Câu 4 : Khoanh vào chữ đăt trước câu trả lời đúng:
a/ 6 tấn 6kg = ?
A. 66 kg B. 6600 kg C. 6060 kg D. 6006 kg
b/ Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 357 số bé nhất là:
A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 357
c/ Giá trị của chữ số 3 của số 13 657 125 là:
A. 30 000 B. 30 000 000 C. 3 000 000 D. 3 000
d/ Trung bình cộng của 54, 12, 48 là:
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Họ và tên: Bài kiểm tra Lớp : 4A Môn : Toán Điểm Lời phê của GV Câu 1: Hãy đọc các số sau: 102.386.795:... 99.000.827:... 5.984.003: Câu 2 : Viết các số sau: Sáu mươi tám triệu bốn trăm linh năm nghìn hai trăm ba mươi:.. Năm trăm mười bảy triệu chín trăm nghìn không trăm linh tám:. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 4kg = .g b/ 3 phút = .giây 4500g = kg..g 1 phút 30 giây = .giây 15 tấn = tạ nửa giờ = ..phút 2kg 150g = g 1 giờ = . phút 1 thế kỉ = năm 4 5 Câu 4 : Khoanh vào chữ đăt trước câu trả lời đúng: a/ 6 tấn 6kg = ? A. 66 kg B. 6600 kg C. 6060 kg D. 6006 kg b/ Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 357 số bé nhất là: A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 357 c/ Giá trị của chữ số 3 của số 13 657 125 là: A. 30 000 B. 30 000 000 C. 3 000 000 D. 3 000 d/ Trung bình cộng của 54, 12, 48 là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 Câu 5 : >, <, = ? a/ 1 tạ 11 kg ..10 yến 1kg b/ 2 giờ 3 phút 126 phút 2 tạ 2 kg 220 kg 1000 năm . 9 thế kỉ 8 tấn 80 kg ....80 tạ 8 yến 48 giờ . 2 ngày Câu 6 : Đặt tính rồi tính: a/467 218 + 564 728 b/ 1 000 000 – 222 222 c/ 1258 x 6 d/ 7892 : 2 Câu 7 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : a 48 395 123 b 4 5 3 axb a:b a 4789 57 821 505 050 b 695 26 319 90 909 a+b a-b Câu 8 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : a/ 815 + 666 + 185 = = = b/ 1677 + 1969 + 1323 + 1031 = = = Câu 9 : Giải bài toán: Tổng số học sinh của khối lớp Bốn là 160 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Tóm tắt : . . .. Bài giải
Tài liệu đính kèm: