Bài soạn môn học lớp 2 - Tuần 14 - Trường TH Trần Đại Nghĩa

Bài soạn môn học lớp 2 - Tuần 14 - Trường TH Trần Đại Nghĩa

Tập đọc

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I/ Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc r lời nhn vật trong bi.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4, 5).

*- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

*GDBVMT:GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II/ Chuẩn bị :

- SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 36 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học lớp 2 - Tuần 14 - Trường TH Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Từ ngày 19/11/2012 đến 23/11/2012
Thứ
Mơn
Tên bài dạy
2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Chào cờ đàu tuần
Câu chuyện bĩ đũa (T1)
Câu chuyện bĩ đũa (T2)
55-8; 56-7; 37-8; 68-9
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3
Thể dục 
Tốn
Kể chuyện
Thủ cơng
ATGT
Thầy Tùng dạy
65-38; 46-17; 57-28; 78-29 
Câu chuyện bĩ đũa 
Thầy Đồng dạy
Bài 6 (TT)
4
TNXH
Chính tả
Tập đọc
Tốn
Âm nhạc
Thầy Đồng dạy
Câu chuyện bĩ đũa (nghe viết)
Nhắn tin
Luyện tập
Ơn bài hát: chiến sĩ tý hon
 5
Thể dục
LT&C
Tĩan
Tập viết
Thầy Tùng dạy
Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai Làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bảng trừ
Chữ hoa M
6
Mĩ thuật
Chính tả
Tốn
TLV
HĐTT
Cơ Hằng dạy
Tiếng võng kêu (tập chép)
Luyện tập
Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Viết tin nhắn.
Sinh hoạt lớp 14
 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012
Tập đọc
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/ Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đồn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4, 5).
*- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
*GDBVMT:GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học :
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ:
Gäi 2 H ®äc chuyƯn Quà của bố -tr¶ lêi c©u hái.
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
- Xem tranh minh häa chđ ®iĨm anh em, tranh minh häa c©u chuyƯn bã ®ịa vµ giíi thiƯu bµi. Tuần 14, 15 các em sẽ học những bài gắn với chủ đề về anh em.
 b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu: lêi kĨ chËm r·i, lêi gi¶ng gi¶i cđa ng­êi cha «n tån, nhÊn giäng c¸c tõ ng÷: chia lỴ ra th× yÕu, hỵp l¹i th× m¹nh, cã ®oµn kÕt th× míi cã søc m¹nh.
- Yêu cầu đọc từng câu.
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Hướng dẫn ngắt giọng:
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. 
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
H§3/ Thi đọc 
 -Mời các nhóm thi đua đọc.
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc. 
 -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
 Tiết 2
 H§4/Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1: C©u chuyƯn nµy cã nh÷ng nh©n vËt nµo?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: T¹i sao bèn ng­êi con kh«ng bỴ g·y ®­ỵc bã ®ịa ?
Câu 3: Ng­êi cha bỴ g·y bã ®ịa b»ng c¸ch nµo ?
Câu 4: -Mét chiÕc ®ịa ®­ỵc ngÇm so s¸nh víi g× ? C¶ bã ®ịa ®­ỵc ngÇm so s¸nh víi g× ? 
Câu 5: Ng­êi cha muèn khuyªn c¸c con ®iỊu g× ?
*GV rút nội dung bài: anh chị, em trong nhà phải yêu thương, đồn kết với nhau. Đồn kết là sức mạnh.
H§5/ Luyện đọc lại truyện:
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
 3) Củng cố dặn dò :
- GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
- Yêu cầu học sinh đặt tên khác thể hiện ý nghĩa câu chuyện?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài: Quà của bố
2 H ®äc chuyƯn Quà của bố -tr¶ lêi c©u hái 
-Vài em nhắc lại tên bài: Câu chuyện bĩ đũa.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu.
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : lÇn l­ỵt, hỵp l¹i, ®ïm bäc lÉn nhau 
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.
