TOÁN ÔN TẬP
I/ GV ghi lên bảng.
1) Nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng - tỉ ; hiệu - tỉ.
2) Một cửa hàng có 4 tấn gạo và nếp. Sau khi bán đi 650 kg mỗi loại thì số gạo còn lại băng 2/3 số nếp còn lại. Hỏi trước khi bán mỗi loại có bao nhiêu kg ?
3) Bố hơn em 30 tuổi. Tìm tuổi mỗi người hiện nay biét rằng cách đây 3 năm tuổi con bằng 1/6 tuổi bố ?
II/ HS làm bài
III/ GV chấm, chữa bài.
IV/ Dặn dò: về nhà ôn lại các dạng toán đã học
TUẦN 30 Thứ hai ngày 4 thỏng 4 năm 2011 Toán ôn tập I/ GV ghi lên bảng. 1) Nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng - tỉ ; hiệu - tỉ. 2) Một cửa hàng có 4 tấn gạo và nếp. Sau khi bán đi 650 kg mỗi loại thì số gạo còn lại băng 2/3 số nếp còn lại. Hỏi trước khi bán mỗi loại có bao nhiêu kg ? 3) Bố hơn em 30 tuổi. Tìm tuổi mỗi người hiện nay biét rằng cách đây 3 năm tuổi con bằng 1/6 tuổi bố ? II/ HS làm bài III/ GV chấm, chữa bài. IV/ Dặn dò: về nhà ôn lại các dạng toán đã học CHÍNH TẢ: (Nhớ – viết) ĐƯỜNG ĐI SA PA I. MỤC TIấU - Nhớ – viết đỳng bài CT; biết trỡnh bày đỳng đoạn văn trớch. - Làm đỳng BT CT phương ngữ 2.a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ giấy khổ rộng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS. GV đọc cho HS viết: tranh chấp, trang trớ, chờnh chếch, con ếch, mệt mỏi. - GV nhận xột và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Nhớ - viết: *. Hướng dẫn chớnh tả -GV nờu yờu cầu của bài. -Cho HS đọc thuộc lũng đoạn CT. -Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: thoắt, khoảnh khắc, hõy hẩy, nồng nàn. -GV nhắc lại nội dung đoạn CT. *. HS viết chớnh tả. *. Chấm, chữa bài. -GV chấm 5 đến 7 bài. -Nhận xột chung. * Bài tập 2: a). Tỡm tiếng cú nghĩa. -Cho HS đọc yờu cầu của BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV dỏn lờn bảng 3 tờ giấy đó kẻ theo mẫu. -GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng 3. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Dặn HS ghi nhớ những thụng tin qua bài chớnh tả. -2 HS viết trờn bảng lớp. -2 HS cũn lại viết vào giấy nhỏp. -HS lắng nghe. -1 HS đọc thuộc lũng đoạn CT, cả lớp theo dừi trong SGK. -HS đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ. -HS nhớ – viết CT. -HS đổi vở cho nhau để soỏt lỗi. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài theo nhúm. -Cỏc nhúm thi tiếp sức – điền những tiếng cú nghĩa ứng với cỏc ụ trống đó cho. -Lớp nhận xột. Tiếng Việt: Ôn Tập đọc HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT I. MỤC TIấU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn thỏm hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khú khăn , hi sinh, mất mỏt để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và những vựng đất mới.( trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 trong SGK) - HSKG: trả lời được CH5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Ảnh chõn dung Ma-gien-lăng trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra 2 HS. * Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so sỏnh với những gỡ ? * Bài thơ thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả đối với quờ hương đất nước như thế nào ? -GV nhận xột và cho điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Luyện đọc: * Cho HS đọc nối tiếp. -GV viết lờn bảng những tờn riờng:.. -Cho HS đọc nối tiếp. * Cho HS đọc chỳ giải + giải nghĩa từ. -Cho HS luyện đọc * GV đọc diễn cảm cả bài một lần. +Cần đọc với giọng rừ ràng, chậm rói, cảm hứng ca ngợi. +Nhấn giọng ở cỏc từ ngữ: khỏm phỏ, mờnh mụng, bỏt ngỏt, mói chẳng thấy bờ, ninh nhừ giày, thắt lưng da c). Tỡm hiểu bài: Đoạn 1: - Cho HS đọc đoạn 1. * Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thỏm hiểm với mục đớch gỡ ? Đoạn 2 + 3: -Cho HS đọc đoạn 2 + 3 * Đồn thỏm hiểm đó gặp những khú khăn gỡ dọc đường ? Đoạn 4 + 5: - Cho HS đọc đoạn 4 + 5. * Đoàn thỏm hiểm đó bị thiệt hại như thế nào ? * Hạm đội của Ma-gien-lăng đó đi theo hành trỡnh nào ? -GV chốt lại: ý c là đỳng. * Đoàn thỏm hiểm đó đạt những kết quả gỡ ? * HSKG: Cõu chuyện giỳp em hiểu những gỡ về cỏc nhà thỏm hiểm? d). Đọc diễn cảm: -Cho HS đọc nối tiếp. -GV luyện đọc cho cả lớp đoạn 2 + 3. -Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn vừa luyện. 4. Củng cố, dặn dũ: * Qua bài đọc, em thấy mỡnh cần rốn luyện những đức tớnh gỡ ? -GV nhận xột tiết học. -GV yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại cõu chuyện trờn cho người thõn nghe. -HS1: Đọc thuộc lũng bài Trăng ơi từ đõu đến? -HS2 đọc thuộc lũng bài thơ. -HS lắng nghe. -Lắng nghe. -Cả lớp đọc đồng thanh. -6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lần). -1 HS đọc chỳ giải. 1 HS giải nghĩa từ. -Từng cặp HS luyện đọc. 1 HS đọc cả bài -HS đọc thầm đoạn 1. * Cuộc thỏm hiểm cú nhiệm vụ khỏm phỏ những con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới -HS đọc thầm đoạn 2 + 3. -HS đọc thầm đoạn 4 + 5. * Đoàn thỏm hiểm mất 4 chiếc thuyền, gần 200 người bỏ mạng dọc đường, trong đú cú Ma-gien-lăng, chỉ cũn một chiếc thuyền với 18 thuỷ thủ sống sút. -HS trả lời. -3 HS đọc nối tiếp cả bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn. -HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - HS thi đdọc diễn cảm - Cần rốn luyện tớnh ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm biết vượt khú khăn. - Lắng nghe Thứ ba ngày 5 thỏng 4 năm 2011 TOÁN: TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. MỤC TIấU: - Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gỡ. * BT cần làm: 1; 2. HSKG làm thờm bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, (cú ghi tỉ lệ bản đồ ở phớa dưới). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Giới thiệu tỉ lệ bản đồ -GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế giới, bản đồ một số tỉnh, thành phố và yờu cầu HS tỡm, đọc 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn bản đồ. -Kết luận: Cỏc tỉ lệ 1: 10.000.000 ; 1: 500.000 ; ghi trờn cỏc bản đồ đú gọi là tỉ lệ bản đồ. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cho biết hỡnh nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần. Độ dài 1 cm trờn bản đồ ứng với độ dài 10.000.000 cm hay 100 km trờn thực tế. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cú thể viết dưới dạng phõn số, tử số cho biết độ dài thu nhỏ trờn bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, ) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10.000.000 đơn vị đo độ dài đú (10.000.000cm, 10.000.000dm, 10.000.000m ) c).Thực hành + Bài 1: -Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn. -Hỏi: +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiờu ? +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trờn là bao nhiờu ? +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiờu ? -GV hỏi thờm: +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiờu ? +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 5.000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trờn là bao nhiờu ? +Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 10.000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiờu ? + Bài 3: -Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Gọi HS nờu bài làm của mỡnh, đồng thời yờu cầu HS giải thớch cho từng ý vỡ sao đỳng (hoặc sai) ? - GV nhận xột và cho điểm HS. 4.Củng cố - Dặn dũ: - GV tổng kết giờ học, tuyờn dương cỏc HS tớch cực trong giờ học, nhắc nhở cỏc HS chưa chỳ ý. - HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau. Gọi 2 HS làm bài tập GV ra BT -HS lắng nghe. -HS tỡm và đọc tỉ lệ bản đồ. -HS nghe giảng. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK: + Là 1.000 mm. + Là 1.000 cm. + Là 1.000 m. +Là 500 mm. +Là 5.000 cm. +Là 10.000 m. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào BT2. -Theo dừi bài chữa của GV. -HS làm bài vào BT3 -4 HS lần lượt trả lời trước lớp: - Lắng nghe LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM I. MỤC TIấU: - Biết được một số từ ngữ liờn quan đến hoạt động du lịch và thỏm hiểm (BT1; 2); bước đầu vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thỏm hiểm để viết được đoạn văn núi về du lịch hay thỏm hiểm (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số tờ phiếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra 2 HS -GV nhận xột, cho điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Bài tập 1: -Cho HS đọc yờu cầu BT1. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phỏt giấy cho cỏc nhúm làm bài. -Cho HS trỡnh bày kết quả -GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng: * Bài tập 2: -Cỏch tiến hành tương tự như BT1. Lời giải đỳng... * Bài tập 3: -Cho HS đọc yờu cầu của đề bài. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS đọc trước lớp. -GV nhận xột, chốt lại và khen những HS viết đoạn văn hay. 4. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết lại vào vở. -HS1: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ở tiết LTVC: “Giữ phộp lịch sự” -HS2: Làm lại BT4 của tiết LTVC trờn. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài theo nhúm, ghi những từ tỡm được vào giấy. -Đại diện cỏc nhúm dỏn kết quả lờn bảng hoặc lờn trỡnh bày. -Lớp nhận xột. -HS chộp lời giải đỳng vào vở -HS chộp lời giải đỳng vào vở -1 HS đọc, lớp theo dừi trong SGK. -HS làm bài cỏ nhõn, viết đoạn văn về du lịch hoặc thỏm hiểm. -Một số HS đọc đoạn văn đó viết. -Lớp nhận xột. TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I. MỤC TIấU: - Nờu được nhận xột về cỏch quan sỏt và miờu tả con vật qua bài văn Đàn nga mới nở (BT1; 2): bước đầu biết cỏch quan sỏt 1 con vật để chọn lọc cỏc chi tiết nổi bật về ngoại hỡnh, hoạt động và tỡm từ ngữ để miờu tả con vật đú (BT3; 4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Một tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở. - Một số tranh ảnh về con vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xột, cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: * Bài tập1, 2: -Cho HS đọc yờu cầu của BT. -GV giao việc. -Cho HS trỡnh bày kết quả làm bài. -GV nhận xột và chốt lại: cỏc bộ phận được miờu tả và những từ ngữ cho biết điều đú. +Hỡnh dỏng: chỉ to hơn cỏi trứng một tớ. +Bộ lụng: vàng úng +Đụi mắt: chỉ bằng hột cườm +Cỏi mỏ: màu nhung hươu +Cỏi đầu: xinh xinh, vàng nuột +Hai cỏi chõn: lủm chủm, bộ tớ, màu đỏ hồng. * Theo em, những cõu nào miờu tả em cho là hay ? -GV nhận xột. * Bài tập 3: -Cho HS đọc yờu cầu của BT. -GV giao việc:.. -Cho HS làm bài (cú thể GV dỏn lờn bảng lớp ảnh con chú, con mốo đó sưu tầm được). - Cho HS trỡnh bày kết quả bài làm. -GV nhận xột + khen những HS miờu tả đỳng, hay. * Bài tập 4: -Cho HS đọc yờu cầu của đề bài. -GV giao việc. -Cho HS làm việc. -Cho HS trỡnh bày. -GV nhận xột + khen những HS quan sỏt tốt, miờu tả hay. 3. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở 2 đoạn văn miờu tả. -HS1: Đọc nội dung cần ghi nhớ ... àm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. -Tỡm hiểu và trả lời: -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Bài giải 41 km = 41000000 mm Quóng đường Hà Nội – Sơn Tõy trờn bản đồ dài là: 41000000 : 1000000 = 41 (mm) Đỏp số: 41 mm -HS đọc đề bài trong SGK. -1 HS đọc đề bài trước lớp. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -1 HS nờu, cả lớp theo dừi và nhận xột. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: CÂU CẢM I. MỤC TIấU - Nắm được cấu tạo , tỏc dụng của cõu cảm (ND ghi nhớ). - Biết chuyển cõu kể đó cho thành cõu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được cõu cảm theo tỡnh huống cho trước (BT2), nờu được cảm xỳc được bộc lộ qua cõu cảm (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng lớp viết sẵn cỏc cõu cảm ở BT1 (phần nhận xột). -Một vài tờ giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xột và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Phần nhận xột: * Bài tập 1, 2, 3: -Cho HS đọc nội dung BT1, 2, 3. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS trỡnh bày kết quả bài làm. -GV nhận xột và chốt lại lời giải đỳng c). Ghi nhớ: -Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ. -GV chốt lại một lần nội dung cần ghi nhớ + Dặn cỏc em HTL ghi nhớ. d). Phần luyện tập: * Bài tập 1: -Cho HS đọc yờu cầu của BT1. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phỏt phiếu cho 3 HS. -GV nhận xột và chốt lại. * Bài tập 2: -Cỏch tiến hành như ở BT1. * Bài tập 3: -Cho HS đọc yờu cầu của BT3. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS trỡnh bày. -GV nhận xột và chốt lại: 3. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -2 HS lần lượt đọc đoan văn đó viết về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm. -HS lắng nghe. -HS nối tiếp nhau đọc. -HS làm bài cỏ nhõn. -HS lần lượt phỏt biểu ý kiến. -Lớp nhận xột. -HS ghi lời giải đỳng vào VBT. -3 HS đọc. -1 HS đọc, lớp theo dừi trong SGK. -3 HS làm bài vào giấy. HS cũn lại làm vào VBT. -Lớp nhận xột. -HS ghi lời giải đỳng vào VBT. -1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. -HS làm bài cỏ nhõn. -Một số HS lần lượt trỡnh bày. -Lớp nhận xột. - Lắng nghe Thứ sỏu ngày 8 thỏng 4 năm 2011 TOÁN THỰC HÀNH I. MỤC TIấU : - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. * BT cần làm: 1. HSKG làm BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -HS chuẩn bị theo nhúm, mỗi nhúm: một thước dõy cuộn, một số cọc mốc, một số cọc tiờu. -GV chuẩn bị cho mỗi nhúm HS một phiếu ghi kết quả thực hành như sau: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra bài cũ: C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn thực hành tại lớp: Gọi HS lên chữa bài tập. - GV hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK. HS: Cả lớp vừa đọc SGK, vừa nghe GV hướng dẫn để biết đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất. 3. Thực hành ngoài lớp: - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ (từ 4 đến 6 em 1 nhóm). - GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, cố gắng để mỗi nhóm thực hành một hoạt động khác nhau. + Bài 1: Thực hành đo độ dài. HS: Dựa vào cách đo (như hướng dẫn và hình vẽ SGK) để đo độ dài giữa 2 điểm cho trước. - GV giao việc: 1 nhóm đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo khoảng cách 2 cây ở sân trường. HS: Các nhóm thực hành đo. - Ghi kết quả đo được theo nội dung như bài 1 trong SGK. - GV hướng dẫn, kiểm tra, ghi nhận xét kết quả thực hành của mỗi nhóm. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập đo cho quen TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC TIấU - Biết điền đỳng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng (Bt1); hiểu được tỏc dụng của việc khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -VBT Tiếng Việt 4, tập hai. -1 bản phụ tụ phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng cỡ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xột và cho điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Bài tập 1: -Cho HS đọc yờu cầu BT1. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phỏt phiếu cho từng HS. GV treo tờ giấy phụ tụ to lờn bảng và giải thớch cho cỏc em. -Cho HS trỡnh bày. -GV nhận xột, khen những HS đó điền đỳng, sạch, đẹp. * Bài tập 2: -Cho HS đọc yờu cầu BT2. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS trỡnh bày. -GV nhận xột và chốt lại: Ta phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng để giỳp chớnh quyền địa phương quản lớ những người địa phương mỡnh tạm vắng, những người địa phương khỏc tạm trỳ. Khi cần thiết, cỏc cơ quan nhà nước cú căn cứ để điều tra, xem xột. 3. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Nhắc cỏc em nhớ cỏch điền vào giấy tờ in sẵn và chuẩn bị cho tiết TLV tuần 31. -HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hỡnh con mốo (hoặc con chú) đó làm ở tiết TLV trước. -HS2: Đọc đoạn văn tả hoạt động của con mốo (hoặc con chú). -1 HS đọc, lớp theo dừi trong SGK. -HS làm bài cỏ nhõn. Cỏc em đọc kĩ nội dung đơn yờu cầu cần điền và điền nội dung đú vào chỗ trống thớch hợp. -Một số HS lần lượt đọc giấy khai bỏo tạm trỳ mỡnh đó viết. -Lớp nhận xột. -1 HS đọc, lớp theo dừi trong SGK -HS làm bài cỏ nhõn - Lớp nhận xột. KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIấU: - Dựa vào gợi ý trong SGK , chọn và kể lại được cõu chuyện (đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi về du lịch hay thỏm hiểm. - Hiểu nội dung chớnh của cõu chuyện (đoạn truyện) đó kể và biết trao đổi về ý nghĩa, nội dung cõu chuyện (đoạn truyện). - HSKG kể được cõu chuyện ngoài sỏch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số truyện viết về du lịch, thỏm hiểm. -Bảng lớp viết đề bài. -Bảng phụ viết dàn ý + tiờu chuẩn đỏnh giỏ một bài kể chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xột và cho điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Ở tiết kể chuyện trước, cỏc em đó được dặn về nhà tỡm đọc những cõu chuyện về du lịch, thỏm hiểm cho cỏc bạn trong lớp cựng nghe. b). Hướng dẫn HS tỡm hiểu đề bài: -Cho HS đọc đề bài. -GV viết đề bài lờn bảng và gạch dưới những từ ngữ quan trọng. Đề bài: Kể lại cõu chuyện em đó được nghe, được đọc về du lịch hay thỏm hiểm. -Cho HS đọc gợi ý trong SGK. -Cho HS núi tờn cõu chuyện sẽ kể. -Cho HS đọc dàn ý của bài KC. (GV dỏn lờn bảng tờ giấy đó chuẩn bị sẵn vắn tắt dàn ý) c). HS kể chuyện: -Cho HS KC. -Cho HS thi kể. -GV nhận xột, cựng lớp bỡnh chọn HS kể hay nhất 4. Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. -Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. -Đọc trước nội dung tiết kể chuyện tuần 31. -HS1: Kể đoạn 1 + 2 + 3 và nờu ý nghĩa của cõu chuyện Đụi cỏnh của ngựa trắng. -HS2: Kể đoạn 4 + 5 và nờu ý nghĩa. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -HS đọc thầm đề bài. -2 HS nối tiếp đọc 2 gợi ý, cả lớp theo dừi trong SGK. -HS nối tiếp nhau núi tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh và trao đổi với nhau để rỳt ra ý nghĩa của truyện. -Đại diện cỏc cặp lờn thi kể. Kể xong núi lờn về ý nghĩa của cõu chuyện. -Lớp nhận xột. Toán ôn tập I. Mục tiêu. - Giúp hs ôn lại 1 số kiến thức đã học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra bài cũ: C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: Cho hai phân số: và . a/ Hãy so sánh hai phân số trên. b/ Tìm 5 phân số nằm giữa hai phân số đã cho. Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp hai lần tổng các chữ số của nó. Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo các cạnh đều là các số tự nhiên và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích khu vườn khoảng 40m2 đến 50m2. Tính chu vi mảnh vườn. - GV thu vở chấm, chữa bài cho hs 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. Bồi giỏi Luyện từ và câu: Luyện tập giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị. I. Mục tiêu: - Củng cố về giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. - Đọc thuộc lòng để đố bạn về các dòng sông bài 4 sgk/105? - 1,2 Hs đại diện đố, lớp giải đố và hs đố chốt ý đúng. - Gv nx chung. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập : Bài 1.Yêu cầu HS nêu ghi nhớ về giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi 3HS nêu Bài 2.( BT1-BTTVNC Lớp 4 Tr100) Yêu cầu HS làm bài cá nhân GV và HS nhận xét kết luận - 1HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài ở vở.-1 em lên bảng làm bài Bài 3: (BT2- BTTVNC Lớp 4 Tr101) Nhận xét khen ngợi. - Cả lớplàm bài vào vở 1HS lên bảng làm bài.. Bài 4. (BT3- BTTVNC Lớp 4) Yêu cầu HS Làm bài theo nhóm 4 em Nhận xét khen ngợi 1 HS nêu yêu cầu Thảo luận nhóm-Đại diện báo cáo 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Hs học thuộc bài và thực hiện nội dung bài học trong cuộc sống. Phụ kém : Môn chính tả Bài viết : Dòng sông mặc áo I) Mục tiêu: HS viết được đúng đẹp đoạn từ Dòng sông.. đôi bờ . - Trình bày sạch sẽ rõ ràng . - Viết đúng các từ khó có trong đoạn viết : làm sao, thướt tha, trời rộng , thơ thẩn, hây hây, trước ngực ,.. II) Các hoạt động dạy học ; A) Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho hs viết một số từ vào bảng con. B)Dạy học bài mới: 1) GT bài: 2) Luyện viết: - GV đọc bài . - Gọi hs dọc lại đoạn viết. - GV hướng dẫn viết từ khó vào bảng con. - Gọi một số em lên bảng viết. - GV nhận xét bổ sung. 3) GV hướng dẫn hs viết . - GV đọc bài hs chép. - Gọi một số em đọc lại bài viết. 4) Chấm bài chữa lỗi. C) Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà tập viết thêm . ------------- LUYEÄN VIEÁT: BAỉI 30 I. MUẽC TIEÂU : - Reứn HS vieỏt ủuựng kieồu chửừ trong Vụừ Luyeọn vieỏt chửừ ủeùp. - Giaựo duùc HS tớnh caồn thaọn trong khi vieỏt, yeõu thớch vieỏt chửừ ủeùp. II.CHUAÅN Bề : -Baỷng phuù . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: Hoaùt ủoọng daùy cuỷa GV Hoaùt ủoọng hoùc cuỷa HS A. BAỉI CUế: Kieồm tra baứi vieỏt veà nhaứ. B. BAỉI MễÙI: 1. Giụựi thieọu baứi, ghi muùc 2. Hửụựng daón vieỏt GV treo baỷng phuù vieỏt saỹn chửừ. GV hửụng daón HS vieỏt. GV vieỏt maóu. * GDMT. 3 Vieỏt baứi: Yeõu caàu HS vieỏt baứi. *GV giuựp ủụừ HS yeỏu keựm. GV thu moọt soỏ baứi chaỏm. C. CUếNG COÁ – DAậN DOỉ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng HS vieỏt chửừ ủeùp. Veà nhaứ vieỏt tieỏp phaàn coứn laùi. - HS nghe. -HS theo doừi -HS thửùc haứnh vieỏt baứi
Tài liệu đính kèm: