Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 - Tập một

Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 - Tập một

Viết các số sau (theo mẫu):

a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư: 372 854

b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai:

c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu: .

d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm: .

Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 657 213; 657 214; 657 215; .; .; .

b) 406850; 406860; 406870; .; .; .

c) 215200; 215300; 215400; .; .; .

 

doc 67 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/01/2022 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 - Tập một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo
Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap)
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 4
Tập một
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
đỗ tiến đạt (Chủ biên)
đào thái lai – phạm thanh tâm – trần thúy ngà
Tuần 1
Tiết 1
Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám: 72 428
b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu: 
c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt: ..
d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư: ............
e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm: ..........
g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín: 
h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba: ..
Viết (theo mẫu) : 	
a)	 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8	b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436
	8217 = 	2000 + 500 + 40 + 9 	= .
	4912 = 	1000 + 200 + 30 	= 
	2045 = 	6000 + 100 + 2 	= .
	5008 = 	5000 + 40 	= 
Đặt tính rồi tính:
a) 72438 + 6517	b) 97196 - 35287	
c) 25425 4	d) 42785 : 5
Tính giá trị của biểu thức: 	
a) 37900 + 24600 2 = .	b) (37900 + 24600) 2 = .
	= .	= .
TIếT 2 
Tính giá trị của các biểu thức sau (theo mẫu) :
a) 	 	 b)	
a
8 ´ a
b
36 : b
2
8 ´ 2 = 16
4
7
6
6
9
c)	 	d)
c
82 + c
d
76 - d
15
32
39
18
48
42
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 ´ m = .........................................................
b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = ...........................................................
c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông 
đó là:
	P = a ´ 4 = ...
Viết vào ô trống (theo mẫu):
p
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
14
40 - p
26
72
28 + p
17
p ´ 2 + 20
8
(46 - p) : 2
45
p : 3 - 10
Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp:
	Vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:
	A 	B	C	D
Tuần 2
TIếT 1
Viết theo mẫu :
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc số
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
214 623
2
1
4
6
2
3
Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm hai mươi ba
546 217
404 815
19 408
6
3
7
2
9
1
Bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm hai mươi tư
Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu) :
Số
532 469
926 534
402 687
361 912
Giá trị của chữ số 6
60
Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư: 372 854
b) Chín trăm bảy mươi sáu ngìn tám trăm bốn mươi hai: 
c) Một trăm linh tám nghìn hai trăm chín mươi sáu: .
d) Bảy trăm mười bốn nghìn hai trăm tám mươi lăm: .
Điền tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 657 213 ; 657 214 ; 657 215 ; .......... ; ........... ; ...........
b) 406850 ; 406860 ; 406870 ; ........... ; ........... ; ...........
c) 215200 ; 215300 ; 215400 ; ........... ; ............ ; ............
TIếT 2
Viết số thành tổng (theo mẫu):
a 51932 = 50000 + 1000 + 900 + 30 + 2
b) 78246 = .
c) 40509 = .
d) 673051 = 
	432526 ..... 43989	276434 ..... 267434
	8064 ..... 800+ 60+4	715392 ..... 715392 
	300582 ..... 500391	846537 ..... 537846.
 	a) Khoanh vào số lớn nhất :
278645 ; 	428317 ; 	292317 ; 	454721.
b) Khoanh vào số bé nhất:
625415 ; 	719438 ; 	691512 ; 	917348.
Viết số (theo mẫu):
Hai mươi triệu: 20 000 000	Bốn mươi triệu:
Năm mươi triệu: 	Ba trăm triệu: .
Bảy mươi triệu: .	Sáu trăm triệu: 
Tuần 3
TIếT 1
Viết các số sau (theo mẫu):
a) 	Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy: 
312 628 517
b) 	Năm trăm bốn mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tám : .
c) 	Tám trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm ba mười nghìn : ......................
d) 	Bốn trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm : ................
e) 	Bảy trăm triệu không trăm linh hai nghìn sáu trăm ba mươi: 
Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số:
Số
48 726 153
670581327
748214536
129347685
Giá trị của chữ số 8
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
5 000 000 000
Năm nghìn triệu hay năm tỉ
7 000 000 000
.
..
Ba trăm hai mươi nghìn triệu hay  tỉ
12 000 000 000
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) 	Số gồm 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vị viết là : 5 643 821
b) 	Số gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm , 2 chục, 2 đơn vị viết là : .
c) 	Số gồm 9 triệu, 6 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm , 8 đơn vị viết là : ..
d) 	Số gồm 5 chục triệu, 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 trăm , 5 chục, 5 đơn vị viết là : 
TIếT 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
734 = 700 + 30 + 4
915 = 	84744 = ..
52614 = ..	60387 = ...
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
4134
7319
28910
41799
50999
72100
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 705; 706; 707; ....; ....; .... 
b) 315; 317; 319; ....; ....; ....
c) ....; ....; ....; 514; 515; 516.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số có chữ số 8 chỉ 8000 là:
A. 80 006	B. 68 312	C. 280 034	D. 42 380
b) Số có chữ số 4 chỉ 40 000 là:
A. 72 140	B. 36 400	C. 540 276	D. 14 000
Tuần 4
TIếT 1
19 736 	18 736 	40 425 	59 235	
8999 	36 902 	96 370 	9637 
204 517 	204 097 	74820 	74000 + 800 + 20.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 444	
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999	
c) Số bé nhất có năm chữ số là 99990 	
d) Số lớn nhất có năm chữ số là 99910 	
a) Viết các số 5728; 5287; 5872 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
.............
b) Viết các số 36579; 35679; 35769 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
.............
Tìm số tự nhiên y biết:
a) y < 3
.........
b) 20 < y < 24
.........
Tìm x, biết x là số tròn trăm và 270 < x < 350
.........
TIếT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 	1 yến	= ............... kg	1 yến 7 kg 	= ............... kg
	6 yến 	= ............... kg	4 yến 2 kg 	= ............... kg
b) 	1 tạ 	= ............... kg	2 tạ 40 kg 	= ............... kg
	7 tạ 	= ............... kg	3 tạ 7 kg 	= ............... kg
c) 	1 tấn 	= .............. kg	3 tấn 52 kg 	= ............... kg
	5 tấn 	= ............... kg	4 tấn 700kg	= ............... kg.
Tính :
a) 	5 tấn + 7 tấn = 	c) 42 yến : 6 = ...
b) 	54 tạ - 35 tạ = 	d) 67kg ´ 2 = ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 phút = ... giây	phút = ... giây
	5 phút = ... giây	2 phút 3 giây = ... giây
b)	1 thế kỉ = .... năm	thế kỉ = .... năm
	3 thế kỉ = .... năm	1 thể kỉ 25 năm = ... năm.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
ở hình bên có .. hình tứ giác. 	 
Tuần 5
TIếT 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ =  phút	3 ngày = .... giờ	phút = . giây	
4 giờ =  phút	ngày = .... giờ	1 giờ 20 phút = . phút	
giờ = .... phút	1 phút = . giây	1 phút 35 giây = ..... giây	
1 ngày =  giờ	8 phút = . giây	1 ngày 8 giờ = ..... giờ.	
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Tháng tư có .......... ngày ; tháng năm có ......... ngày.
b) Tháng mười có .. ngày; tháng mười một có  ngày.
c) Tháng bảy có .. ngày; tháng tám có .. ngày.
d) Tháng hai của năm nhuận có . ngày.
Viết (theo mẫu) :
a) Số trung bình cộng của 58 và 42 là: (58 + 42) : 2 = 50 
b)Số trung bình cộng của  400 và 500 là: .
c)Số trung bình cộng của  84; 16; 29 là: ..
d) Số trung bình cộng của 35; 42; 48; 55 là: 
Ngăn thứ nhất có 72 cuốn sách, ngăn thứ hai có 85 cuốn sách, ngăn thứ ba có 68 cuốn sách. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
Bài giải
....
....
....
....
...
TIếT 2
Biểu đồ dưới đây nói về số đồ chơi ở Lớp Mầm non của Bé Hoa :
Búp bê
Ô tô
Bóng 
Thuyền
	Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Có  búp bê.
b) Có  quả bóng
c) Số ô tô nhiều hơn số thuyền là  cái.
(giờ)
Biểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 ở một số địa phương năm 2008 :
	Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Trong tháng 6 ở Hà Nội có . giờ nắng.
b) Trong tháng 6 ở .. có nhiều giờ nắng nhất.
c) Trong tháng 6 ở ..có ít giờ nắng nhất.
d) Số giờ nắng trong tháng 6 ở PleiKu nhiều hơn ở Cà Mau là giờ.
Biểu đổ dưới đây nói về lượng mưa 6 tháng đầu năm năm 2008 ở Hà Nội : 
(mm)
	Quan sát biểu đồ và viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Lượng mưa trong tháng 5 ở Hà Nội là ..... mm.
b) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lượng mưa lớn nhất là .
c) Trong 6 tháng đầu năm 2008, tháng có lượng mưa ít nhất là .
d) Trong 3 tháng đầu năm 2008, lượng mưa trung bình mỗi tháng là .... mm.
Tuần 6
TIếT 1
Biểu đồ dưới đây nói về số người tham quan vườn thú từ thứ hai đến chủ nhật :
Người	900
	800
	700
	600
	500
	400
	300
	200
	100
	 0
	Thứ 2	 Thứ 3	 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) 	Ngày thứ năm có . người tham quan vườn thú. Ngày thứ bảy có . người tham quan vườn thú.
b) 	Ngày thứ . có 600 người tham quan vườn thú.
c) 	Ngày  có nhiều người tham quan vườn thú nhất. Ngày .. có ít người tham quan vườn thú nhất.
d) 	Người thứ sáu có số người tham quan vườn thú nhiều hơn ngày thứ ba là . người.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 5 732 409 là: .
 	Số liền trước của 1 643 570 là: ..
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 321 648 là: ..
 Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: ..
Viết các số 437 256; 564 372; 746 523; 674 523 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
..
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 7 tấn 13 kg = .kg
A. 713	B. 7130	C. 7013	D. 70013
b) 6 giờ 25 phút = .phút
A. 625 	B. 85 	C. 360	D. 385	
TIếT 2
Đặt tính rồi tính:
	285471 + 370626	23160 - 16524	64782 + 439024
	.	.	.
	.	.	.
	.	.	.
	851294 – 260748	763254 + 84172	535081 – 94325
	.	.	.
	.	.	.
	.	.	.
Xã Thắng Lợi có 8352 người, xã Thành Công có nhiều hơn 1200 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?
Bài giải
.
.
.
.
.
Có hai bể chứa dầu. Bể thứ nhất chứa 1200 l, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 150 l. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít dầu?.
Bài giải
.
.
.
.
.
Tìm x :
a) x – 135 = 8421	b) 247 + x = 6380
.	.
.	.
Tuần 7
TIếT 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu a = 37, b = 80 thì a + b = 
b) Nếu p = 2017, q = 404 thì p – q = ..
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :
m
72
147
72
288
n
8
7
6
9
m : n
m n
Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :
p
10
37
1350
q
50
23
2150
p + q
q + p
Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống :
ƠƠƠƠƠ ... ..................................................................................................................
Tuần 27
TIếT 1
	Rút gọn các phân số 
.
Trong các phân số đã cho, có những phân số bằng nhau là:
	Có 27 học sinh lớp 4C được xếp thành 3 hàng đều nhau. 
Hỏi:
a) 2 hàng chiếm mấy phần số học sinh của lớp?
b) 2 hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
....
	Đội văn nghệ của trường có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh của cả đội văn nghệ. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
...........................
.......................................................................................................
TIếT 2
	Em hãy tô màu vào các hình thoi ?
	Viết tiếp vào chỗ chấm : 
a) Hình thoi có bốn cạnh ..
b) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại ........
c) Hình thoi có các cặp cạnh đối diện và.. 
A
B
C
D
	Tính diện tích của:
a) Hình thoi ABCD, biết :
AC = 6cm; BD = 4 cm
..
 Q
M
N
P
...
...
b) Hình thoi MNPQ, biết :
MP = 3cm ; NQ = 5cm
..
...
	Một miếng tôn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 8cm. Tính diện tích miếng tôn đó.
Bài giải
Tuần 28
TIếT 1
A
B
C
D
O
	Đúng ghi Đ sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD có:
 	a) AB =BC =CD = DA c
 	b) AB song song với DC c 
 	c) BC không song song với AD c 
 	d) AC vuông góc với BD c 
 	e) O là trung điểm của cả AC và BD 	c 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5cm
2cm
3cm
3cm
Hình vuông
Hình thoi
Hình bình hành
Hình chữ nhật
6cm
5cm
6cm
Trong các hình trên hình có diện tích bé nhất là:
A. Hình bình hành 	B. Hình chữ nhật 
C. Hình thoi 	D. Hình vuông
	Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a
b
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
4
5
4 : 5 hay 
23
29
64
87
	Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một trang trại có 32 con trâu và 24 con bò.
Tỉ số của số trâu và số bò là
Tỉ số của số trâu và tổng số cả trâu và bò của trang trại là ..................
TIếT 2
	Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng của hai số
25
40
54
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
	Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé
Số lớn
32
Biểu thị số bé là .phần bằng nhau
Biểu thị số lớn làphần như thế
	Tỉ số của số bé và số lớn là
	Tổng số phần bằng nhau làphần
	Tổng của hai số là.
	Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó
Bài giải
Ta có sơ đồ:
.
Tuần 29
TIếT 1
	Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
a
b
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
7kg
6kg
7 : 6 hay 
11l
20l
210m
73m
	Một lớp có 30 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó.
Bài giải
.
	Hiệu của hai số là 21, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 16. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là:
 	A. 8 và 24 	C. 32 và 48 
	B. 24 và 40 	 	D. 8 và 40.
TIếT 2
	Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu của hai số
12
25
6
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
	Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
.
	Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
33 cây
Bài toán: 
	.
	..
Bài giải
	Hai kho chứa 121 tấn gạo, trong đó số gạo trong kho thứ nhất bằng số gạo trong kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
Tuần 30
TIếT 1
	Tính:
a) =.. 	b) =.. 
c) = .. 	d) =.
	Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích mảnh bìa đó?
Bài giải
	Nối (theo mẫu):
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000
1mm ứng với
Độ dài thật 5000mm
Độ dài thật 5000cm
Độ dài thật 5000m
Độ dài thật 5000dm
1dm ứng với
1cm ứng với
1m ứng với
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
1 : 1000
1 : 40 000
1 : 200 000
1 : 300
Độ dài trên bản đồ
1mm
1cm
1dm
1m
Độ dài thực tế
. mm
.. cm
 dm
m
TIếT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
1 : 500
1 : 150 000
1 : 40 000
Độ dài thực tế 
2m
30km
12km
Độ dài trên bản đồ
. mm
.. cm
 dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)	Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, quãng đường từ trường học đến bưu điện dài 5cm. Như vậy, độ dài thật của quãng đường từ trường học đến bưu điện là...m.
b) 	Chiều dài của một sân trường hình chữ nhật dài 400m. Vậy, trên bản đồ tỉ lệ 
1: 2000 chiều dài của sân trường đó là....cm.
	Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 6cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
.
	Vườn hoa của một trường tiểu học là hình vuông có độ dài cạnh là 15m. Hãy vẽ bản đồ của vườn hoa đó với tỉ lệ bản đồ là 1: 500
Tuần 31
TIếT 1
Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Ba trăm linh bảy nghìn hai trăm hai mươi ba
307 223
3 trăm nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
56 388
Một triệu bốn mươi sáu nghìn không trăm tám mươi 
7trăm nghìn, 7trăm, 6 chục
Viết (theo mẫu):
Số
145 098
27 305
5 478 900
950 001
Chữ số 5 ở hàng
nghìn
Giá trị của chữ số 5
5000
	Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm :
 	a) 992 .. 1023 59 096  59 131
 	b) 789 415  98 756 429 979 . 429 928
	a) Viết các số 5789; 5763, 78 462; 9021 theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
b) Viết các số 896 902, 82 051; 9949 ; 8735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
.
TIếT 2
Viết số thích hợp vào ô trống để có :
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 4507; 4508; ..;
 	b) Bốn số lẻ liên tiếp : 3635; .; 3639;...
Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) Số 79 chia hết cho 3 
b) Số 4 6 chia hết cho 9 
c) Số 84 chia hết cho 2 và 5 
	Đặt tính rồi tính :
a) 3209 + 5826	b) 36082 - 9713
...	...
...	...
...	...
	Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 5862 + 749 + 38 	= 
 	=.
b) 765 + 97 + 6135 	= 
 	=.
Hai xe ô tô chở được 7560kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 722kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
.
Tuần 32
TIếT 1
Đặt tính rồi tính:
a) 2173 ´ 36	 	b) 3458 : 14
.	.
.	.
.	.
.	.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Với a = 817; b = 43, tính giá trị của các biểu thức:
a + b = 
a - b = 
a ´ b = 
a : b = 
Biểu đồ dưới đây cho biết số cây học sinh khối lớp 4 trồng được.
(Cây)
80
0
10
30
50
54
65
4A
4B
4C
4D
(Lớp)
Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số cây lớp 4A trồng được là:
Số cây lớp 4C trồng được là:.
Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A số cây là:
Tổng số cây các lớp khối 4 trồng được là:.
Một ô tô trong 2 giờ đầu đi được quãng đường dài 76km, trong 3 giờ sau đi được quãng đường dài 139km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
.
TIếT 2
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
	Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới dây:
 Viết các phân số theo thứ tự tăng dần :
Tính :
a) =  	 = 
b) = . 	 = 
Tìm x :
 	a) 	b) 	c) 
Tuần 33 
TIếT 1
Tính:
a) = 	 	b) = 
c) = 	 	d) = 
Tìm x :
 	a) 	b) 	c) 
Tính:
a) =. 
b) =..
c) = 
d) =..
	Một cửa hàng có 16 tạ gạo, đã bán số gạo đó. Số gạo còn lại được chia đều cho các bao, mỗi bao đựng tạ gạo. Hỏi chia được cho bao nhiêu bao?
Bài giải
TIếT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến 	= ..kg 	b) 5300kg 	= .tạ
c) 6tạ 71kg 	= ..kg 	d) 4 tấn 82kg 	= .kg
e) 5giờ 	= ..phút 	g) 9 phút 46 giây 	= .giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 	a) 400 tạ = 4 tấn 	b) 3000kg = 3 tấn
 	b) giờ = 42 giây d) 7 giờ = 42 phút
 	e) 3 năm = 36 tháng g) 4000 năm = 40 thế kỉ
Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hoa trong mỗi buổi sáng hàng ngày
Thời gian
Hoạt động
Từ 6 giờ đến 6 giờ 20 phút
Tập thể dục
Từ 6 giờ 20 phút đến 7 giờ 
Vệ sinh cá nhân và ăn sáng
Từ 7 giờ 10 phút đến 7 giờ 30 phút
Đi từ nhà đến trường
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút
Học ở trường
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hoa tập thể dục trong phút
b) Thời gian đi từ nhà đến trường là ..phút
c) Thời gian học ở trường là giờ
Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 2 tấn 5 tạ gạo, tuần thứ hai bán được nhiều hơn tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
.
Tuần 34
TIếT 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 	23dm2 	= ................cm2 	
b) 	m2 	= ...........dm2 
	c) 	6500dm2 	= . m2	
d) 	30000cm2 	=  m2
e) 	9m2 7dm2 	= .dm2	
g) 	13m2 60cm2 	= .cm2
	Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
	a) 6m2 8dm2 ........... 68dm2 	 
 	b) 24dm2 4cm2 ........... 2404cm2 
c) 78m2 ........... 7800dm2 
A
B
C
D
	Viết tên các cạnh vào chỗ chấm thích hợp :
a) Các cặp cạnh song song với nhau là:
..
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
..
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 3cm
7cm
Hình 3
4cm
7cm
Hình 4
Hình 1
3cm
6cm
Hình 2
4cm
4cm
Trong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là :
A. Hình 1
B. Hình 2
 	C. Hình 3 
D. Hình 4
TIếT 2
 a) Tìm số trung bình cộng của các số 127, 281 và 96 :
.
b) Tìm số trung bình cộng của các số 227, 185; 76 và 492 :
.
Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi được 45km, giờ thứ hai đi kém giờ đầu 4km, giờ thứ ba đi hơn giờ thứ hai 8km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
..
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số
Hiệu của hai số
Số bé
Số lớn
356
114
940
222
Một trường có 1138 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 92 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó.
Bài giải
.
Tuần 35
TIếT 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
Tổng hai số
72
315
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
b)
	Hiệu hai số
248
112
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
	Tính:
a) = 	b) =
c) = 	d) = .
Tìm x:
 a) 	b) 
..	..
..	..
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của con hiện nay.
Bài giải
.
TIếT 2
a) Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Bốn trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy
482 357
4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
Năm triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn chín trăm linh chín
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 
b) Viết số thích hợp vào ô trống :
Số
975 868
6 020 975
97 651 408
Giá trị của chữ số 6
60
Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) ;	 	b) ; c) ;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 tạ = ..kg 	b) 9 tạ 5 kg = .kg
c) 7 tấn = ..kg 	d) 8 tấn 5 kg = .kg	
e) tạ = ..kg g) tấn = .kg
Tính : 
a) .
b) 
c) ..

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cung_co_kien_thuc_va_ki_nang_toan_4_tap_mot.doc