Mơn: Tập đọc
Bi: ƠNG TRẠNG THẢ DIỀU
Tiết 21
I.Mục tiu:
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi: bước đầu bết đọc diễn cảm đoạn văn.
Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
II.Chuẩn bị: Chuẩn bị tranh minh hoạ bi dạy.
Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 11(Từ ngày 29/10/2012-02/11/2012) Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Mơn: Tập đọc Bài: ƠNG TRẠNG THẢ DIỀU Tiết 21 I.Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi: bước đầu bết đọc diễn cảm đoạn văn. Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi. II.Chuẩn bị: Chuẩn bị tranh minh hoạ bài dạy. Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ:Tổng kết 3chủ điểm đã học. 3. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm mới – giới thiệu bài, ghi đề. a. Luyện đọc: Hoạt động 1 : Luyện đọc -Hd giọng đọc và chia 4 đoạn. - Lượt 1 sửa lỗi phát âm. - Lượt 2 hd giải nghĩa từ - Đọc diễn cảm tồn bài . Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung: y/c hs dọc thầm từng đoạn - Câu 1 - Câu 2 - Câu 3 +Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi 4 .GV chốt ý đúng nhất là “Cĩ chí thì nên” + Yêu cầu 1 em khá đọc tồn bài, lớp theo dõi và nêu nội dung của bài. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. Gọi 4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn. + Yêu cầu học sinh nêu cách đọc diễn cảm bài văn. GV đọc mẫu + Yêu cầu 1em thể hiện cách đọc. + Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm theo từng cặp. + Gọi 2 - 3 HS thi đọc diễn cảm trước lớp. 4.Củng cố: - Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì? - Truyện đọc giúp em hiểu điều gì? 5.Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới: “Cĩ chí thì nên”. -Nhận xét tiết học Lắng nghe. Nhắc lại đề. Hoạt động lớp , nhĩm đơi . - 1 em đọc cả bài. - Nối tiếp đọc 2 lượt . - Đọc phần chú thích - Luyện đọc theo cặp . - 1 em đọc bài. Hoạt động lớp , nhĩm. Đọc thầm lần lượt trả lời, HS nhận xét , bổ sung ý kiến. - 1 Em đọc, lớp theo dõi đọc thầm theo. HS phát biểu HS thảo luận nhĩm 4 ,trình bày. Theo dõi, HS lần lượt nhắc lại 4 HS đọc 1Em nêu cách đọc. Theo dõi, lắng nghe. Từng cặp luyện đọc diễn cảm. 3 HS thi đọc trước lớp Lớp theo dõi và nhận xét. HS trả lời Bổ sung: Mơn: Tốn Bài: NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000,... Tiết 50 I. Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho 10 , 100 , 1000 - HSKG làm Bài 1a, 1b – cột 3. bài 2: 3 dịng cuối II. Chuẩn bị : GV : Viết trước bài tập ở nhà lên bảng. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: a. Nêu tính chất giao hốn của phép nhân. b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 365 x = 8 x 365 1234 x 5 = 1234 x 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề. HĐ1 : Hướng dẫn học sinh nhân một số tự nhiên với 10 hoặc chia số trịn chục cho 10. - Yêu cầu HS nêu kết quả của phép tính sau: 35 x 10 =? - Cho HS nhận xét thừa số 35 và tích 350. Kết luận (SGK) H: Ngược lại 350 : 10 = ? - Cho HS nhận xét thương 35 và số bị chia 350. Kết luận (SGK) HĐ2 : Hướng dẫn học sinh nhân một số tự nhiên với 100; 1000 hoặc chia số trịn chục cho 100; 1000. - Tương tự phần trên, yêu cầu HS nêu kết quả của phép tính sau: 35 x 100 =? 35 x 1000 =? - Cho HS nhận xét thừa số 35 và tích 3500 và thừa số 35 và tích 35000. Kết luận (SGK). H. Ngược lại 3500 : 100 = ? 35000 : 1000 =? - Cho HS nhận xét thương 35 và số bị chia 3500 và thương 35 và số bị chia 35000. Kết luận (SGK) HĐ 3 : Thực hành Bài 1 :Y/c hs làm bài. -Gọi nêu kq -Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài bạn Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. * Yêu cầu học sinh làm bài vào vở Phát phiếu riêng cho 2 hs làm n/x cho điểm hs 4.Củng cố : Gọi 1 vài học sinh nhắc lại cách nhân, chia nhẩm 10, 100, 1000, + Giáo viên nhận xét tiết học. 5. Dặn dị : Xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo. Học sinh hát tập thể. Vài em nêu 1 hs lên bảng làm N/X HS nx Nghe và nhắc lại. 350 : 10 = 35 Thương 35 đã bớt đi một chữ số 0 so với số bị chia 350. Đọc y/c làm bài vào vở Câu 1a- 1b: cột 3: HSKG làm Nối nhau nêu kq Hs làm bài vào vở Bài 2: 3 dịng cuối – HSKG làm Hs làm bài trên phiếu trình bày Một vài em nhắc lại . Theo dõi, lắng nghe. Bổ sung Mơn thể dục (đồng chí Thương dạy) Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Mơn: Chính tả Bài: NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ. Tiết 11 I.Mục đích yêu cầu: - Nhớ – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng khổ thơ 6 chữï . - Làmø đúng BT3( viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm được BT2a,b, - HSKG làm đúng yêu cầu BT 3 ( viết lại các câu) II.Đồ dùng dạy học: Bài tập 2 a hoặc 2b và bài tập 3 viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động day học Hoạt động GV Hoạt đơng HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết từ dễ mắc lỗi -GV nhận xét cho điểm hs 3. Bài mới : GTB - Ghi đề bài a/ Tìm hiểu nội dung bài thơ. -Gọi 1 em đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ. -Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ. H: Các bạn nhỏ trong bài thơ đã mong ước gì? b/ Hướng dẫn HSviết từ khĩ Y/C hs viết từ khĩ + hạt giống, đáy biển, đúc thành, trong ruột N/x phân tích từ -Y/c đọc lại các từ khĩ . H: Nhắc lại cách trình bày bài thơ.? c/ Nhớ viết chính tả: - Hướng dẫn cách trình bày. -Nhớ viết vào vở. -GV theo dõi nhắc nhở những em chưa thuộc bài . - Đọc cho HS sốt bài. - Treo bảng phụ cho HS sốt bài đổi chéo - Yêu cầu tự sửa lỗi nếu sai. - Thu chấm 7-10 bài , nhận xét bài của HS * Luyện tập Bài 2a: - Gọi 1 em đọc yêu cầu. - GV treo bảng phụ -Nhận xét bài trên bảng, kết luận lời giải đúng. b/ Tiến hành tương tự bài a. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố : - Cho HS xem bài viết đẹp, sạch. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dị: - Dặn HS về nhà xem lại bài và sửa lỗi sai. 2HS lên bảng viết,lớp viết vào bảng con - Lắng nghe -1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS trả lời Hs viết trên bảng con,1 hs lên bảng viết. Nhận xét HS nêu Nhớ viết bài vào vở. - Đổi vở sốt bài, báo lỗi và sửa lỗi nếu sai. - Một vài em nộp vở. - 1 em đọc yêu cầu bài tập. 1 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở. -HS sửa bài nếu sai. HS KG làm -1 em đọc thành tiếng. - Lớp làm vào vở bài tập -1 hs lên bảng làm - Nhận xét, bổ sung bài của bạn. - Sửa bài nếu sai. Bổ sung Mơn: Luyện từ và câu Bài: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ Tiết 21 I/ Mục đích yêu cầu: - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang, sắp). -Nhận biết sử dụngđược các từ đó qua các Bt thực hành(1,2, 3) trong SGK. - HSKG biết đặt câu cĩ sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho ĐT II/Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ viết bài tập 1 - Phiếu bài tập viết nội dung bài tập 2,3. III/ Hoạt động: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Ổn định: 2/Kiểm tra: GV kiểm tra HS chuẩn bị, GV nhận xét. 3/Bài mới: + Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: làm việc cả lớp -Một HS đọc yêu cầu của bài tập -Cả lớp đọc thầm các câu văn, tự