- Mét h«m,/ «ng ®Ỉt mét bã ®ịa vµ mét tĩi tiỊn lªn bµn,/ råi gäi c¸c con /, c¶ trai /,g¸i/, d©u /, rĨ l¹i vµ b¶o ://
Ai bỴ g·y ®­ỵc bã ®ịa nµy th× cha th­ëng cho tĩi tiỊn .//
+Va chạm:ý nĩi cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt.
+ dâu: vợ của con trai
+rể: chồng của con gái. 
+đoàn kết: yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm (3 em).
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đồng thanh.
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Cĩ 5 nhân vật. Ông cụ và bốn người con.
-Đọc đoạn 2. 
-Vì họ cầm bó đũa mà bẻ.
-Đọc đoạn 3.
-Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc.
- Với mỗi ngườ con, với sự chia rẽ, mất đồn kết.
- Với bốn người con, với sự đồn kết, yêu thương, đùm bọc.
-Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Hai em nhắc lại nội dung bài.
- HS Luyện đọc 
-Kĩ năng sống
- Đồn kết là sức mạnh. / Sức mạnh đồn kết/
To¸n
55-8; 56-7; 37-8; 68-9
I/ Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 69 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. BT1 (cột1, 2, 3), BT 2 (a, b).
*HS khá giỏi: bµi 1 (cét 4, 5), bµi 2(c), bài (3).
II/ Chuẩn bị :
Que tính.
 Bảng gài.
 C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KiĨm tra :
Gäi 2H lªn b¶ng thùc hiƯn yªu cÇu sau 
H1: ®Ỉt tÝnh råi tÝnh: 15-8, 16-7,17-9,18-9
H2: tÝnh nhÈm: 16-8-4, 15-7-3,18-9-5
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
 2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta học bài: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
 v Hoạt động 2:Khai thác bài: 
 a) Phép trừ 55 - 8 
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 55 - 8 
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả.
- Yêu cầu lớp tính vào nháp (không dùng que tính).
- Ta bắt đầu tính từ đâu?
- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 55 - 8.
b) Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 
- Yêu cầu lớp không sử dụng que tính.
- Đặt tính và tính ra kết quả.
- Mời 3 em lên bảng làm, mỗi em một phép tính 
- Yêu cầu lớp làm vào nháp.
 v Hoạt động 3: Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu 5 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ? 
-Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng 
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và hình tam giác trong mẫu.
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở. 
- Mời 1 em lên vẽ trên bảng.
- Nhận xét bài làm học sinh. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29.
-2HS lªn b¶ng thùc hiƯn yªu cÇu 
- Nhận xét bài bạn.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
 - Đặt tính và tính.
 55 Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới 
- 8 thẳng cột với 5 (đơn vị ). 
 47 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7. Viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
- 55 trừ 8 bằng 47.
- Nhiều em nhắc lại.
56 Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới 
-7 thẳng cột với 6 (đơn vị ). Viết 
49 dấu trừ và vạch 49 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 6 không trừ được 7 lấy 16 trừ 7 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49
37 Viết 37 rồi viết 8 xuống 
-8 dưới ,thẳng cột với 9 ( đơn vị ). 
29 Viết dấu trừ và vạch 29 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 7 không trừ được 8 lấy 17 trừ 8 bằng 9 . Viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
68 Viết 68 rồi viết 9 xuống dưới, 
 -9 9 thẳng cột với 8 (đơn vị ). Viết 
59 trừ và vạch 59 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 8 không trừ được 9 lấy 18 trừ 9 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5. 
Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thơng báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng cơng thức
-Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở, 5 em làm trên bảng 
a) 36 69 88 57 6
b) 59 87 28 47 39
c) 78 69 39 49 28
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 
 x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 46 - 8 
 x = 18 x = 28 x = 38
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Chỉ trên bảng.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Đạo đức(T1)
 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP 
A. Mục tiêu : 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*HS khá giỏi: biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
*GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm môi trường lớp học trong lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT. 
*Kĩ năng sống: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: 
 Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm nh­ thÕ nµo?
 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa đề
b)Các hoạt động:
Hoạt động1 : Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen(BT1)
-GV nªu tiĨu phÈm.
-GV nªu c©u hái vỊ nội dung tiĨu phÈm
 -Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình?
-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
-KÕt luËn: Vøt r¸c ®ĩng n¬i qui ®Þnhlà góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
b) Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến
GV hưóng dẫn học sinh làm VBT
GV nhận xét
GV kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh,điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
c)Hoạt động 3: bày tỏ thái độ
GV cho học sinh quan sát tranh
-Các em cần phải làm gì để giữ gì ...  em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở.
 5 + 6 – 8 = 3 8 + 4 – 5 = 7
 9 + 8 – 9 = 8 6 + 9 – 8 = 7
 3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5 
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Quan sát nhận xét.
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Chỉ trên bảng.
Tập viết
 CHỮ HOA M
A/ Mục đích yêu cầu :
 Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3Lần).
B/ Chuẩn bị : 
Mẫu chữ hoa M đặt trong khung chữ.
Cụm từ ứng dụng.
 Vở tập viết
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. KiĨm tra:
 Chữ hoa l
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ L và từ Lá lành
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu:
 - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa M và một số từ ứng dụng có chữ hoa M.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa
* Quan sát số nét quy trình viết chữ M
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
- Chữ hoa M gồm mấy nét, đó là những nét nào ? 
-Chỉ nét và hỏi học sinh 
- Chữ M có chiều cao bao nhiêu, rộng bao nhiêu ?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ M cho học sinh như hướng dẫn trong sách giáo viên .
+ NÐt 1: §B trªn §K2, viÕt nÐt mãc tõ d­íi lªn, l­ỵn sang ph¶i, DB ë §K6.
+ NÐt 2: Tõ ®iĨm DB cđa nÐt 1 ®ỉi chiỊu bĩt, viÕt 1 nÐt th¼ng ®øng xuèng §K1.
+ NÐt 3: Tõ §DB cđa nÐt 2 ®ỉi chiỊu bĩt, viÕt 1 nÐt th¼ng xiªn (h¬i l­ỵn ë 2 ®Çu) lªn §K6.
+ NÐt 4: Tõ §DB cđa nÐt 3 ®ỉi chiỊu bĩt viÕt nÐt mãc ng­ỵc ph¶i; DB trªn §K2.
- Viết lại qui trình viết lần 2.
* Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa M vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con.
v Hoạt động3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
-Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
* Quan sát , nhận xét :
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ 
- Nêu cách viết nét nối từ M sang i.
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? 
* Viết bảng : Yêu cầu viết chữ Miệng vào bảng
v Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
*Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 3) Củng cố - Dặn dò:
 -Gọi HS thi viết chữ M
- GV nhận xét tiết học.
 -Nhắc HS hồn thành bài viết.
- 2 em viết chữ L.
- Hai em viết từ “Lá lành “
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Học sinh quan sát.
- Chữ M gồm 4 nét, gồm nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải. 
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung, sau đó viết vào bảng con.
- Đọc: Miệng nói tay làm .
- Gồm 4 chữ : miệng, nói, tay, làm.
-Chữ M, g , I, l cao 5 li, chữ t cao 1,5 li 
-Các chữ còn lại cao 1 li .
-Từ điểm dừng bút của chữ M viết tiếp sang chữ I không nhấc bút.
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) 
- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012
Chính tả
 TIẾNG VÕNG KÊU 
A/ Mục đích yêu cầu :
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.
Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
* GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu (SGK) trước khi viết bài chính tả.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. KiĨm tra
Câu chuyện bó đũa
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con. 
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu bài
 Bài viết hôm nay các em sẽ tập chép khổ thơ thứ 2 trong bài “ Tiếng võng kêu “ 
v Hoạt động 2:
 *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc. 
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
- Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu câu phải viết thế nào 
- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết như thế nào? 
-Mời một em đọc lại khổ thơ.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết.
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó.
* Tập chép 
Yêu cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở.
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
v Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
 - Yêu cầu đọc đề 
- Yêu 3 em lên bảng làm.
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Mời 2 HS đọc lại.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở 
- GV gọi 2 HS lên thi viết từ khó.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-GV cùng HS nhận xét.
- HS 1 viết : bẻ gãy
HS 2 viết :đùm bọc
HS 3 viết : đoàn kết
- Nhắc lại tên bài.
Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm.
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em.
-Có 4 chữ.
- Phải viết hoa.
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy.
- 1 em đọc lại khổ thơ.
- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng con 
-vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ, phất phơ 
-Nhìn bảng để chép vào vở.
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
Đọc bài.
- Ba em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở 
- a/ lấp lánh, nặng nề , lanh lợi , nóng nảy 
- b/ tin cậy , tìm tòi , khiêm tốn, miệt mài 
- c/ thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở.
Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
HS 1: vương vương
HS 2: cánh bướm
 Toán
 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
B/ Chuẩn bị :
SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1. KiĨm tra:
 2.Bài mới: 
 v a)Hoạt động1: Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
v b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
 Bµi 1 : TÝnh nhÈm
Giáo viên nhận xét
Gi¸o viªn ghi b¶ng kÕt qu¶
Bài 2:
Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36.
Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
 Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-Vài em nhắc lại tên bài.
1 häc sinh nªu yªu cÇu 
Häc sinh nèi tiÕp ®äc
11-6=5
11-7=4
11-8=7
11-9=2
12-6=6
12-7=5
12-8=4
12-9=3
13-6=7
13-7=6
13-8=5
13-9=4
14-6=8
14-7=7
14-8=6
14-9=5
15-6=9
15-7=8
15-8=7
15-9=6
- Đọc yêu cầu đề bài.
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.
- Ở lớp làm bài vào vở.
 32 64 73 85 
 - 7 -25 -14 - 56 
 25 39 59 29 
Đọc yêu cầu đề bài.
- Ở lớp làm bài vào vở.
x + 8 = 41 6 + x = 50 x - 25 = 25
 x = 41- 8 x = 50 - 6 x = 25 + 25 
 x = 33 x = 44 x = 50
Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 em lên bảng làm bài .
Bài giải
Số kg bao bé có : 
35 - 8 = 47 ( kg )
 Đ/S : 47 kg gạo 
Tập làm văn
 QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT TIN NHẮN
A/ Mục đích yêu cầu :
Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
B/ Chuẩn bị : 
 VBT
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1.KiĨm tra 
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình của em .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
-Bài TLV hôm nay các em sẽ quan sát tranh trả lời câu hỏi về hình dáng và hoạt động của bé gái trong tranh . Tập viết một tin nhắn .
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
 Treo tranh minh họa.
- Bức tranh vẽ gì ?
-Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? 
- Tóc bạn nhỏ ra sao ?
- Bạn nhỏ mặc đồ gì ? 
- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch các câu về hình dáng và hoạt động của bạn nhỏ trong tranh 
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài viết. 
Bài 2:
 Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Vì sao em phải viết nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin viết những gì 
- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở.
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên bảng.
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hS nêu lại nội dung bài học.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
 -3 em lên đọc bài làm trước lớp.
- Lắng nghe nhận xét bài bạn 
- Một em nhắc lại tên bài 
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê, mèo con 
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến ...
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc thành hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất đẹp ....
- Hai em ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe.
-Lần lượt từng em lên nói trước lớp.
- Nhận xét lời của bạn.
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ không có ở nhà nên em phải nhắn lại để mọi người biết.
- Phải viết rõ là: Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi chơi . Chờ mãi bố mẹ không về, đến tối hai bà cháu sẽ về .
-Mẹ ơi! Bà đến đón con đi chơi nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về. Bao giờ về mẹ gọi điện cho con mẹ nhé . 
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét 
-Hai em nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 14 nam 20122013.doc