Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 (tiếp)

Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 (tiếp)

Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét vuông 615km2

Năm nghìn không trăm tám mươi ba ki-lô-mét vuông .

. 101km2

. 297 084km2

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1km2 = .m2 17km2 = . m2

 6km2 = . .m2 4 000 000m2 = . km2

 1 000 000m2 = . km2 23 000 000m2 = . km2

b) 1m2 = . dm2 1dm2 = . cm2

 23m2 38dm2 = . dm2 34dm2 72cm2 = . cm2

 

doc 48 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 3229Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 4 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo
Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap)
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 4
Tuần 19
Tiết 1
Viết (theo mẫu):
Đọc
Viết
Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét vuông
615km2
Năm nghìn không trăm tám mươi ba ki-lô-mét vuông
...........
....................................................................................
101km2
....................................................................................
297 084km2
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1km2 	= .m2 	17km2 	= ..m2
 	6km2 	= ....m2 	4 000 000m2 	= ..km2 	
	1 000 000m2 	= ..km2	23 000 000m2 	= ..km2
b) 1m2 	= ..dm2 	1dm2 	= ..cm2 
 	23m2 38dm2 	= ..dm2 	34dm2 72cm2 	= .. cm2
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hồ Hoàn Kiếm có diện tích khoảng: 
A. 120 000cm2 	B. 120 000dm2 
C. 120 000m2 	D. 120 000km2
	Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của 3 thành phố lớn (theo số liệu thống kê năm 2009)
3419
1935
1210
 (Người)
 (Thành phố)
MậT Độ DÂN Số CủA BA THàNH PHố LớN
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Mật độ dân số ở Hà Nội là :.người
Mật độ dân số ở Hải Phòng là :.người
Mật độ dân số ở TP. Hồ Chí Minh là :người
TIếT 2
	Cho hình hình bình hành MNPQ. 
Q
M
 N
P
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Các cặp cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành MNPQ:.
	Viết vào ô trống (theo mẫu):
Độ dài đáy
12dm
27cm
9m
Chiều cao
8dm
31cm
17m2
Diện tích hình bình hành
12 ´ 8 = 96 (dm2)
13cm
6cm
	Cho hình bình hành có kích thước như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích hình bình hành.
Bài giải
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là 15cm, độ dài cạnh BC là 9cm. Chu vi hình bình hành đó là:
A.24cm B.135cm C.135cm2 D.48cm
Tuần 20
TIếT 1
	Viết (theo mẫu) :
Hình
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong mỗi hình
Viết
Đọc
Ba phần tư
	Viết (theo mẫu) :
Phân số
Tử số
Mẫu số
Phân số
Tử số
Mẫu số
4
9
3
10
21
38
	Viết (theo mẫu) :
a) Mẫu: 3 : 7 = 	6 : 14 = ..............	8 : 11 = .............. 
b) Mẫu: 15 : 3 = = 5 28 : 7 = ..............	32 : 8 = .............
	Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
 	 1  1  1
TIếT 2
	Viết (theo mẫu):
m
Bảy phần mười tám ki-lô-gam
giờ
Ba phần mười mét
m
Một phần tư giờ
kg
Tám phần mười ki-lô-mét vuông
	Trong các phân số ; ; ; ; ; 
a) Phân số bé hơn 1 là:.
b) Phân số bằng 1 là:
c) Phân số lớn hơn 1 là:. 
	Viết số thích hợp vào ô trống:
	a) 	b) 	
 	c) 	d) 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 6 có thể viết dưới dạng phân số là :
A. 	B. C. 	D. 
Tuần 21
TIếT 1
	Rút gọn các phân số (theo mẫu) :
Mẫu : ; 	
a) = ...	b) = . 	 
c) = .. c) = ..
	Khoanh vào phân số tối giản : ; ; ; ; 
	Tính (theo mẫu) : 
Mẫu : 
a) = ..
b) = ...
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C. 	D. 
TIếT 2
	Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và ...
b) và .....
c) và .. 
	Hãy viết và 4 thành hai phân số đều có mẫu số là 6:
..
	Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 45.
..
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phân số nào dưới đây có thể rút gọn được ?
A. B. C. 	D. 
Tuần 22
TIếT 1
	Rút gọn các phân số :	
a) = ...	b) = . 	
	Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và ...
b) và ...
	Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a)   
b)   
c)  1 1 
	Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
 	Các phân số ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : .............................
TIếT 2
	So sánh hai phân số:
a) và : 
b) và : 
	So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau :
a) và :
Cách 1:
.
Cách 2:
..
b) và :
Cách 1:
.
Cách 2:
.
	So sánh hai phân số có cùng tử số :
a) và : .
b) và : ..
	Khoanh vào phân số bé nhất trong các phân số sau:
 	 ; ; 
Tuần 23
TIếT 1
	Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a)    1 
b)   1 
	Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
 a) chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.	
 b) chia hết cho 9
	Đặt tính rồi tính:
 a) 494791 - 67038	b) 16756 : 71
	Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Một lớp có 13 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
Phân số chỉ số phần học sinh nam trong tổng số học sinh của cả lớp là.
Phân số chỉ số phần học sinh nữ trong tổng số học sinh của cả lớp là.
TIếT 2
	Tính :
a) 	= 	 = .
	b) =  = 
	Tính :
	a) = ..
	b) = ..	
	Rút gọn rồi tính : 
 	a) .
 	b) .
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy tiếp được quãng đường đó. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường ?
A. B. C. D. 
Tuần 24
TIếT 1
	Tính :
a) = b) = c) = 
	Tính :
a) =.. b) = c)=.. 
	Rút gọn rồi tính:
 	a) =.. b) =.
	Trong 2 buổi anh Hòa lát được diện tích nền phòng họp bằng gạch hoa. Buổi thứ nhất anh Hòa lát được diện tích nền phòng họp. Hỏi buổi thứ hai anh Hòa lát được bao nhiêu phần diện tích nền phòng họp?
Bài giải
TIếT 2
	Tính :
 	a) =. .... 	b) =... 
c)= 	d)=.
	Tính :
a) =.. b) =.
	Tìm x :
a) 
 ....
 b) 
 ....
c) 
 ....
	Hai vòi nước chảy vào một bể, trong cùng một thời gian vòi thứ nhất chảy được bể nước, vòi thứ hai chảy được bể nước. Hỏi vòi thứ hai chảy được nhiều hơn vòi thứ nhất bao nhiêu phần bể nước?
Bài giải
Tuần 25
TIếT 1
	Viết số thích hợp vào ô trống:
a); b) ;
	Tính :
a) =. 	b) =..
c) = 	d) =..
	Tính :
a) = b) = c) = 
	Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m.
Bài giải
.
TIếT 2
	Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) của 40 là ........ ; 	b) của 120 là ....... 
c) của 15kg là ..........kg ; d) của 320km là .......km; 
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Một cửa hàng có 400 kg gạo nếp, số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
A. 250kg B. 150kg C. 640kg D. 64kg
	Viết tiếp vào chỗ chấm :
Phân số đảo ngược của: là:..; là:..; là:..;
	Tính :
a) =.. b) = c) =.. 
Tuần 26
TIếT 1
	Tính rồi rút gọn :
a) =. 
c) =
b) =. 
d) =
	Tìm x :
a) 
b)
..
..
	Tính (theo mẫu) :
a) Mẫu: 
Ta viết gọn như sau:
=...; =..; 
b) Mẫu : 
Ta viết gọn như sau : 
 	=...; =..; 
	Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có diện tích 3m2, chiều rộng .Tính chiều dài của hình chữ nhật đó?
Bài giải
TIếT 2
	Tính :
a)=.. =.. 
b)= .. =.
	Tính :
a)=.. =.. 
b)= .. =.
	Tính :
a) =. 
b)=.............. 
	Lớp 4A có 30 học sinh tham gia làm vệ sinh trường học. Cô giáo cử số học sinh làm vệ sinh lớp học, số học sinh làm vệ sinh sân trường. Hỏi lớp 4A còn lại bao nhiêu học sinh? 
Bài giải
.............................
.........................................................................................................................
Tuần 27
TIếT 1
	Rút gọn các phân số 
.
Trong các phân số đã cho, có những phân số bằng nhau là:
	Có 27 học sinh lớp 4C được xếp thành 3 hàng đều nhau. 
Hỏi:
a) 2 hàng chiếm mấy phần số học sinh của lớp?
b) 2 hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
....
	Đội văn nghệ của trường có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh của cả đội văn nghệ. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
...........................
.......................................................................................................
TIếT 2
	Em hãy tô màu vào các hình thoi ?
	Viết tiếp vào chỗ chấm : 
a) Hình thoi có bốn cạnh ..
b) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại ........
c) Hình thoi có các cặp cạnh đối diện và.. 
A
B
C
D
	Tính diện tích của:
a) Hình thoi ABCD, biết :
AC = 6cm; BD = 4 cm
..
 Q
M
N
P
...
...
b) Hình thoi MNPQ, biết :
MP = 3cm ; NQ = 5cm
..
...
	Một miếng tôn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 8cm. Tính diện tích miếng tôn đó.
Bài giải
Tuần 28
TIếT 1
A
B
C
D
O
	Đúng ghi Đ sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD có:
 	a) AB =BC =CD = DA c
 	b) AB song song với DC c 
 	c) BC không song song với AD c 
 	d) AC vuông góc với BD c 
 	e) O là trung điểm của cả AC và BD 	c 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5cm
2cm
3cm
3cm
Hình vuông
Hình thoi
Hình bình hành
Hình chữ nhật
6cm
5cm
6cm
Trong các hình trên hình có diện tích bé nhất là:
A. Hình bình hành 	B. Hình chữ nhật 
C. Hình thoi 	D. Hình vuông
	Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a
b
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
4
5
4 : 5 hay 
23
29
64
87
	Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một trang trại có 32 con trâu và 24 con bò.
Tỉ số của số trâu và số bò là
Tỉ số của số trâu và tổng số cả trâu và bò của trang trại là ..................
TIếT 2
	Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng của hai số
25
40
54
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
	Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé
Số lớn
32
Biểu thị số bé là .phần bằng nhau
Biểu thị số lớn làphần như thế
	Tỉ số của số bé và số lớn là
	Tổng số phần bằng nhau làphần
	Tổng của hai số là.
	Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó
Bài giải
Ta có sơ đồ:
.
Tuần 29
TIếT 1
	Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
a
b
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
7kg
6kg
7 : 6 hay 
11l
20l
210m
73m
	Một lớp có 30 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó.
Bài giải
.
	Hiệu của hai số là 21, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thứ nhất kém số thứ hai là 16. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là:
 	A. 8 và 24 	C. 32 và 48 
	B. 24 và 40 	 	D. 8 và 40.
TIếT 2
	Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu của hai số
12
25
6
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
	Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
.
	Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
33 cây
Bài toán: 
	.
	..
Bài giải
	Hai kho chứa 121 tấn gạo, trong đó số gạo trong kho thứ nhất bằng số gạo trong kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
Tuần 30
TIếT 1
	Tính:
a) =.. 	b) =.. 
c) = .. 	d) =.
	Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích mảnh bìa đó?
Bài giải
	Nối (theo mẫu):
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000
1mm ứng với
Độ dài thật 5000mm
Độ dài thật 5000cm
Độ dài thật 5000m
Độ dài thật 5000dm
1dm ứng với
1cm ứng với
1m ứng với
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
1 : 1000
1 : 40 000
1 : 200 000
1 : 300
Độ dài trên bản đồ
1mm
1cm
1dm
1m
Độ dài thực tế
. mm
.. cm
 dm
m
TIếT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
1 : 500
1 : 150 000
1 : 40 000
Độ dài thực tế 
2m
30km
12km
Độ dài trên bản đồ
. mm
.. cm
 dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)	Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, quãng đường từ trường học đến bưu điện dài 5cm. Như vậy, độ dài thật của quãng đường từ trường học đến bưu điện là...m.
b) 	Chiều dài của một sân trường hình chữ nhật dài 400m. Vậy, trên bản đồ tỉ lệ 
1: 2000 chiều dài của sân trường đó là....cm.
	Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 6cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
.
	Vườn hoa của một trường tiểu học là hình vuông có độ dài cạnh là 15m. Hãy vẽ bản đồ của vườn hoa đó với tỉ lệ bản đồ là 1: 500
Tuần 31
TIếT 1
Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Ba trăm linh bảy nghìn hai trăm hai mươi ba
307 223
3 trăm nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
56 388
Một triệu bốn mươi sáu nghìn không trăm tám mươi 
7trăm nghìn, 7trăm, 6 chục
Viết (theo mẫu):
Số
145 098
27 305
5 478 900
950 001
Chữ số 5 ở hàng
nghìn
Giá trị của chữ số 5
5000
	Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm :
 	a) 992 .. 1023 59 096  59 131
 	b) 789 415  98 756 429 979 . 429 928
	a) Viết các số 5789; 5763, 78 462; 9021 theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
b) Viết các số 896 902, 82 051; 9949 ; 8735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
.
TIếT 2
Viết số thích hợp vào ô trống để có :
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 4507; 4508; ..;
 	b) Bốn số lẻ liên tiếp : 3635; .; 3639;...
Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) Số 79 chia hết cho 3 
b) Số 4 6 chia hết cho 9 
c) Số 84 chia hết cho 2 và 5 
	Đặt tính rồi tính :
a) 3209 + 5826	b) 36082 - 9713
...	...
...	...
...	...
	Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 5862 + 749 + 38 	= 
 	=.
b) 765 + 97 + 6135 	= 
 	=.
Hai xe ô tô chở được 7560kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 722kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
.
Tuần 32
TIếT 1
Đặt tính rồi tính:
a) 2173 ´ 36	 	b) 3458 : 14
.	.
.	.
.	.
.	.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Với a = 817; b = 43, tính giá trị của các biểu thức:
a + b = 
a - b = 
a ´ b = 
a : b = 
Biểu đồ dưới đây cho biết số cây học sinh khối lớp 4 trồng được.
(Cây)
80
0
10
30
50
54
65
4A
4B
4C
4D
(Lớp)
Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số cây lớp 4A trồng được là:
Số cây lớp 4C trồng được là:.
Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A số cây là:
Tổng số cây các lớp khối 4 trồng được là:.
Một ô tô trong 2 giờ đầu đi được quãng đường dài 76km, trong 3 giờ sau đi được quãng đường dài 139km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
.
TIếT 2
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
	Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới dây:
 Viết các phân số theo thứ tự tăng dần :
Tính :
a) =  	 = 
b) = . 	 = 
Tìm x :
 	a) 	b) 	c) 
Tuần 33 
TIếT 1
Tính:
a) = 	 	b) = 
c) = 	 	d) = 
Tìm x :
 	a) 	b) 	c) 
Tính:
a) =. 
b) =..
c) = 
d) =..
	Một cửa hàng có 16 tạ gạo, đã bán số gạo đó. Số gạo còn lại được chia đều cho các bao, mỗi bao đựng tạ gạo. Hỏi chia được cho bao nhiêu bao?
Bài giải
TIếT 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến 	= ..kg 	b) 5300kg 	= .tạ
c) 6tạ 71kg 	= ..kg 	d) 4 tấn 82kg 	= .kg
e) 5giờ 	= ..phút 	g) 9 phút 46 giây 	= .giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 	a) 400 tạ = 4 tấn 	b) 3000kg = 3 tấn
 	b) giờ = 42 giây d) 7 giờ = 42 phút
 	e) 3 năm = 36 tháng g) 4000 năm = 40 thế kỉ
Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hoa trong mỗi buổi sáng hàng ngày
Thời gian
Hoạt động
Từ 6 giờ đến 6 giờ 20 phút
Tập thể dục
Từ 6 giờ 20 phút đến 7 giờ 
Vệ sinh cá nhân và ăn sáng
Từ 7 giờ 10 phút đến 7 giờ 30 phút
Đi từ nhà đến trường
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút
Học ở trường
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hoa tập thể dục trong phút
b) Thời gian đi từ nhà đến trường là ..phút
c) Thời gian học ở trường là giờ
Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 2 tấn 5 tạ gạo, tuần thứ hai bán được nhiều hơn tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
.
Tuần 34
TIếT 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 	23dm2 	= ................cm2 	
b) 	m2 	= ...........dm2 
	c) 	6500dm2 	= . m2	
d) 	30000cm2 	=  m2
e) 	9m2 7dm2 	= .dm2	
g) 	13m2 60cm2 	= .cm2
	Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
	a) 6m2 8dm2 ........... 68dm2 	 
 	b) 24dm2 4cm2 ........... 2404cm2 
c) 78m2 ........... 7800dm2 
A
B
C
D
	Viết tên các cạnh vào chỗ chấm thích hợp :
a) Các cặp cạnh song song với nhau là:
..
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
..
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 3cm
7cm
Hình 3
4cm
7cm
Hình 4
Hình 1
3cm
6cm
Hình 2
4cm
4cm
Trong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là :
A. Hình 1
B. Hình 2
 	C. Hình 3 
D. Hình 4
TIếT 2
 a) Tìm số trung bình cộng của các số 127, 281 và 96 :
.
b) Tìm số trung bình cộng của các số 227, 185; 76 và 492 :
.
Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi được 45km, giờ thứ hai đi kém giờ đầu 4km, giờ thứ ba đi hơn giờ thứ hai 8km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
..
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số
Hiệu của hai số
Số bé
Số lớn
356
114
940
222
Một trường có 1138 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 92 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó.
Bài giải
.
Tuần 35
TIếT 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
Tổng hai số
72
315
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
b)
	Hiệu hai số
248
112
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
	Tính:
a) = 	b) =
c) = 	d) = .
Tìm x:
 a) 	b) 
..	..
..	..
Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của con hiện nay.
Bài giải
.
TIếT 2
a) Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Bốn trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy
482 357
4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
Năm triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn chín trăm linh chín
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 
b) Viết số thích hợp vào ô trống :
Số
975 868
6 020 975
97 651 408
Giá trị của chữ số 6
60
Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) ;	 	b) ; c) ;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 tạ = ..kg 	b) 9 tạ 5 kg = .kg
c) 7 tấn = ..kg 	d) 8 tấn 5 kg = .kg	
e) tạ = ..kg g) tấn = .kg
Tính : 
a) .
b) 
c) ..

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 - T2.doc