏch thử lại phộp cộng, phộp trừ.
 - Biết tỡm một thành phần chưa biết trong phộp cộng, phộp trừ
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lờn bảng yờu cầu làm cỏc bài tập 
- Kiểm tra bài tập ở nhà của một số HS
2. Bài mới:
a Hướng dẫn luyện tập
Bài tập dành cho HS giỏi:
 1.Tỡm x:
 a. x : 54 = 321 
 b. 8278 : x = 8278
 2. Tớnh nhanh:
a. 25 x 18 x 4 x 2
b. 15 x 20 x 6 x 5
Bài 1:
- GV viết lờn bảng phộp tớnh 2416 + 5164, y/c HS đặt tớnh và thực hiện tớnh
- GV y/c HS nhận xột bài làm của bạn làm đỳng hay sai
- Vỡ sao em khẳng định bạn làm đỳng (sai)?
Bài 2: 
- GV viết lờn bảng phộp tớnh 6839 - 482, y/c đặt tớnh và thực hiện tớnh
- GV y/c HS nhận xột bài làm của bạn làm đỳng hay sai
- GV y/c HS thử lại phộp trừ trờn
- GV y/c HS làm phần b
Bài 3: 
- GV gọi HS nờy y/c của BT
- Y/c HS tự làm bài, khi chữa bài y/c HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh 
- GV nhận xột và cho điểm HS
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Y/c HS trả lời 
Bài 5:
- Y/c HS đọc đề bài và nhẩm khụng đặt tớnh 
3. Củng cố dặn dũ:
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi nhận xột bài làm của bạn
+Luõn viết cỏc số từ 10 đến 20 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp 
- 2 HS nhận xột 
- HS trả lời
+Luõn th ực hi ện ph ộp c ộng trong 
ph ạm vi 20
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp
- 2 HS nhận xột ?
- HS thực hiện phộp tớnh 6357 + 482 để thử lại
- 3 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện tớnh và thử lại 1 phộp tớnh, HS cả lúp làm bài vào VBT
- Tỡm x
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng, số bị trừ chưa biết trong phộp trừ để giải thớch cỏch tỡm x
- 1 HS trả lời 
- Nỳi Phan-xi-păng cao hơn nỳi Tõy Cụn Lĩnh và cao hơn
 3143 – 2428 = 715 (m)
- Số lớn nhấtcú 5 chữ số là: 99999
- Bộ nhất cú 5 chữ số là: 10000
Hiệu của chỳng bằng 89999
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 4-10-2010
KỂ CHUYỆN: LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
(Tiết 7)
I/ Mục tiờu: 
 - Nghe -kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo tranh minh hoạ (SGK); kể nối tiếp được toàn bộ cõu chuyện Lời ước dưới trăng (do GV kể)
	- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phỳc cho mọi người.
II/ Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ từng đoạn cõu chuyện trang 69, SGK 
- Liễn từ
III/ Cỏc hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể lại cõu chuyện về lòng tự trọng mà em đó được nghe
2. Bài mới
a GV kể chuyện:
- Y/c HS quan sỏt tranh minh hoạ, đọc lời dưới tranh và thử đoỏn xem cõu chuyện kể về ai. Nội dung truyện là gỡ?
- GV kể toàn truyện lần 1, kể rừ từng chi tiết 
- Gv kể chuyện lần 2: Vừa kể,vừa chỉ vào tranh minh hoạ kết hợp với phần lời dưới mỗi bức tranh
b Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể chuyện trong nhúm
- Chia nhúm 4 HS, mỗi nhoms kể về nội dung một bức tranh, sau đú kể toàn truyện
- GV ghi giỳp đỡ từng nhúm
c) Kể trước lớp 
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp 
- Gọi HS nhận xột bạn kể 
- Cho HS điểm 
- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện
* HSG kờ̉ được cả cõu chuyợ̀n kờ́t hợp với yờ́u t
- Nhận xộtcho điểm HS 
c) Tỡm hiểu nội dung và ý nghĩa cõu chuyện
- Gọi HS đọc y/c và nội dung
- Y/c HS thảo luận trong nhúm và trả lời cõu hỏi 
- Gọi 1 nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung hoặc nờu ý kiến của nhúm mỡnh 
- Nhận xột, tuyờn dương cỏc nhúm cỏc ý tưởng hay
3. Củng cố đặn dũ:
- Qua cõu truyện em hiểu điều gỡ?
- Trong cuộc sống chỳng ta nờn cú lũng nhõn ỏi bao la, biết thụng cảm và sẻ chia những đau khổ của người khỏc. Những việc làm cao đẹp sẽ mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho chớnh chỳng ta và cho mọi người
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe và chuẩn bị bài sau 
- HS lờn bảng thực hiện y/c 
- Cõu chuyện kể về 1 cụ gỏi tờn là Ngàn bị mự. Cụ cựng cỏc bạn cầu ước 1 điều gỡ đú thiờng liờng và cao đẹp
- Kể trong nhúm đảm bảo HS nào cũng được tham gia. Khi 1 HS kể,, cỏc em khỏc lắng nghe, nhận xột, gúp ý cho bạn
+ Luõn tham gia kờ̉ chuyợ̀n cùng bạn
- 4 HS nối tiếp nhau kể theo nội dung từng bức tranh (3 lượt HS thi kể)
- Nhận xột kể theo tiờu chớ đó nờu
- 3 HS tham gia thi kể 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Hoạt động trong nhúm
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 5-10-2010
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN
(Tiết 13)
I/ Mục tiờu: Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đó học, bước đầu biết hoàn chỉnh 1 đoạn văn của cõu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đó cho sẵn cốt truyện)
II/ Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rỡu
- Tranh minh hoạ truyện Vào nghề trang 7 SGK
- Phiếu ghi sẵn nội dung từng đoạn 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Bài cũ
- Gọi 3 HS lờn bảng, mỗi HS kể 2 bức tranh truyện Ba lưỡi rỡu
- * HSG kể toàn truyện
2. Dạy và học bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc cốt truyện 
- Y/c HS đọc thầm và nờu sự việc chớnh của từng đoạn. Mỗi đoạn là 1 lần xuống dũng. GV ghi nhanh lờn bảng 
- Gọi HS đọc lại cỏc việc chớnh 
Bài 2:
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn chưa hoàn chỉnh của truyện 
- Phỏt phiếu bỳt dạ cho từng nhúm. Y/c HS trao đổi hoàn chỉnh đoạn văn
- Gọi 4 HS dỏn phiếu lờn bảng, đại diện nhúm đọc đoạn văn hoàn thành. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung
* HSG hoàn thành đoạn văn có sử dụng các biợ̀n pháp nghợ̀ thuọ̃t
- Chỉnh sửa lỗi dung từ, lỗi về cõu cho từng nhúm 
- Y/c cỏc nhúm đọc cỏc đoạn văn cho hoàn chỉnh 
GV chốt: Mỗi đoạn văn đều cú Mở đầu - Diễn biến - Kết thỳc. Khi viết xong một đoạn văn phải chấm xuống dũng. 
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà viết lại 4 đoạn văn theo cốt truyện Vào nghề và chuẩn bị bài sau
- HS lờn bảng thực hiện theo y/c 
- 3 HS đọc thành tiếng 
- Đọc thầm, thảo luận cặp đụi, tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi 
+Luõn tham gia thảo luọ̃n nhóm
- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng 
- Hoạt động trong nhúm
- Dỏn phiếu nhận xột bổ sung phiếu của cỏc nhúm
- Theo dừi sửa bài 
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
+ Luõn nói theo cách hiờ̉u của mình
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 5 -10-2010
TOÁN: BIỂU THỨC Cể CHỨA HAI CHỮ (Tiết 32)
I/ Mục tiờu: 
 - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa 2 chữ.
 - Biết tớnh giỏ trị biểu thức đơn giản chứa 2 chữ
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm bài tập 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu biểu thức cú chứa hai chữ 
a) Biểu thức cú chứa hai chữ 
- GV y/c HS đọc đề toỏn vớ dụ
+ Muốn biết cả 2 anh em cõu được bao nhiờu con cỏ ta làm thế nào ?
+ Treo bảng số và hỏi: Nếu anh cõu được 3 con cỏ và em cõu được 2 con cỏ thỡ 2 anh em cõu được mấy con cỏ ?
- GV làm tương tự
- GV giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức cú chứa 2 chữ
b) Giỏ trị của biểu thức cú chứa 2 chữ 
- GV hỏi và viết lờn bảng: Nếu a = 3, b = 2 thỡ
 a + b bằng bao nhiờu
- Mỗi lần thay cỏc chữ a và b bằng cỏc số ta tớnh được gỡ?
b. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c 
- GV y/c HS đọc biểu thức trong bài sau đú làm bài 
- Nhận xột
Bài 2:
- GV y/c HS đọc đề bài sau đú tự làm bài 
+ Mỗi lần thay cỏc chữ số a và b bằng cỏc số chỳng ta được gỡ?
* HSG : Bài 36,39 tuyển chọn 400 BToỏn 4
Bài 3:
- Treo bảng số như phần BT SGK
- Khi thay cỏc giỏ trị a và b vào biểu thức chỳng ta cần chỳ ý thay 2 giỏ trị a,b ở cựng một cột
- Y/c HS tự làm bài 
- Y/c Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng ... 
I/ Mục tiờu: 
 - Biết tớnh chất kết hợp của phộp cộng 
 - Bước đầu sử dụng được tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng trong thực hành tớnh.
II/ Đồ dựng dạy học: Bảng phụ 
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng y/c làm cỏc bài tập
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu tớnh chất của phộp cộng
- GV treo bảng số 
- Y/c HS thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức (a + b) + c và a + (b + c) trong từng trường hợp để điền vào bảng 
- Hóy so sỏnh giỏ trrị của biểu thức (a + b) + c với a + (b + c) khi a = 5, b = 4, c = 6
- Vậy khi ta thay đổi số thỡ giỏ trị của biểu thức (a + b) + c và a + (b + c) ntn?
- Vậy ta cú thể viết lờn bảng
(a + b) + c = a + (b + c)
- GV vừa chỉ vừa ghi bảng 
* (a + b) Gọi là tổng của 2 số hạng, biểu thức 
(a + b) + c gọi là tổng của 2 số hạng cộng với số thứ 3
- Y/c HS nhắc lại KL đồng thời ghi KL lờn bảng 
b. Luyện tập
Bài 1: 
- Bài tập y/c chỳng ta làm gỡ ?
- GV: Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp cộng, khi cộng nhiều số hang với nhau cỏc em nờn chọn tổng của cỏc số trũn (chục, trăm, nghỡn ) để tiện cho việc tớnh toỏn
- Y/c HS làm tiếp cỏc phần cũn lại
* HSG : Bài tập 3,4 vở BT
Bài 2: 
- GV y/c HS đọc đề bài 
- Muốn biết cả 3 ngày nhận được bao nhiờu tiền ta làm ntn?
Bài 3:
- GV y/c HS làm bài 
- GV/ y/c HS giải thớch bài làm của mỡnh 
3. Củng cố dặn dũ:
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm bảng con
+Luõn viết số từ 15 đến 20
- HS đọc bảng số 
- 3 HS lờn thực hiện, mỗi HS thực hiện tớnh một truờng hợp
- Giỏ trị của 2 biểu thức đều bằng 15
- Khi ta thay chữ bằng số thỡ giỏ trị của biểu thức luụn bằng nhau
- Bài tập y/c chỳng ta tớnh giỏ trị của biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS đọc 
- Chỳng ta thực hiện tớnh tổng số tiền của cả ba ngày với nhau
- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lờn bảng làm bài cả lớp làm bài vào VBT
Ngày soạn: 3-10-2010
Ngày giảng: 8-10-2010
SINH HOẠT LỚP
HỌC ATGT: GIAO THễNG ĐƯỜNG THUỶ VÀ PHƯƠNG TIỆN GTĐT.
A. Mục tiờu: 
 - HS biết tờn gọi cỏc phương tiện GTĐT, biết cỏc biển GT trờn đường thuỷ
 - HS nhận biết cỏc loại phương tiện GTĐT thường thấy và tờn gọi của chỳng, nhận biết biển bỏo hiệu GTĐT.
B. Cỏc hoat động DH: 
Hoạt động thầy 
Hoạt động trũ
HĐ1 :
ễn bài cũ : 
 - GV sử dụng BĐ để giới thiệu sụng ngũi và đường biển nước ta
 - GV kết luận 
HĐ2: 
 Tỡm hiểu về GTĐT
+ CE đó nhỡn thấy tàu thuyền đi lại trờn mặt nước ở đõu?
+ Những nơi nào cú thể đi lại trờn mặt nước được?
- GV kết luận 
HĐ3: 
 Phương tiện GTĐT nội địa
+ Cú phải bất cứ ở đõu cú mặt nước đều cú thể đi lại được, trở thành đường GT?
+ Em hóy kể cỏc loại phương tiện GTĐT? (HĐN4)
- GV kết luận
HĐ3:
 Củng cố - dặn dũ
- 3 HS nờu
- HĐN2. Vài em TB.
Tăng tiờ́t :
 Chiờ̀u ngày : 6-10-2010
Toỏn : LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ Cể NHIỀU
CHỮ SỐ
I.Mục tiờu:
- Giỳp HS củng cố quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- Biết vận dụng phộp cộng, phộp trừ vào giải toỏn cú liờn quan.
- Rốn tớnh cẩn thận, tớnh chớnh xỏc trong quỏ trỡnh làm bài.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
HĐ1: ễn tập
H: Khi thực hiện phộp cộng ta thực hiện như thế nào?
HĐ2: Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu tiết học
HĐ3: Hướng dẫn ụn luyện:
Cho học sinh làm bài tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 6975 + 2483 b)7203345+ 2080786
 5098 + 3887 4372732 + 3666777 
 8740 - 3964 3010127 – 9638 
- Lưu ý học sinh cỏch đặt tớnh.
Bài 2: Tỡm x: 
a) x – 8648 = 302 b) x – 3669 = 6404 484632 – x = 380464 x – 3469287 = 2008074
- Cho học sinh nhắc lại cỏch tỡm số bị trừ chưa biết, số trừ chưa biết. 
Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức:
a) 47215 + 6721 – 25761
b) 1000000 – 5672 – 47829
- Gọi học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức
Bài 4: Một cửa hàng cú 3456 kg gạo, ngày thứ nhất bỏn 1264 kg gạo. Hỏi sau khi bỏn ngày thứ nhất cửa hàng cũn lại bao nhiờu kg gạo?
Bài 5: Dành cho học sinh khỏ, giỏi
 Một phõn xưởng sản xuất lưỡi cuốc, thỏng Một sản xuất được 42576 lưỡi cuốc và kộm thỏng Hai 454 lưỡi cuốc. Hỏi: 
a) Trong hai thỏng phõn xưởng đú sản xuất được tất cả bao nhiờu lưỡi cuốc?
b) Trung bỡnh mỗi thỏng phõn xưởng đú đó sản xuất được bao nhiờu lưỡi cuốc? 
Chấm bài, nhận xột bài làm của HS
HĐ4: Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học
- ễn lại cỏc kiến thức đó học.
-HS lắng nghe
- HS làm bảng con
- HS làm vở số 3B
- HS làm vở, bảng lớp
- HS Y, TB đọc đề nờu cỏch giải làm vở, bảng lớp
- HS khỏ; giỏi đọc đề nờu cỏch giải, làm vở , bảng
* HS nhận xột bài làm của bạn , chấm chộo bài làm trong vở của bạn.
Tiếng Việt : CÁCH VIẾT TấN NGƯỜI, TấN ĐỊA LÍ
VIỆT NAM
I. Mục tiờu: 
- Giỳp HS nắm được qui tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam.
- Rốn cỏch viết đỳng, chớnh xỏc tờn người, tờn địa lớ Việt Nam
II. Đồ dựng dạy học:
 + Phiếu bài tập, bảng con, phấn màu.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
HĐ1: Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết ụn luyện.
HĐ2: Hướng dẫn ụn luyện
+Thảo luận nhúm đụi:
H: Nờu lại cỏch viết tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. Cho vớ dụ.
HĐ3: Cho học sinh luyện tập
Bài 1: Chữa lại cỏc tờn người địa chỉ sau cho đỳng:
- Lờ thị mai Anh, xúm chựa,xó nam tiến, Huyện nam Đàn, tỉnh Nghệ an
- Hoàng van Liờm, xó ngọc bộ, huyện Van giang, tỉnh hưng yờn
Bài 2: Hóy khoanh trũn vào tờn những danh lam thắng cảnh viết đỳng chớnh tả:
a. Vịnh Hạ Long e. Cố đụ Hoa lư
b. Hồ nỳi Cốc g. Nỳi Tam Đảo
c. Động phong Nha h. Biển Đồ Sơn
d. Đốo Hải Võn i. nỳi Yờn Tử
Bài 3: Hóy viết tờn của 5 tỉnh hoặc thành phố trong nước mà em biết.
Bài 4: Đoạn văn sau cú những danh từ riờng chưa được viết hoa, em hóy gạch chõn những từ đú và viết lại cho đỳng.
 Hũn đất nổi lờn trờn hũn me và hũn súc, gối đầu lờn xúm, về thỏng này trụng xanh tốt quỏ. Bõy giờ vừa sang thỏng chạp ta, người đất Hũn đó nghe giú tết hõy hõy lựa trong nắng.
- Cho HS đọc đề nờu những từ tiếng viết sai lỗi chớnh tả, nờu cỏch sửa lại cho đỳng chớnh tả.
- Cho HS nhận xột bài làm của bạn, GV nhận xột, chấm bài của HS .
HĐ3: Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
-Về nhà tập viết tờn người, tờn địa lớ VN.
-HS lắng nghe
- HS cả lớp thảo luận nhúm đụi cử đại diện trả lời
- HS làm vở, làm trờn bảng phụ
- HS cả lớp làm bảng con
- Cả lớp chơi trũ chơi tiếp sức
- HS làm vở 3b
- Nhận xột bài làm của bạn, đổi vở chấm chộo
- Về nhà tập viết
Tăng tiờ́t :
 Chiờ̀u ngày : 7-10-2010
Toỏn : ễN TẬP KIẾN THỨC TUẦN 7
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh củng cố một số kiến thức sau: 
+Biết lấy vớ dụ về biểu thức cú chứa 2, 3 chữ.
+ Biết cỏch tớnh và tớnh đỳng giỏ trị của cỏc biểu thức cú chứa 2, 3 chữ.
+ Hiểu về tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp cộng.
+ Vận dụng được cỏc tớnh chất để tớnh toỏn hợp lớ và giải quyết cỏc tỡnh huống đơn giản trong thực tiễn. 
II. Chuẩn bị:
- GV: bài tập để HS làm. - HS: Vở số 3b
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
HĐ1 : Nờu mục tiờu tiết học
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức a + b; a - b; a x b;
a : b với:
* a = 48 và b = 6 * a = 333 và b = 9
* a = 90 và b = 5 * a = 72 và b = 8
Cho HS nờu cỏch tớnh giỏ trị biểu thức.
Bài 2: Tỡm X:
42385 + x = 71234 X x 5 = 15275
X + 30276 = 41385 X : 3 = 10287
Cho HS nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, tỡm thừa số chưa biết, tỡm số bị chia.
Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:
a. a + b + c với a = 7256; b = 2913; c = 12356
b. 9713 + x +y + z với x = 39676 ; y = 10287; z = 10324 
Cho HS nờu cỏch tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa ba chữ.
Bài 4: Tổng của hai số bằng 42384. Biết một trong hai số bằng 25678. Hóy tỡm số kia.
 GV cho HS đọc đề nờu cỏch giải
Bài 5: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 6250 kg thúc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được ớt hơn thửa ruộng thứ nhất 150 kg thúc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiờu kg thúc? 
Cho HS đọc đề nờu cỏch giải.
Gọi HS lờn bảng làm
Sửa bài, chấm bài trờn bảng, chấm bài trong vở
HĐ3 : Tổng kết dặn dũ : Nhận xột tiết học, về nhà ụn lại cỏch viết, đọc số cú nhiều chữ số đó học.
- HS lắng nghe
- HS yếu, trung bỡnh làm bảng con, 
- HS yếu, trung bỡnh làm vở, lờn bảng làm làm vở số 3a
- Cả lớp làm vở số 3 và 3 em làm trờn bảng 
- Học sinh TB, Yếu đọc đề nờu cỏch làm làm vở
- HS khỏ, giỏi làm vào vở 3a và 2 em lờn bảng làm
Tiếng Việt : ễN MRVT: TRUNG THỰC-TỰ TRỌNG
DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIấNG
I. Mục tiờu:
- ễn lại cỏc từ thuộc chủ điểm Trung thực-Tự trọng
 - Nhận biết và phõn biệt được danh từ chung và danh từ riờng.
II. Cỏc hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
A. ễn tập:
H: Thế nào là trung thực?
H: Danh từ chung là gỡ? Danh từ riờng là gỡ?
H: Khi viết danh từ riờng được viết như thế nào?
B. Luyện tập:
Bài 1: Một bạn đó xếp cỏc từ thuộc chủ điểm Trung thực – tự trọng thành hai nhúm như sau:
a) Bạn cú nhầm lẫn ở hai từ. Em hóy giỳp bạn phỏt hiện từ xếp sai, gạch chõn từ đú và xếp lại cho đỳng.
b) Hoàn chỉnh sơ đồ. Ghi tiờu chớ sắp xếp của từng nhúm.
Nhúm 1
Nhúm 2
Trung bỡnh
Trung thu
Trung tõm
Trung thực 
Trung gian
trung thành
trung nghĩa
trung ương
trung hậu
trung kiờn
Bài 2: Em hóy đặt cõu với 1 từ ở bài tập 1
Bài 3: Đọc, gạch 1 gạch dưới cỏc danh từ chung, tụ đậm dưới cỏc danh từ riờng trong bài văn sau:
Cọp xay thúc.
	Một đờm động rừng, cọp bũ về làng nhiều vụ kể. Lỳc ấy, bà Ba Phi đang xay thúc. Mấy con chú trong nhà đỏnh hơi thấy cú cọp, sợ hói, cứ quanh quẩn bờn chõn bà. Khi cối đó vợi, bà Ba vào buồng lấy thờm thúc. Bỗng một con cọp vọt qua cửa sổ vồ lấy con chú đang đứng cạnh cối xay
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Học sinh trả lời
- HS viết đề và làm bài vào vở. 
Bài 1: Gạch chõn cỏc từ sai: Nhúm 1: trung thực. Nhúm 2: trung ương.
Xếp lại: Trung thực đưa về nhúm 2. Trung ương đưa về nhúm 1.
b) Đặt tờn (ghi tiờu chớ) cho từng nhúm.
Nhúm 1; Trung cú nghĩa là ở giữa.
Nhúm 2: Trung cú nghĩa là một lũng một dạ.
- Làm bài 2
Cọp xay thúc.
	Một đờm động rừng, cọp bũ về làng nhiều vụ kể. Lỳc ấy, bà Ba Phi đang xay thúc. Mấy con chú trong nhà đỏnh hơi thấy cú cọp, sợ hói, cứ quanh quẩn bờn chõn bà. Khi cối đó vợi, bà Ba vào buồng lấy thờm thúc. Bỗng một con cọp vọt qua cửa sổ vồ lấy con chú đang đứng cạnh cối xay

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc