VD :
a/ Tìm trung bình cộng của hai số 12 và 22
GIẢI : B1 : Tính tổng các số hạng : 12 + 22 = 34
B2 : Chia tổng vừa tìm được cho số các số hạng : 34 : 2 = 17
b/ Cho hai số có trung bình cộng là 12 . Tìm tổng hai số đó
GIẢI : áp dụng công thức
Tổng hai số đó là : 12 x 2 = 24
c/ Cho các số có tổng là 64 và trung bình cộng là 8 . Hỏi chúng có bao nhiêu số hạng?
GIẢI
Số các số hạng của chúng là : 64 : 8 = 8 ( số )
eeeeee .7 fffffff BÀI TẬP VÀ CÔNG THỨC TOÁN KHOÁ HÈ _ Quyển 1 _ LỚP 4 NĂM HỌC : 2011 - 2012 HỌ VÀ TÊN : __________________________________ LỚP : ____________ TRƯỜNG : ______________________ BÀI 1 : DẠNG TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Tổng các số đó Trung bình cộng của = nhiều số Số các số hạïng CÔNG THỨC : Từ đó , ta suy ra : Tổng các số hạng = TBC x số các số hạng Số các số hạng = Tổng : TBC VD : a/ Tìm trung bình cộng của hai số 12 và 22 GIẢI : B1 : Tính tổng các số hạng : 12 + 22 = 34 B2 : Chia tổng vừa tìm được cho số các số hạng : 34 : 2 = 17 b/ Cho hai số có trung bình cộng là 12 . Tìm tổng hai số đó GIẢI : áp dụng công thức Tổng hai số đó là : 12 x 2 = 24 c/ Cho các số có tổng là 64 và trung bình cộng là 8 . Hỏi chúng có bao nhiêu số hạng? GIẢI Số các số hạng của chúng là : 64 : 8 = 8 ( số ) BÀI 2 : DẠNG TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Vd : Cho hai số có tổng là 180 . Số thứ nhất hơn số thứ hai 120 đơn vị . Tìm hai số đó GIẢI Số thứ nhất : ( 180 + 120 ) : 2 = 150 Số thứ hai : 180 – 150 = 30 Đáp số : số thứ nhất = 150 Số thứ hai = 30 Tóm tắt Số thứ nhất | | | 120 đơn vị 180 Số thứ hai | | | Muốn giải tốt dạng toán này , cần xác định 4 yếu tố sau : Số nào là số lớn , số nào là số bé , tổng bao nhiêu , hiệu bao nhiêu Lưu ý : Trong các bài toán khó hơn , cần suy luận nhanh nhạy để tìm ra 4 yếu tố này Từ đó , ta có thể rút ra 3 phương án làm bài : Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2 Số bé = Tổng – số lớn Hoặc lớn lớn – hiệu PÁ1 : Tìm số lớn trước Số bé = (Tổng - Hiệu) :2 Số lơnù = T – số b1 Hoặc só bé + Hiệu PA2 : Tìm số bé trước Số bé = (Tổng - Hiệu) :2 Số lơnù = ( Tổng + Hiệu ) :2 PA3 : Khi nào bí quá , ta quên hai cách kia thì dùng phương án này BÀI 3 : DẠNG TÌM SỐ SỐ HẠNG . TỔNG CỦA DÃY SỐ TÌM SỐ TRANG , CHỮ SỐ Số số hạng = ( Số cuối – số đầu ) : ( Khoảng cách giữa hai số liền nhau ) + 1 Công thức : Tổng = ( Số cuối + số đầu ) x Số số hạng : 2 Vd : Cho dãy số sau : 1 + 3 + 5 + + 123 . Hãy : a/ Tìm số số hạng của dãy số b/ Tính tổng của dãy số đó GIẢI a/ Số số hạng của dãy số là : ( 123 - 1 ) : 2 + 1 = 62 b/ Tổng của dãy số đó là : ( 123 + 1 ) x 62 : 2 = 3844 Vd : Để đánh số trang của 1 quyển sách , người ta dùng hết 252 chữ số . Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ? GIẢI Ta xét : Từ trang 1 9 có : ( 9-1)+1 = 9 số , mỗi số có 1 chữ số . Như vậy có 1x9=9 ( chữ số ) Từ trang 10 99 có : ( 99 – 10 ) + 1 = 90 số , mỗi số có 2 chữ số . Như vậy có : 2 x 90 = 180 ( chữ số ) Số chữ số còn lại là : 252 – ( 9 + 180 ) = 63 ( chữ số ) Số trang còn lại : 63 : 3 = 21 Số trang của quyển sách : 21 + 90 + 9 = 120 ( trang ) Không khó để giải bài này phải không ! Nó chỉ hơi rắc rối tí xíu thôi . !!!J . Vd : Để đánh số trang của quyển sách dày 120 trang , người ta cần dùng bao nhiêu chữ số ? Ngược lại với Vd trên thôi , cũng đơn giải mà !!!J GIẢI Ta xét : Từ trang 1 9 có : ( 9-1)+1 = 9 số , mỗi số có 1 chữ số . Như vậy có 1x9=9 ( chữ số ) Từ trang 10 99 có : ( 99 – 10 ) + 1 = 90 số , mỗi số có 2 chữ số . Như vậy có : 2 x 90 = 180( chữ số ) Từ trang 100 120 có : ( 120 – 100 ) + 1 = 21 trang , mỗi trang có 3 chữ số . Như vậy có 3 x 21 = 60 ( chữ số ) Số chữ số cần dùng để đánh số trang sách là : 9 + 180 + 63 = 252 ( chữ số ) Thật đơn giản !!! BÀI 4 : SỐ TỰ NHIÊN Chú ý : Số 0 là số tự nhiên bé nhất , không có số tự nhiên lớn nhất Đọc , viết các số đến lớn tỉ Lớp tỉ Lớp triệu Lớp nghìn Hàng đơn vị Hàng trăm tỉ Hàng chục tỉ Hàng tỉ Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vĩ 1 1 1 5 7 8 9 5 3 2 6 0 6 6 5 4 2 2 8 9 7 3 4 5 7 7 8 8 5 3 1 2 3 3 6 4 4 4 5 8 7 9 5 1 3 4 5 7 5 5 6 6 1 1 7 8 9 3 6 5 Đọc các số được ghi trên bảng trên : 111 578 953 260 : một trăm mười một tỉ năm trăm bảy mươi tám triệu chín trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi 665 422 897 345 : _______________________________________________________ ______________________________________________________________________ 778 853 123 364 : _______________________________________________________ ______________________________________________________________________ 445 879 513 457 : _______________________________________________________ ______________________________________________________________________ 556 611 789 365 : _______________________________________________________ ______________________________________________________________________ B. Phân tích số Có hai cách phân tích số thành tổng dựa vào giá trị của nó : Vd : 254 123 b) 254 123 = 200 000 + 50 000 + 4 000 + 100 + 20 + 3 = 2 x 100 000 + 5 x 10 000 + 4 x 1000 + 1 x 100 + 2 x 10 + 3 à Chú ý : Cách b) phân tích khó hơn cách a) một chút . C. So sánh các số tự nhiên _ Trong các số tự nhiên , số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn ( 144 > 65 ) _ Nếu trong các số có chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng cao đến hàng thấp 5541 > 2245 _ Trong các số tự nhiên , số nào có chữ số bằng nhau , các hàng bằng nhau thì bằng nhau 4512 = 4512 D. Tìm x , biết : X + 12 = 60 X – 5 = 10 5 - x = 2 5 x X = 10 10 : X = 2 X : 5 = 2 X = 60 – 12 X = 10 + 5 x = 5 – 2 X = 10 : 5 X = 10 : 2 X = 2 x 5 X = 48 X = 15 x= 3 X = 2 X = 5 X = 10 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : Muốn tìm ____________ chưa biết , ta lấy tổng trừ _______________________ Muốn tìm số __________ , ta lấy __________ cộng với số trừ Muốn tìm _____________ , ta lấy tích _________________________________ Muốn tìm số ___________ , ta lấy thương nhân với __________________ Muốn tìm số _________________ , ta lấy số ______ chia cho thương . Lưu ý : _ Khi bài toán cho ta một phép chia có số dự , cho ta số chia khi tìm số bị chia , ta lấy thương x số chia + số dư _ Số dư phải bé hơn số chia , số chia bé hơn hoặc bằng số dư _ Khi bài toán cho ta một phép chia có số dự , cho ta số bị chia muốn tìm số chia , ta lấy số bị chia – số dư : Thương BÀI 5 : ĐỔI ĐƠN VỊ Đổi đơn vị đo độ dài Ta có bảng đổi đơn vị đo độ dài phía dưới đây km hm dam m dm cm mm _ Các đơn vị đo độ dài liền nhau thì gấp hoặc kém nhau 10 lần _ Trong số đo độ dài , mỗi chữ số ứng với một hàng đơn vị . _ Ta có sơ đồ dưới đây ( Nhớ đọc kĩ nhá !! ) x 10 x 10 x 10 x 10 x 10 x 10 km hm dam m dm cm mm : 10 : 10 : 10 : 10 : 10 : 10 Vd : 254 cm = 2 m 5 dm 4 cm hoặc 2 m 54 cm Đo khối lượng _ Các đơn vị đo khối lượng gấp kém nhau 10 lần . _ Trong số đo khối lượng, mỗi chữ số ứng với một hàng đơn vị . _ Cũng như đo độ dài , ta bảng đơn vị dưới đây : tấn tạ yến kg hg dag g _ Tương tự , ta cũng có sơ đồ : x 10 x 10 x 10 x 10 x 10 x 10 tấn tạ yến kg hg dag g : 10 : 10 : 10 : 10 : 10 : 10 Vd : 154 kg = 1 tạ 5 yến 4 kg hoặc 1 tạ 54 kg C. Đổi số đo thời gian : _ Các đơn vị đo thời gian gồm : thế kỉ , năm , tháng , tuần , ngày , giờ , phút , giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1phút = 60 giây 1 tuần = 7 ngày 1 tháng = 30 hoặc 31 ngày Lưu ý : _ 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày . + Tháng có 31 ngày : tháng 1 , tháng 3 , tháng 5 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 12 + Tháng có 30 ngày : tháng 4 , tháng 6 , tháng 9 , tháng 11 + Tháng 2 bình thường có 28 ngày nhưng có 29 ngày vào năm nhuận . _ Cách xác định năm nhuận : Rất dễ . Lấy hai chữ số tận cùng của mỗi năm chia cho 4 . Nếu chia hết thì là năm nhuận Vd : 2008 là năm nhậun vì có 08 chia hết cho 4 _ Các xác định thế kỉ : Mình sẽ bày cho các bạn mẹo sau : + Nếu hai chữ số tận cùng của thế kỉ đó > 1 thì ta lấy hai chữ số đầu + 1 + Nếu hai chữ số cuối = 0 thì lấy hai chữ số đầu – 1 ( Vd : năm 2000 có hai chữ số cuối 00 = 0 nên 20 – 1 = 19 . Năm 2000 thuộc thế kỉ 19 ) Điền vào ô trống : _ Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911 . Năm đó thuộc thế kỉ ______ . Có phải năm nhuận hay không ? _________ _ Cách Mạng Tháng Tám thàng công năm 1945 . Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy _____ _ Bà Triệu lãnh đạo quân ta chống nhà Ngô năm 248 . Năm đó là thế kỉ ________ và là năm _________ _ Lê Lợi chống nhà Minh ở Chi Lăng năm 1428 . Năm đó là thế kỉ thứ __________ và là năm ________ _ Phương pháp đổi số đo thời gian rất dễ nhớ : x 100 x 12 * Thế kỉ năm tháng : 100 : 12 x 7 x 24 x 60 x 60 * Tuần Ngày Gìơ Phút Giây : 7 : 24 : 60 : 60 1 năm có 365 này . Năm nhậun có 366 ngày BÀI 6 : BIỂU ĐỒ ( đọc Sgk _ 28 , 29 , 30 , 31 ) BÀI 7 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Mỗi lần thay chữ bằng số , ta tính được giá trị của một biểu thức BÀI 8 : TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN NHẤT _ Là một cách tính toán nhanh , đỡ mất thời gian _ Thường sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để cho ra số tròn chục , tròn trăm _ Mẹo : + Thấy số có chữ số tận cùng là 8 thì tìm số có tận cùng là 2 và ngược lại + Thấy số có tận cùng là 5 thì tìm số cũng có tận cùng là 5 + Thấy số có tận cùng là 7 thì tìm 3 và ngược lại + Thấy số có tận cùng là 6 thì tìm 4 và ngược lại BÀI 9 : TÍNH DIỆN TÍCH , CHU VI CÁC HÌNH HÌNH CHỮ NHẬT P = ( a + b ) x 2 S = a x b Nửa chu vi = P : 2 a = ( P : 2 ) – b hoặc S : b b = ( P : 2 ) – a hoặc S : a B. HÌNH VUÔNG P = a x 4 S = a . a A = P : 4 ( có diện tích có thể suy ra cạnh ) Vd : Cho diện tích một hình vuông là 81cm2 . Tính cạnh của hình vuông Ta có : S = a . a = 81 = 9 x 9 nên cạnh = 9cm . Vậy : Hình vuông ấy có cạnh là 9 cm C. CÁC HÌNH TỔNG HỢP _ Trước khi làm bài , các em cần cắt hình ta theo suy nghĩ của mình sao cho nó là một trong các hình đã học và dễ tính VD : Tính diện tích và chu vi hình bên 3cm 5cm 3cm 4cm 10cm Ta có thể chia hình bên như sau : 3cm 5cm (1) 3cm 4cm (2) 10cm Chiều rộng của hình chữ nhật (1) sẽ là cạnh được tô đậm và bằng chiều dài hình chữ nhật (2) – 5cm – 3cm = 10 – 5 – 3 = 2 (cm) Có chiều rộng , ta có thể tính được chu vi và diện tích Diện tích hình chữ nhật (1) : 3 x 2 = 6 ( cm2) Diện tích của hình chữ nhật ( 2 ) là : 10 x 4 = 40 ( cm2) Diện tích hình bên sẽ bằng tổng diện tích của hình chữ nhật (1) và (2) : 40 + 6 = 46 ( cm2) Chu vi của hình bên chính là tổng độ dài các cạnh cộng lại nhưng không cộng phần cạnh tô đậm : 5 + 3 + 2 + 3 + 3 + 4 + 10 = 30 ( cm ) Đáp số : diện tích = 46 cm2 ; chu vi = 30cm _________ HẾT PHẦN CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT _________ BÀI TẬP Câu 1 : Tính giá trị biểu thức a/ ( 1245 – 6 x 5 ) : 2 + 1450 g/ 7884 – ( 5412 x 3 : 4 ) + 1548 b/ 5552 – 5547 : 3 x ( 45 x 3 x 5 ) f/ 55487 : ( 1548 + 55 – 1600 ) x 10 c/ 88745 x 40 – 5487 x 20 d/ 9410 – 5415 : 3 + (45 : 5 – 12 ) e/ 99876 : 3 x 8 + 5484 : 4 x 2 – 1548 Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 1458 + 2246 + 542 + 754 2245 + 4512 + 1555 + 2288 777 + 214 + 223 + 106 8874 + 5246 + 1126 + 4154 Câu 3 : Tính rồi thử lại a/ 15487 + 1054 e/ 5487 - 1014 b/ 1005 : 5 f/ 4515 x 3 c/ 1054 x 20 g/ 1600 : 4 d/ 6544 : 3 h/ 5400 + 544 Câu 4 : Tìn x , biết : a/ 1548 + x = 451 f/ 8874 + x = 36977 b/ 4874 – x = 874 g/ x : 4581 = 20 c/ 415 x x = 830 h/ 2125 x x = 5 d/ 4587 : x = 3 j/ 33332 – x = 5487 e/ 4676 : x = 4 Câu 3 : Phân tích các số sau theo mẫu : 2458 = 2 x1000 + 4 x 100 + 5 x 10 + 8 a/ 45 175 d/ 8744 b/ 784 597 420 e/ 54 710 c/ 874 451 d/ 54713 Câu 4 : Đổi đơn vị 1 giờ = __________ phút = __________ giây 50 m 22 dm = __________ mm thế kỉ = _______ năm 412 km 12 dam = ________m 3 giờ 15 phút = _________ phút 1487 hm 41 m = _____ cm 12 tuần 4 ngày = ___________ ngày 147hm 128m = __________ dm giờ = _____________ phút 1450 m = ______ hm _____m ½ ngày = ________ giờ 60 giờ = ___________ ngày ______ giờ 710 năm = _________ thế kỉ _________ năm 125 năm = thế kỉ 9/10 thế kỉ = _______ năm 10yến 125 kg = __________ hg 7 tấn 124 yến = __________ kg 451 kg = ____ tạ _______ kg 62 tấn 33 tạ = ______ yến Câu 5 : Một đội công nhân ngày thứ nhất đã sửa được 410 m đường , ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 m đường và ít hơn ngày thứ 3 20m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa bao nhiêu mét đường ? Câu 6 : Một trại nuôi gà và vịt có 4501 con . Biết số gà ít hơn số vịt 600 con . Hỏi gà bao nhiêu ? vịt bao nhiêu Câu 7 : Ba đoàn ô tô vận chuyển gạo lên cao nguyên cho một số người dân tộc . Đoàn thứ nhất có 5 ô tô , mỗi ô tô chở 20 tấn gạo . Đoàn 2 có 6 ô tô , mỗi ô tô chở 30 tấn gạo . Đoàn thứ ba có số ô tô ít hơn hai đoàn trước là 2 xe và mỗi xe chở được 14 tấn gạo . Hỏi a/ Đoàn thứ ba có bao nhiêu ô tô b/ Trung bình mỗi đoàn có bao nhiêu ô tô ? c/ Trung bình mỗi đoàn chở bao nhiêu tấn gạo d/ Trung bình mỗ ô tô chở bao nhiêu tạ gạo ? Câu 8 : Một phân xưởng ngày thứ nhất sản xuất được 54 đôi giày , ngày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất nhất 10 đôi . Ngày thứ ba sản xuất được bằng trung bình cộng của ngày thứ hai và ngày thứ nhất . Hỏi cả ba ngày , xưởng đó sản xuất bao nhiêu đôi giày ? Câu 9 : Một xưởng sản xuất trong ba ngày đầu sản xuất được 30 sản phẩm , trong hai ngày tiếp theo , mỗi ngày làm được số sản phẩm như nhau . Biết sổ sản phẩm trung bình cả năm ngày xưởng sản xuất là 60 sản phẩm . Hỏi ngày cuối cùng , xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm ? Câu 10 : Bạn Tuấn làm một phép chia . Bạn lấy số bị chia chia cho 8 thì có thương là 221 và số dư là số lớn nhất có thể có . Tìm phép chia đó Câu 11 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m và chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông có diện tích là 100 m2 . Hỏi a/ Chiều rộng của thửa ruộng đó là bao nhiêu ? b/ Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu Câu 12 : Một kho gạo ngày thứi nhất đã xuất ra 240 kg gạo , ngày thứ hai xuất nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo và ngày thứ ba xuất ra 540 kg gạo . Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó xuất ra bao nhiêu kilôgam gạo ? Câu 13 : Trong một buổi sinh hoạt học sinh , có 150 em học sinh tối dự . Cô phụ trách mang 3 bịch kẹo , mỗi bịch có 100 viên và 4 bịch kẹo , mỗi bịch 200 viên phát cho các em . Hỏi a/ TB mỗi bịch kẹo cĩ bao nhiêu viên ? b/ Mỗi em được phát bao nhiêu viên kẹo ? Câu 14 : Bác năm thu hoạch một vựa lúa . Lần thứ nhất , vựa lúa bà thu hoạch là 90 tấn lúa . Vựa hai , bà thu hoạch hơn vụ thứ nhất 14 tấn lúa và vụ ba , bà thu hoạch bằng trung bình cộng của hai vụ trước . Hỏi trung bình mỗi vụ , bà thu hoạch bao nhiêu tấn lúa ? Bài 15 : Trung bình cộng của ba số là 124 . Biết số thứ nhất là 50 , số thứ hai là 40 . Tìm số thứ ba Bài 16 : Tìm 5 số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 125 . Bài 17: Cho hai số cĩ trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đĩ. Bài 18: Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài 19 : Cho trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 25. Tìm 5 số đĩ. Bài 20: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. a) Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Bài 21: Trung bình cộng tuổi Cường, Bình, An và Huy là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi của Cường, Bình và Huy là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi bạn. Biết rằng tuổi An gấp đơi tuổi Huy, tuổi Huy bằng 1/6 tuổi Bình. Bài 22: Bình cĩ 8 viên bi, Dũng cĩ 5 viên bi, Hà cĩ số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 1 viên bi. Hỏi Hà cĩ bao nhiêu viên bi? Bài 23: Gia đình tơi gồm 4 người: bố, mẹ, tơi và em tơi. Tuổi trung bình cộng của cả nhà là 24 tuổi. Nếu khơng tính tuổi của bố thì tuổi trung bình của gia đình tơi là 17 tuổi. a) Hỏi bố bao nhiêu tuổi? b) Mẹ kém bố 3 tuổi, tuổi tơi gấp đơi tuổi em tơi. Hỏi tuổi của em tơi.? Bài 24: Nghi hái được 15 bơng hoa, Giang hái được 18 bơng hoa, Nga hái số bơng hoa ít hơn trung bình cộng số bơng hoa 3 bạn 5 bơng hoa. Tính số bơng hoa Nga hái được? Bài 25: Cĩ 4 bạn chơi bi, An cĩ 18 viên bi, Bình cĩ 16 viên bi. Hùng cĩ số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình và thêm 6 viên bi. Dũng cĩ số bi bằng trung bình cộng số bi của 4 bạn. Hỏi Dũng cĩ bao nhiêu viên bi? Bài 26 : Lớp em cĩ 48 học sinh . Hơm nay , cĩ hai em nữ và 2 em nam bị ốm nên số học sinh nam cịn lại kém số học sinh nữ là 4 em . Tính số nam , số nữ của lớp học Bài 27 : Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 44m . Chiều dài hơn chiều 4m . Tính diện tích của hình chữ nhật đĩ Bài 28 : Hơm trước , cơ giáo cho các bạn làm bài kỉêm tra Văn . Hồng và Cúc đạt được tổng cộng là 16 điểm . Hỏi hai bạn ấy mỗii bạn đạt bao nhiêu điểm biết Hồng kém hơn Cúc 2 điểm Bài 29 : Trong 6 tháng đầu năm , nhà máy xi măng Hà Tiên đã sản xuất ra 34 090 bao xi măng . Lần 1 , họ xuất ra 1/5 tổng số bao xi măng đã làm . Lần hai , họ xuất ra ¼ baoxi măng cịn lại sau ngày thứ nhất . Hỏi họ đã xuất bao nhiêu bao ? Họ cịn lại bao nhiêu bao Bài 30: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m. Bài 31: Hai rổ cĩ 244 quả cam. Tìm số cam mỗi rổ. Biết rằng rổ thứ nhất nhiều hơn rổ thứ hai 18 quả cam. Bài 32: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đĩ. Bài 33: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đĩ. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau. Bài 34: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Tài liệu đính kèm: