Câu 3. Trong phân số , thì :
a) Mẫu số 8 cho biết:
A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau.
B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên.
C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau.
D. Cả đáp án A & B & C đều đúng.
b) Tử số 4 cho biết:
A. Đã to màu 4 phần bằng nhau đó.
B. Đã tô màu 4 phần không bằng nhau đó.
C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng nhau.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) Mẫu số của phân số chỉ rõ đơn vị đã được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau. .
b) Tử số của phân số chỉ rõ ta đã lấy mấy phần đó. .
c) Có thể coi dấu gạch ngang phân số là dấu chỉ phép chia.
d) Phân số là thương đúng của phép chia tử số cho mẫu số.
e) Tử số củ phân số phải khác 0.
h) Mẫu số của phấn oos phải khác 0. .
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ LỚP 4 A. Kiến thức cần nhớ: Kiến thức Nội dung kiến thức 1. Khái niệm phân số Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dạng gạch ngang. 2. Phép chia số tự nhiên Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. 3. Tính chất cơ bản của phân số - Nếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì ta được 1 phân số bằng phân số đó. - Liên hệ với phép chia: Khi nhân (hay chia) số bị chia và số chia với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương vẫn không thay đổi. 4. Rút gọn phân số - Ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng 1 số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của phân số đó cùng chia hết cho số đó. - Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số nào khác 1. 5. Quy đồng mẫu số các phân số - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ 1 nhân với mẫu số của phân số thứ 2. - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ 1. * Chú ý: Trước khi quy đồng ta rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu có) ròi quy đồng. * Còn một số chú ý khác (dành cho HSG) giáo viên giảng thêm cho HS. 6. So sánh 2 phân số cùng mẫu số - Phân số nào có tử số (mẫu số) bé hơn (lớn hơn) thì bé hơn (lớn hơn). - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 7. So sánh hai phân số khác mẫu số - Ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của 2 phân số mới. B. Bài tập vận dụng phân số Toán lớp 4 1. Khái niệm phân số: Phần trắc nghiệm: Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó: Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm A. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 B. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 C. Phân số đọc là bảy phần trăm D. Phân số đọc là ba phần tám Câu 3. Trong phân số , thì : a) Mẫu số 8 cho biết: A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau. B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên. C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau. D. Cả đáp án A & B & C đều đúng. b) Tử số 4 cho biết: A. Đã to màu 4 phần bằng nhau đó. B. Đã tô màu 4 phần không bằng nhau đó. C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng nhau. D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) Mẫu số của phân số chỉ rõ đơn vị đã được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau. . b) Tử số của phân số chỉ rõ ta đã lấy mấy phần đó. . c) Có thể coi dấu gạch ngang phân số là dấu chỉ phép chia. d) Phân số là thương đúng của phép chia tử số cho mẫu số. e) Tử số củ phân số phải khác 0. h) Mẫu số của phấn oos phải khác 0. .. Câu 5. Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được: Phần tự luận: Câu 1. a) Đọc các phân số sau: b) Viết các phân số sau: - Năm phần mười ba. .. - Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt. - Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín. .. c) Viết cách đọc các phân số: Câu 2. a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau : b) Đọc các phân số có cùng tử số trong các phân số sau : Câu 3. Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây : Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Câu 4. Viết phân số : a) Bốn phần bảy ; b) Năm phần mười một ; c) Bảy mươi hai, phần một trăm. Câu 5. a) Viết số thích hợp vào ô trống : b) Viết phân số thích hợp vào ô trống Câu 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : Câu 7. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Câu 8. Đã tô đâm 3/4 hình tròn nào? Câu 9. Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh. Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ? 2. Phân số và phép chia số tự nhiên: Phần trắc nghiệm: Câu 1. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số: Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Câu 3. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1 ? A. B. C. D. Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Cho a là số tự nhiên và a < thì a = 1 b) Cho a là số tự nhiên và a < thì a = 0 c) Cho a là số tự nhiên và a < . Giá trị lớn nhất của a là 4 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Thương đúng của phép chia hai số tự nhiên là một phân số. .. b) Thương đúng của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân sô. . Câu 6. Trong các phân số : a) Các phân số lớn hơn 1 là: b) Các phân số bé hơn 1 là: c) Các phân số bằng 1 là: ... Câu 7. Nối phép chia với phân số (theo mẫu): 8: 9 7 : 10 6 : 15 20 : 25 8 : 17 Phần tự luận: Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0 a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1 Câu 2. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3 a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó Câu 3. a) Hình tròn bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ? b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình tròn. c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình tròn. Câu 4. a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ? b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình bên. c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình bên. Câu 5. a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100 ; 0 : 7 ; 6 : 48 ; 32 : 16; 1 : 7; 13 : 5; 24 : 6. b) Cho các phân số sau: Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên tay trái, các phân số bằng đơn vị ở giữa và phân số lớn hơn đơn vị bên tay phải. Giữa mỗi phần đê một khoảng cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt. Câu 6. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là Câu 7. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu? Câu 8. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau: yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km 3. Phân số bằng nhau: Câu 1. Trong các phân số: phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 2. Nối các phân số bằng nhau với nhau: Câu 3. Khoanh vào các phân số bằng nhau: Câu 4. Viết năm phân số bằng phân số Câu 5. Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau ? Câu 6. Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau ? A. (1 ) VÀ (2 ) B. (1 ) VÀ (4) C. (2 ) và (3) D. (3 ) và ( 4) Câu 7. Tìm x: A. x = 3 B. x = 3 C. x = 36 D. x = 27 Câu 8. Trong hộp có 198 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm ............ số viên bi trong hộp? A. 1/18 B. 8/11 C. 7/18 D. 1/11 Câu 9. Lan và Hoa có 2 cái bánh như nhau. Lan ăn 2/3 cái bánh, Hoa ăn 14/21 cái bánh. Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây. A. Hoa ăn số phần bánh nhiều hơn Lan. B. Lan ăn số phần bánh nhiều hơn Hoa. C. Hai bạn ăn số phần bánh bằng nhau. Câu 10. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/4. A. 3/8 B. 5/6 C. 6/8 D. 3/4 Câu 11: Trên giá có một số quyển sách. Lan lấy đi 1/3 số sách trên giá. Bình lấy đi 3/9 sổ sách trên giá. Số sách 2 bạn lấy đi là: A. Bằng nhau B. Bình lấy nhiều sách hơn C. Lan lấy nhiều sách hơn D Đáp án khác. Câu 12:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: 162 : 198 .... (27 : 3) : (3 x 3) A. > B. < C. = Câu 13: Chọn đáp án đúng: 17/21 .......... 34/12 A. C. = Phần tự luận: Câu 1. Tìm y biết: Câu 2. Ngày thứ nhất công nhân làm được 6/81 số sản phẩm được giao, ngày thứ hai công nhân làm số sản phẩm bằng ngày thứ nhất làm. Hỏi nếu số sản phẩm được giao chia thành 27 phần bằng nhau thì ngày thứ hai công nhân đó làm được mấy phần trong số đó? Câu 3. a) Viết năm phân số bằng phân số: 5/7 b) Viết năm phân số bằng phân số 4/9 Câu 4. Hãy tìm số tự nhiên x, biết: a) 7/9 = x/18 b) 27/132 = 9/x c) Câu 5. Điền tử số hoặc mẫu số: a) 2/3 = . / 6 = 6 / = .../15 = 18/ = / 42 = / 300 b) 400/500 = 200/ = /125 = 20/ = /5 = 40/ Câu 6. Mẫu số của phân số có thể bằng 0 không? Vì sao? 4. Rút gọn phân số: Phần trắc nghiệm: Câu 1. Trong các phân số: các phân số tối giản là: A. 3/5 B. 9/20 C. 17/27 D. Cả A & B & C đều đúng. Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Câu 4: Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo? A. 1/5 bao gạo B. 45/9 bao gạo C. 36/9 bao gạo D. 9/36 bao gạo Câu 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số 18/36? A. 9/18 B. 6/12 C. ¾ D. 1/2 Câu 6: 35/49 của 21kg gạo là ............kg gạo. Câu 7. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Rút gọn phân số 18/24được phân số tối giản 2/3. b) Rút gọn phân số 15/45 được phân số tối giản 3/9. . Câu 10. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là : Phần tự luận: Câu 1. Rút gọn các phân số: Câu 2. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: Câu 3: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của phân số 49/56 cho số đó ta được phân số 7/8. Câu 4. Tính theo mẫu: Chú ý : cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2 rồi cho 5 . Câu 5: a) Tính giá trị của biểu thức sau: b) Tìm x, biết: Câu 6. Cho các phân số: a) Tìm trong đó các phân số tối giản b) Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản Câu 7. Rút gọn các phân số sau: Câu 8. Tính nhanh Câu 9. Rút gọn các phân số sau: Câu 10. a) Viết 5 phân số có mẫu số khác nhau và băng phân số 5/7? b) Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: 5. Quy đồng mẫu số các phân số: Phần trắc nghiệm: Câu 1. Quy đồng tử số các phân số ta được Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Quy đồng mẫu số hai phân số . b) Quy đồng tử số hai phân số Câu 3. Viết và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15: Câu 4. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất: 7/30; 17/45; 11/60. A. 42/80; 34/180; 33/180 C. 42/180; 68/180; 33/180 B. 84/360; 136/360; 66/360 D. Đáp án khác. Câu 5: Viết các phân số lần lượt bằng 3/8 và 7/12 có mẫu số chung là 24? A. 18/24; 14/24 B. 9/24; 14/24 C. 18/24; 21/24 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm Câu 7. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là: A. 12/90; 21/90; 2/90 B. 24/180; 37/180; 4/180 C. 4/30; 7/30; 3/180 Câu 8. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là: A. 11/30; 12/30; 15/30 B. 10/30; 12/30; 15/30 C. 5/30; 6/30; 7/30 Câu 9. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 và 1/2 có mẫu chung bằng 42 là: A. 18/42; 14/42 B. 9/42; 15/42 C. 18/42; 21/42 Câu 10. Tính tổng phân số sau: Câu 11. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 Phần tự luận: Câu 1. Viết các phân số thành các phân số có mẫu số là 120. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số sau: Câu 3. Quy đồng tử số các phân số sau: Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số : Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số : Câu 6. Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau : Câu 7. a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36. b) Hãy viết —4/7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14. c) Hãy viết 8 và 8/ 11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22. Câu 8. Tính (theo mẫu) : Câu 9. Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó? Câu 10. Tìm mẫu số chung: a) Bé nhất có thể có của 2 phân số 11/56 và 3/28 là số tự nhiên nào? b) Bé nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 là số tự nhiên nào? c) Nhỏ nhất có thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3? d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3 ?
Tài liệu đính kèm: