Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần 8, 9, 10

Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần 8, 9, 10

Tiết 36 : LUYỆN TẬP .

I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :

- Kĩ năng thực hiện tính cộng các STN .

- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh .

- Giải bài toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật .

- Cẩn thận trong tính tốn .

II. Đồ dùng :

GV :Bảng phụ kẻ sẵn bảng số trong BTH .

HS : VBT , bảng con , PHT

III/ Các hoạt động dạy học :

A. Bài cũ :(5) Tính chất kết hợp của phép cộng .

- Gọi HS tính :

a/ 1245 + 7897 + 8755

b/ 3215 + 2135 + 7865 + 6785

B. Bài mới :(25)

 

doc 19 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần 8, 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 :
Thứ Hai ngày 29/10/2007
Tiết 36 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Kĩ năng thực hiện tính cộng các STN .
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh .
- Giải bài toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật .
- Cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng : 
GV :Bảng phụ kẻ sẵn bảng số trong BTH .
HS : VBT , bảng con , PHT
III/ Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Tính chất kết hợp của phép cộng .
- Gọi HS tính :
a/ 1245 + 7897 + 8755
b/ 3215 + 2135 + 7865 + 6785
B. Bài mới :(25’)
Bài 1/46 :(5’) Đặt tính rồi tính :
+ KQ : 49672 ; 123879 .
Bài 2/46 :(5’) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
+ KQ :
a/ 178 ; 167 ; 585 
b/ 1089 ; 1094 ; 1769 .
Bài 3/46 (5’): Tìm x .
+ KQ : a / 810 ; b/ 426 .
Bài 4/46 .(5’)
Số dân tăng thêm sau 2 năm 
79 + 71 = 150 ( người )
Số dân của xã sau 2 năm :
5256 + 150 = 5400 ( người ) .
Bài 5/46 (5’).
+ Gọi P là chu vi hình chữ nhật ; a là chiều dài hình chữ nhật ; b là chiều rộng hình chữ nhật => công thức tính chu vi hình chữ nhật là :
P = ( a + b ) x 2 
+ KQ : a/ 56cm ; b/ 120cm
- Bảng con .
+ Nêu cách đặt tính , cách thực hiện ?
- Phiếu B.T .
- V.B.T .
+ Nêu cách tìm SBT , số hạng chưa biết ?
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu cách tính .
- V.B.T .
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ?
C: Củng cố – Dặn do :(5’)
- Nêu tính chất giao hoán ( kết hợp ) phép cộng ?
- CB: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
Thứ ba Ngày 30/10/2007
Tiết 37 : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SÔ ĐÓ .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng hai cách .
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu quả hai số đó .
- GDHS Cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng : 
GV : SGK tốn 4 .
HS : VBT , bảng học nhĩm .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Luyện tập .
- Gọi HS giải BT .
a + b = b + ...
a + 0 = 0 + ...=
a + b + c = b + c + ...
( a + b ) + c = a + ( .... + ....)
( a + 12 ) + 23 = a + ( ....+ ....) = .....+ .....
B: Bài mới (25’):
1. Hướng dẫn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .(15’)
a/ Giới thiệu bài toán : SGK /47 .
Bài toán cho biết tổng và cho biết hiệu của hai số , yêu cầu ta tìm hai số => dạng toán này là bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
b/ Vẽ sơ đồ bài toán : 
Số bé : |--------------| 70
Số lớn : |--------------|--------|
c/ Hướng dẫn cách giải .
Cách 1 : Tìm số bé .
Hai lần số bé
70 – 10 = 60
Số bé là :
60 : 2 = 30 
Số lớn là :
30 + 10 = 40 .
Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2 
Cách 2 : Tìm số lớn :
Hai lần số lớn là 
Số lớn là :
80 : 2 = 40
Số bé là :
40 – 10 = 30
Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
2. Luyện tập(10’):
Bài 1/47:
+ KQ : Bố 48 tuổi
 Con : 10 tuổi .
Bài 2/47: Hướng dẫn tương tự BT1
+ KQ : 16 HS trai
 12 HS gái 
Bài 3/47:
+ KQ : 325 cây ; 275 cây .
- Làm việc cả lớp .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Quan sát .
- Thảo luận nhóm .
+ Tìm hai lần số bé 
+ Tìm số lớn .
-> Nêu cách tìm số bé .
+ Tìm hai lần số lớn .
+ Tìm số lớn .
+ Tìm số bé .
-> Nêu cách tìm số lớn .
- Làm nhóm đôi .
+ Xác định dạng toán ? Tổng ? hiệu ?
- V.B.T
- V.B,T .
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ?
- CB : Luyện tập .
Thứ tư ngày 31/10/2007
Tiết 38 : LUYỆN TẬP .
I.Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- Củng cố kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng , đơn vị đo thời gian .
- GDHS cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng :
GV : SGK tốn 4 
HS : VBT , bảng con .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’): Gọi HS nêu cách giải và giải bài toán theo sơ đồ sau :
Gạo nếp : |-------------|
Gạo Tẻ : |----- --------|------| 60 tạ
B. Bài mới(25’) : Luyện tập .
Bài 1/48 :(6’)
+ KQ :
a/ 15 ; 9
b/ 36 ; 24
c/ 113 ; 212
Bài 2/48 :(6’)
Tóm tắt :
Em |---------------|
 36 tuổi 
Chị |---------------|----------| 
+ KQ : Chị : 22 tuổi Em : 14 tuổi
Bài 4/48 :(6’)
+ Tóm tắt :
PXI. |--------------|
PXII |--------------|--------| 1200 s/p.h
+ KQ : PXI : 540 s/ph 
 PXII: 660 s/ph
Bài 5/48 :(7’)
Thửa 1 |----------------|
Thửa 2 |----------------|-------| 5 tấn 2 tạ 
- Bảng con .
- V.B.T .
- V.B.T.
- Nhóm đôi .
+ Trao đổi -> giải bài toán .
C. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hải số đó .
- CB : Góc nhọn , góc tù , góc bẹt .
Thứ năm ngày 1/11/2007
Tiết 39 : GÓC NHỌN , CÁC TÙ , GÓC BẸT .
I.Mục tiêu : Giúp HS .
- Nhận biết góc tù , góc nhọn , góc bẹt .
- Biết sử dụng eke để kiểm tra góc nhọn , góc tù , góc bẹt .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , óc phán đoán .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV :Thước thẳng , êke .
HS : Thước êke .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’): Luyện tập .
- Gọi HS nêu cách giải và giải bài toán theo sơ đồ sau :
Bố |----------------|
 12 tuổi 60 tuổi .
Mẹ |----------------|--------|
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu góc nhọn , góc bẹt góc tù :(15’)
a. Giới thiệu góc nhọn .
- Vẽ góc nhọn AOB .
- Góc AOB có đỉnh O , hai cạnh là OA và OB .
=> Giới thiệu : Góc AOB là góc nhọn .
- Hướng dẫn HS dùng êkê kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB .
- Kết luận : Góc nhọn bé hơn góc vuông .
b. Giới thiệu góc Tù :
( Tiến hành các bước như ở mục a ) .
- Kết luận : Góc tù lớn hơn góc vuông .
c. Giới thiệu góc Bẹt :
- Vẽ góc tù COD -> tăng dần độ lớn của góc COD , đến khi hai cạnh OC và OD của góc COD “ thẳng hàng “ => giới thiệu góc COD là góc bẹt .
- Kết Luận : Góc bẹt bằng hai góc vuông.
2 Luận tập :(10’)
Bài 1/49 :
 Nhọn : MAN ; UDV
 Vuông : ICK
 Góc Tù : PBQ ; GOH
 Bẹt : XEY
Bài 2/49:
 ABC có ba góc nhọn 
- Hình tam giác DEG có một góc vuông
 MNP có một góc tù .
- Quan sát -> đọc tên các yếu tố của góc.
- Làm việc cá nhân
+ Sử dụng êke kiểm tra => So sánh độ lớn của góc nhọn và góc vuông ?
-Quan sát -> thi hành -> nhận xét .
- Làm việc cả lớp .
+ Quan sát -> đọc tên các góc .
- Làm việc cá nhân .
+ Dùng êke kiểm tra góc -> báo cáo kết quả .
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu căn cứ nhận biết góc tù , góc nhọn , góc bẹt .
- CB : Hai đường thẳng vuông góc .
Thứ sáu ngày 2/11/2007
Tiết 40 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc với nhau .
- Biết được hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo ra bốn góc vuông có chung đỉnh .
- Biết dùng êke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vuông góc .
- GDHS cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng : 
GV Eâke , thước thẳng .
HS : Thước Êke – VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Góc nhọn , góc tù , góc bẹt .
- Gọi HS hoàn thành bài tập sau :
a. Hình bên có .... góc vuông . Đó là các góc ....
b. Hình bên có ... góc nhọn . Đó là các góc .... 
c. Hình bên có .... góc tù . Đó là các góc .... 
B. Bài mới :(25’)
1. Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc .(5’)
- Vẽ hình chữ nhật ABCD .
 A B
 D C
-Các góc A,B,C,D đều là góc vuông .
- Kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM , kéo dài BC thành đường thẳng BN => hai đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tại điểm C .
- Kết Luận : Hai đường thẳng BN và DM , vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh C .
+ Ví dụ : Hai cạch cửa , hai mép của quyển sách...
2. Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuông góc (10’)
- Vẽ đường thẳng AB .
- Đặt một cạnh Eâke trùng với đường AB , vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh kia của Eâke . Ta được 2 đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau .
3. Luyện tập:(10’)
Bài 1/50 : Đường thẳng HI và KI vuông góc với nhau , hai đường thẳng PM và MQ không vuông góc với nhau.
Bài 2/50 : 
+ Kết quả : AB và AD ; AD và DC ; DC và CB ; 
CB và CD ; BC và BA .
Bài 3/50 : 
+ Kết quả : Hình ABCDE có : AE ED ; ED DC .
Hình MNPQR có : MN NP ; NP PQ .
Bài 4/50 :
+ Kết quả : a/ AB AD ; AD DC 
 b/ AB và BC ; BC và CD . 
_ Làm việc cả lớp .
+ Quan sát -> đọc tên và cho biết đó là hình gì ?
Các góc A,B,C,D là góc gì ?
+ Các góc BCD , góc DCN góc NCM , góc BCM là góc gì ? Các góc này có chung đỉnh nào ? Tìm ví dụ về hai đường thẳng vuông góc .
- Quan sát – thực hành.
- Làm việc cá nhân .
+ Dùng êke kiểm tra -> nêu ý kiến .
- Làm việc cá nhân.
+ Quan sát -> viết tên các cặp cạnh vuông góc .
- Làm việc cá nhân .
+ Dùng êke để KT các hình ở SGK -> ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau .
- V.B.T.
4. Củng cố , Dặn dò :(5’)
- Nêu cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc .
- CB : Hai đường thẳng song song . 
TUẦN 9 :
Thứ hai ngày 5/11/2007
Tiết 41 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song .
- Biết được hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau .
- Cẩn thận trong khi vẽ .
II. Đồ dùng :
GV- Thước thẳng và ê ke .
HS - Thước ê ke .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Hai đường thẳng vuông góc .
- Tìm các cặp cạnh vuông góc với nhau ở hình bên . 
 A B
 D C
B. Bài mới :(25’)
1. Giới thiệu hai đường thẳng song ?(10’)
- Vẽ hình chữ nhật ABCD :
 --------------------------------------
 ------------------------------------- 
- Kéo dài hai cạnh đối diện AB và DC về hai phía => ta được hai đường thẳng song với nhau . 
- Thực hiện tương tự cho 2 cạnh AP và BC ta cũng được hai đường ... thẳng DA = 2cm.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, trên đường thẳng đó lấy doạn CB = 2cm .
+ Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD .
2. Luyện tập :(15’)
Bài 1/54 : 
a/ Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm chiều rộng 3cm .
Bài 2/54 :
+ Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm và BC = 3cm 
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau .
- Quan sát -> nhận xét các góc của hình chữ nhật MNPQ và nêu các cặp cạnh song song ?
- Làm việc cá nhân 
+ Thực hành vẽ theo hướng dẫn của SGK .
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình -> nêu cách vẽ -> tính chu vi .
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình .
+ Dùng thước KT 2 đường chéo -> nhận xét .
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Đánh giá bài thực hành của cả lớp .
- CB : Thực hành vẽ hình vuông .
Thứ sáu ngày 9/11/2007
Tiết 45 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết sử dụng thước có vạch xăng -ti - mét vè êke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước .
- Cẩn thận trong khi vẽ .
II. Đồ dùng : 
GV -Thước có chia vạch xăng - ti - mét , êke , compa .
HS - Thước ê ke , compa.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Thực hành vẽ hình chữ nhật .
- Cho HS thực hành vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 7dm và BC = 5dm .
B. Bài mới :(25’)
1/ Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài cạch cho trước :(10’)
- Vẽ hình vuông có cạnh 3cm .
- Cách vẽ :
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm .
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D và C . Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng 
DA = 3cm ; CB = 3cm .
+ Nối A với B ta được hình vuông ABCD .
2. Luyện tập :(15’)
Bài 1/55:
Chu vi hình vuông :
4 x 4 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông :
4 x 4 = 16 ( cm2 )
Bài 2/55 :
- Hướng dẫn :
+ Quan sát , đếm số ô vuông trong hình mẫu -> dựa vào các ô vuông ở vở để vẽ .
+ Vẽ 2 đường chéo của hình vuông , giao của 2 đường chéo cũng là tâm của hình tròn .
Bài 3/55:
+ Kết luận : Hai đường chéo của hình vuông luôn bẳng nhau và vuông góc với nhau :
- Làm việc cả lớp :
+ Nêu đặc điểm của hình vuông ?
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình -> nêu cạnh vẽ .
+ Tính chu vi , diện tích .
- Làm việc cá nhân .
+ Quan sát mẫu -> vẽ .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Vẽ hình -> kiểm tra độ dài 2 đường chéo , các góc tạo bởi 2 đường chéo .
C. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Đánh giá bài thực hành của HS .
- CB : Luyện tập .
TUẦN 10.
Thứ hai ngày 12/11/2007
Tiết 46 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết góc nhọn , góc vuông , góc tù , góc bẹt .
- Nhận biết đường cao của hình tam giác .
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật có độ dài cho trước .
- Xác định trung điểm của doạn thẳng cho trước .
- GDHS cẩn thận khi làm bài .
II. Đồ dùng :
GV- Thước thẳng có vạch xăng – ti – mét và êke .
HS –VBT , êke , thước vạch con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Thực hành vẽ hình vuông .
- Gọi HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7dm .
B. Bài mới :(25’) Luyện tập .
Bài 1/55 (5’)
a/ Góc vuông : ABC 
Góc nhọn : ABC ;ABM ; MBC ; ACB ; AMB .
Góc tù : BMC .
Góc bẹt : AMC .
b/ Góc vuông : DAB ; DBC ; ADC .
Góc nhọn : ABD ; ADB ; BDC ; BCD .
Góc tù : ABC .
Bài 2/56 :(5’)
- Đường cao của tam giác ABC là AB và CB .
- Kết luận : Trong hình tam giác có một góc vuông thì hai cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác .
- AH không phải là đường cao vì đường thẳng AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với cạnh BC của hình tam giác ABC .
Bài 3/56 :(5’)
Bài 4/56:(5’)
- Làm miệng .
+ Quan sát hình -> nêu các góc .
- Nhóm đôi .
+ Quan sát hình vẽ -> nêu tên đường cao của hình tam giác ABC 
- 1 HS vẽ bảng -> lớp làm V.B.T .
- V.B.T .
+ Vẽ hình .
+ Nêu tên -> Các hình chữ nhật .
 -> Các cạnh song song với cạnh AB .
C: Củng cố , Dặn dò :(5’)
- So sánh góc nhọn , góc tù , góc bẹt với góc vuông ? 
- CB : Luyện tập chung .
------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 13/11/2007 
Tiết 47 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số .
- Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính biểu thức bằng cách thuận tiện .
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật .
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tồng và hiệu quả của hai số đó .
- GDHS cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng : 
GV - Thước thẳng có vạch Xăng – ti – mét và êke .
HS – VBT, thước êke .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Luyện tập .
- Quan sát hình vẽ và cho biêt :
a. Có bao nhiêu góc vuông , góc nhọn .
b. Kể tên các cặp cạnh song song .
c. Kể tên các cặp cạnh vuông góc . 
B. Bài mới :(5’)
Bài 1/56 :(7’) Đặt tính rồi tính :
Kết quả : a/ 647.096 , b/ 602.475
 273.549 , 342.507
Bài 2/56 :(8’)
Kết quả : 
a/ Hình vuông BIHC có cạnh 3cm
b/ Cạch DH vuông góc AD , BC , IH .
c/ Chiều dài hình chữ nhật AIHD :
3 x 2 = 6 (cm) 
Chu vi của hình chữ nhật AIHD :
( 6 + 3 ) x 2 = 18 ( cm )
Bài 4/56 :(10’)
Tóm tắt :
Chiều dài : |---------------------------|
 16cm .
Chiều rộng : |----------------|
Tính diện tích ? chiều rộng :
( 16 -4 ) : 2 = 6 (cm) .
Chiều dài :
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 6 = 60 (cm2)
ĐS : 60 (cm2).
- V.B.T .
- V.B.T .
+ Nêu tính chất đã áp dụng .
- Phiếu B.T .
+ Quan sát -> Thảo luận nhóm -> TLCH .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích ta phải biết gì ?
+ Tìm chiều dài , chiều rộng ta dựa vào đâu ?
+ Tổng của bài toán ? hiệu của bài toán ?
C. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu phương pháp giải bài toán : tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ?
- CB : KT GHKI
---------------------------------------------------
Thứ tư ngày 14/11/2007
Tiết 48 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GHKI ) 
--------------------------------------------------
Thứ năm ngày 15/11/2007
Tiết 49 : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ ).
- Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan .
- GDHS cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng :
GV – SGK Tốn 4.
HS - Bảng con , VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Luyện tập chung .
Gọi 2 Hs tính :
Tính bẳng cách thuận tiện :
a. 7.893 + 85.412 + 107 + 4.588 
b. 3.497 + 4.578 + 6.503 + 5.422 .
B. Bài mới :(25’)
1/ Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số :(10’)
a. Phép nhân : 241.324 x 2 = ?
- Cách thực hiện phép tính : từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm ,...
b. Phép nhân : 136.204 x 4 = ?
- Lưu ý : Đối với phép nhân có nhớ , ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau .
2. Luyện tập :(15’)
Bài 1./57: Đặt tính rồi tính .
Kết quả : 
a/ 682.462 ; 857.300 .
b/ 512.130 ; 1.231.608
Bài 3/57 : Tính :
+ Kết quả a/ 1.168.469 ; 225.435 ; b/ 35.021 ; 643 .
Bài 4/57 :
Tóm tắt :
1 xã : 850 quyển 
8 xã : ? quyển 
1 xã : 980 quyển ? quyển .
9 xã : ? quyển 
ĐS : 15.620 quyển .
- 1 HS làm bảng -> lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện 
- 1HS làm bảng – lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện .
-Bảng con .
- V.B.T .
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Muốn tính số truyện huyện được cấp ta phải biết gì ?
3. Củng cố – dặn dò :(5’)
- Nêu cách thực hiện phép tính nhân với số có một chữ số ?
- CB : Tính chất giao hoán của phép nhân .
Thứ :
Tiết 50 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân .
- Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính .
- GDHS cẩn thận trong tính tốn .
II. Đồ dùng : 
GV-Bảng phụ kẻ sẵn nội dung như SGK .
HS : VBT - PHT
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Nhân với số có một chữ số :
- Gọi HS tính :
+ 43312 x 3 
+ 304879 x 5 .
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân .(10’)
a. So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau .
5 x 7 và 7 x 5 = 35 
5 x 7 = 35 ; 7 x 5 = 35 .
Vậy 5 x 7 = 7 x 5 .
- Kết luận : Hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bẳng nhau .
b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhận .
- Treo bảng ( như SGK )
a x b = b x a 
- Tính chất :
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi .
2. Luyện tập :(15’)
Bài 1/58 : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a. 4 x 6 = 6 x 4 
207 x 7 = 7 x 207
b. 3 x 5 = 5 x 3
2138 x 9 = 9 x 2138 
Bài 2/58 : Tính 
Kết quả :
a/ 6785 b/ 281.841
6630
Bài 3/58 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau ;
- Kết quả : a và d ; c và g ; e và b .
Bài 4/58 : Điền số .
a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0.
- Làm việc nhón đôi .
+ Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức .
- Làm việc cả lớp .
+ Thực hiện tính giá trị của biểu thức a x b và b x a .
+ So sánh giá trị của biểu thức a x b và b x a .
+ Nhận xét về các thừa số trong 2 tích a x b và b x a .
+ Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đó ntn ?
- Làm miệng .
+ Quan sát biểu thức -> nêu số cần điền -> giải thích .
- V.B.T .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> nêu ý kiến :
- Phiếu B.T .
+ Nêu kết quả phép nhân với 1 ( o ) ?
3. Củng cổ , Dặn dò :(5’)
- Nêu tích chất giao hoán của phép nhân ?
- CB : Nhân với 10 , 100 , 1000 ...
Chia cho 10 , 100 , 1000 ,......

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T8 - 10.doc