gạch chân các động từ được bổ sung ý nghĩa. -2 HS lên bảng làm bài, cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng: Bài tập 2: -HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu -GV gợi ý bài tập 2b -Nhĩm được làm bài trên phiếu dán kết quả lên bảng, đọc kết quả, cả lớp và GV nhận xét , chốt lời giải đúng. Bài tập 3: -HS đọc yêu cầu của bài và mẫu chuyện vui Đãng trí. Cả lớp đọc bài , suy nghĩ , làm bài. -Tổ chức hs thi làm bài nhanh -Nhận xét chốt lại 4- Củng cố Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ? Giáo dục học sinh. 5. Dặn dị: Chuẩn bị bài sau”Tính từ” -GV nhận xét tiết học -HS làm việc cả lớp HS đọc yêu cầu, đọc thầm câu văn, tự gạch chân các động từ. -HS thảo luận theo cặp -HS đọc yêu cầu -Cả lớp đọc thầm lại các câu văn , thơ suy nghĩ trao đổi theo cặp. -Đại diện nhĩm dán kết quả -HS làm việc cá nhân - 3-4 HS lên bảng thi làm nhanh, sau đĩ đọc truyện vui. HS nx - HSKG biết đặt câu cĩ sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho ĐT -HS trả lời Bổ sung . Mơn: Tốn Bài: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN Tiết 52 I/ Mục tiêu: - Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân . - Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính . - HSKG làm Bài: 1b,2b, bài 3 II/ Đồ dùng dạy học: B. phụ kẻ bảng trong phần b/ SGK (bỏ trống các dịng 2,3,4,ở cột 4 và cột 5) III/ Hoạt động: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - GV nêu câu hỏi NX 3-Bài mới: HĐ1 Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân. a/So sánh giá trị của các biểu thức. -GV viết lên bảng hai biểu thức: (2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 ) y/c hs tính và so sánh Vậy: 2 x ( 3 x 4 ) = ( 2 x3 ) x 4 b/Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân. -GV treo bảng phụ lên bảng ,yêu cầu HS lên bảng thực hiện. H:Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a x b ) x c và a x ( b x c) khi a = 5 , b = 4 , c= 5. * Tương tự so sánh các biểu thức cịn lại. -HS nhìn vào bảng , so sánh rút ra kết luận: ( a x b ) x c = a x ( b x c); ( a x b ) x c gọi là một tích nhân với một số. a x( b x c) gọi là một số nhân với một tích. => Kết kuận (SGK) + Tính chất này giúp ta chọn được cách làm thuận tiện nhất khi tính giá trị của biểu thức a x b x c. HĐ 3: Thực hành Bài 1:GV cho HS xem cách làm mẫu, phân biệt hai cách thực hiện các phép tính, so sánh kết quả. -GV ghi biểu thức lên bảng: 2 x 5 x 4 Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất. -G/v ghi biểu thức: 13 x 5 x2 Bài 3: HS đọc đề -GV cho HS phân tích bài tốn, nĩi cách giải va trình bày lời giải theo một trong hai cách . -Chấm một số bài 4 –Củng cố HS nêu tính chất kết hợp củaphép nhân. 5. Dặn dị: Chuẩn bị bài” nhân với số cĩ tận cùng là chữ số 0” -GV nhận xét tiết học. Hs TL -2 HS lên bảng làm-cả lớp làm vào vở - HS tính so sánh hai kết quả. ( 2 x3 ) x 4 = 2 x ( 3x 4) -3 HS lên bảng làm-lớp làm vào vở nháp. -HS so sánh rút ra kết luận -HS đọc kết luận -HS đọc cơng thức HS thực hiện cá nhân -HS đọc biểu thức. - Câu 1b: HSKG làm -2 HS lên bảng thực hiện-lớp làm vào vở -HS đổi chéo chấm bài cho nhau. Câu 2b: HSKG làm -HS lên bảng thực hiện- lớp làm vào vở. HSKG làm -HS đọc đề, phân tích đề -HS lên bảng thi làm nhanh theo 2 cách. N/x -HS nêu tính chất Bổ sung Mơn hát nhạc (đồng chí Hiện dạy) Mơn mĩ thuật (đồng chí Tuyền dạy) Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 Mơn: Tập đọc Bài: CĨ CHÍ THÌ NÊN +KNS Tiết 21 I-Mục tiêu: - Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ: khẳng định có y ... uơng” + GV nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi và nhận xét. . - HS lắng nghe và nhắc lại. - HS vẽ ra giấy kẻ ơ. - HS lắng nghe và quan sát. - HS thực hành đo. - HS lắng nghe. -Vài em đọc. - HS nêu và tính; HS đọc HS đọc HS thực hiện HS làm bài vào vớ 2 HSlên bảng làm 2HS lên bảng làm bài ,giải thích HS tính Bổ sung:............................................. Mơn: Đạo đức Bài: Ơn tập giữa HKI Tiết 11 I-Mục tiêu -Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong 5 bài đạo đức. -Thực hành ơn tập và các kĩ năng vận dụng của HS trong học tập, sinh hoạt. -Mỗi em cần vận dụng tốt kiến thức đã học vào học tập, sinh hoạt. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Chuẩn bị tranh ảnh , các tình huống. Học sinh : Xem lại các bài đạo đức đã học, III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : Chuyển tiết 2.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề bài lên bảng. Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức đã học từ đầu năm đến giờ. - Yêu cầu từng nhĩm 3 em ghi tên các bài đạo đức đã học. - Yêu cầu các nhĩm trình bày. Hoạt động 2 : Thực hành làm các bài tập. - Yêu cầu từng học sinh làm bài tập trên phiếu: 4. Củng cố : Yêu cầu học sinh nhắc lại các bài đạo đức đã học. 5. Dặn dị : Dặn về nhà và chuẩn bị bài mới. Học sinh hát Học sinh nhắc lại đề Nhĩm 3 em ghi trên nháp. 3-4 Nhĩm trình bày: Làm bài trên phiếu. Đổi bài chấm chéo. 1 Em nhắc lại, lớp theo dõi. Nghe và ghi bài. Bổ sung Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2012 Mơn: Tập làm văn Bài: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN Tiết 22 I.Mục đích yêu cầu Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện . Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT@, mục III); Bước đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách gián tiếp (BT3, mục III) II.Đồ dùng dạy-học: GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ. HS: Đọc trước bài. III.Các hoạt động dạy –học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: Hát 2.Bài cũ: Gọi 2HS lên bảng thực hành trao đổi Nhận xét-ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài 3.1:HD tìm hiểu ví dụ Bài 1,2:- Gọi 2 em đọc truyện. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu y/c. Tìm đoạn mở bài trong truyện trên. - Y/C Hs đọc đoạn mở bài mình tìm được. .- Nhận xét Bài 3:- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung. HS trao đổi nhĩm đơi. - Treo bảng phụ ghi sẵn hai cách mở bài (BT2 và BT3). - Yêu cầu Hs phát biểu bổ sung. 3.2: Ghi nhớ: - yêu cầu Hs đọc ghi nhớ SGK. 3.3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài1:-Gọi HS đọc y/c của bài. -Gọi Hs phát biểu. - N/x - Gọi 2 em đọc lại hai cách mở bài. Bài 2:Cho HS đọc y/c của bài. - Câu chuyện hai bàn tay mở bài theo cách nào? - Y/c Hs trả lời, nhận xét, bổ sung. - N/x Bài 3:- Gọi Hs đọc yêu cầu. - Cĩ thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của những ai? - Y/C Hs tự làm bài. Sau đĩ đọc cho nhĩm nghe. - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS. - N/x . 4.Củng cố-Dặn dị: - Cĩ những cách mở bài nào trong bài văn kể chuyện? - Nhận xét tiết học. - Dặn Hs về nhà viết lại cách mở bài cho chuyện hai bàn tay. 2 hs thực hiện theo y/c - 2 HS đọc nối tiếp nhau. +HS tìm đoạn MB . - Đọc thầm lại đoạn mở bài . - 1 em đọc. 2 em trao đổi trong nhĩm đơi. - HS thực hiện . - HS trả lời. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - 4 em đọc nối tiếp. HS trả lời - 1 em đọc yêu cầu. - HS trả lời. - HS tự làm bài. - 5 đến 7 em đọc bài làm của mình. Lắng nghe Bổ sung:........................................... Mơn: Khoa học Bà i22: MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? MƯA TỪ ĐÂU RA? Tiết 22 ( TÍCH HƠP -GDBVMT, LIÊN HỆ , HĐ CC ) I. Mục tiêu: - Biết mây, mưa là sự chuyển the åcủa nước trong tự nhiên. * GDBVNT : Giáo dục hs Nắm được một số đặc điểm chính về mơi trường và tài nguyên thiên nhiên . II. Chuẩn bị: Tranh phĩng to (trang46,47/ SGK Dự kiến TCHĐ :cá nhân,cặp ,nhĩm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy- Học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2. Bài cũ: “ Ba thể của nước” - Nhận xét, ghi điểm HS. 3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề. + HĐ1: Sự hình thành mây. - Trình bày được mây được hình thành như thế nào. - Giải thích được nước mưa từ đâu ra. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Từng cá nhân HS nghiên cứu câu chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước ở trang 46, 47 SGK.Sau đĩ nhìn vào hình vẽ kể lại với bạn bên cạnh. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, đọc lời chú giải và tự trả lời câu hỏi: - GV KL - Yêu cầu Hs phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên. - GV nhận xét Hoạt động2: Trị chơi đĩng vai Tơi là giọt nước. * Củng cố những kiến thức đã học về sự hình thành mây và mưa. - Tổ chức cho cả lớp chia thành 4 nhĩm. Yêu cầu các em hội ý và phân vai. Giọt nước- Hơi nước- Mây trắng- Mây đen- Giọt mưa. - Yêu cầu mỗi nhĩm lên thể hiện sắm vai trước lớp. Gọi nhĩm khác nhận xét. - GV cùng HS đánh giá. 4.Củng cố - Gọi HS đọc bài học ở bảng. * Giáo dục hs Nắm được một số đặc điểm chính về mơi trường và tài nguyên thiên nhiên 5-Dặn dị: Chuẩn bị bài sau”Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên” - Nhận xét tiết học. 2 HS - Thực hiện làm việc theo cặp( Bạn kể cho bạn bên cạnh nghe, rồi ngược lại) - Thực hiện cá nhân đọc lời giải và trả lời. nhận xét HS thực hiện - - Hội ý với nhau trong nhĩm. - Các nhĩm thể hiện sắm vai trước lớp, Nhĩm khác theo dõi, nhận xét và gĩp ý. - 1 HS đọc bài học. - Lắng nghe. - Ghi nhận. -2HS Bổ sung:........................................... .. Mơn: Tốn Bài: Mét vuơng Tiết 55 I. Mục tiêu : - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích: Đọc, viết được “mét vuông”, m2 - Biết 1 m2 = 100 dm2 Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 , dm2, cm2 - HSKG làm Bài 2 – cột 2, bài 4 II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn các hình vuơng cĩ diện tích 1m2 được chia thành 100 ơ vuơng nhỏ, mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là 1dm. HS : Xem trước bài. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định 2. Bài cũ: “Đề-xi-mét vuơng” Gọi HS làm bài - Nhận xét 3. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề. HĐ1 : Giới thiệu mét vuơng(m2) - Treo bảng phụ kẻ sẵn ở phần chuẩn bị. - Gv nêu câu hỏi GV kết luận : Mét vuơng chính là diện tích của hình vuơng cĩ cạnh dài 1m. -Mét vuơng viết tắt là m2 H: 1 mét vuơng bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuơng? GV ghi 1m2 = 100dm2 H:1dm2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng? H: Vậy 1m2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng? GV viết 1m2 = 10 000cm2 H: Nêu mối quan hệ giữa mét vuơng với đề-xi-mét vuơng với xăng-ti-mét vuơng? HĐ2: Thực hành. Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề -Yêu cầu HS tự làm. - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. -Sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết. Bài 2 – cột 2: HSKG làm Nêu y/c HS tự làm. Giải thích cách điền số. N/x cho điểm hs Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS khá giỏi tự làm bài vào vở. -Gợi ý cho đối tượng cịn lại, GV sửa bài Bài 4: HSKG làm GV vẽ hình lên bảng y/c HS suy nghĩ nêu cách giải. 4. Củng cố : H: Mét vuơng là gì? - Giáo viên nhận xét tiết học. 5. Dặn dị : Xem lại bài, làm bài.Chuẩn bị bài: ”Nhân một số với một tổng”. 2 HS len bảng -Theo dõi, lắng nghe. - Nghe và nhắc lại đề. HS trả lời HS trả lời HS nêu 1 em nêu yêu cầu. HS tự làm. Hai em tự đổi chéo vở kiểm tra nhau. 5 em lên bảng đọc và viết. 2 em lên bảng, lớp làm vào vở. 1 em đọc đề, 2 em phân tích đề. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Theo dõi và sửa bài, nếu sai. - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu. Lớp theo dõi. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Theo dõi và sửa bài, nếu sai. HS nêu Bổ sung:........................................... .. Mơn: Địa lí Bài 10 : ƠN TẬP Tiết 11 I Mục tiêu: -Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn , các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN . -Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên , con người và hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn , trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên , II.Đồ dùng dạy học: Gv: Bản đồ địa lí Việt Nam; phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: Chuyển tiết 2.Bài cũ : “Thành phố Đà Lạt”. H: Đà Lạt cĩ những điều kiện thuận lợi để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát? H: Tại sao Đà Lạt cĩ nhiều rau, hoa quả sứ lạnh? H: Nêu ghi nhớ? 3.Bài mới :- GV giới thiệu bài –Ghi đề. HĐ1: làm việc cá nhân. - GV treo bản đồ địa lí Việt Nam, yêu cầu HS lên chỉ vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt. Nhận xét. HĐ2: làm việc theo nhĩm. - Yêu cầu các nhĩm thảo luận hồn thành câu hỏi 2 trong SGK. - Theo dõi giúp đỡ các nhĩm cịn lúng túng. - Gọi mỗi nhĩm trình bày một ý, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt kiến thức HĐ3: Làm việc cả lớp. - Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học trả lời các câu hỏi: H: Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ. Ở đây. Người dân đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc. - Gv chốt ý: 4.Củng cố: - Gọi HS nhắc lại phần kiến thức trên bảng. Giáo dục HS 5.Dặn dị: Chuẩn bị :“Đồng bằng Bắc Bộ”. Nhận xét giờ học. Trật tự 3 hs TL - Nghe, n/x - Quan sát bản đồ và thực hiện tìm vị trí. - Nhĩm 3 em thực hiện trao đỗi để hồn thành câu hỏi 2. - nhĩm trình bày kết quả thảo luận, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. -HSTL - Lắng nghe và nhắc lại. - 1em đọc, lớp theo dõi. - Lắng nghe. - Nghe, ghi nhận. Bổ sung:............................................. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 11 HĐNGLL ( Thực hiện chủ đề: Chăm ngoan học giỏi) 1/ TỔNG KẾT TUẦN 11 - 2 lớp phĩ nhận xét trong tuần. - Lớp trưởng nhận xét chung. - Giáo viên nhận xét chung: *Ưu điểm: + Nhìn chung các em đi học đều và đúng giờ. + Một số em học tập trong tuần cĩ nhiều tiến bộ: + Một số em trong tuần hăng hái giơ tay phát biểu và xây dựng bài: +Một số em chăm chỉ học bài ở nhà: + Vệ sinh lớp học sạch sẽ. * Tồn tại. +Một số em cịn hay nĩi chuyện trong lớp: + Một số em hay quên tập ở nhà: -GDNGLL: - câu đố. 2/ TRIỂN KHAI TUẦN 12 - Đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải xin phép. - Học bài và chuẩn bị bài, sách vở đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Khơng nĩi chuyện trong giờ học. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Thực hiện chủ điểm tháng 12: Tơn sư trọng đạo
Tài liệu đính kèm: